Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2646/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,

Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 421/TTr-STNMT ngày 03/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm:

- 11 (mười một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

- 01 (một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện,

(có Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1.

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

8

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.

Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

20 (Thẩm định 12 ngày, phê duyệt 08 ngày)

Không

3.

Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

30 (Thẩm định 18 ngày, phê duyệt 12 ngày)

Không

4.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

26 (Thẩm định 12 ngày, phê duyệt 14 ngày)

Theo các mức vốn đầu tư ≤ 50 tỷ, ≤100 tỷ, > 100 tỷ: Nhóm 1. Dự án x lý chất thải và cải thiện môi trường (tương ứng 5 triệu đồng, 6 triệu đồng, 10 triệu đồng); Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng (tương ứng 6,5 triệu đồng, 8 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật (tương ứng 7 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản (tương ứng 7 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 5. Dự án giao thông (tương ứng 7,5 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 6. Dự án công nghiệp (tương ứng 8 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 7. Dự án khác (tương ứng 5 triệu đồng, 6 triệu đồng, 10 triệu đồng)

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí

5.

Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ- CP)

23 (Thẩm định 12 ngày, phê duyệt 11 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

10 triệu đồng

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường

6.

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

12 (không bao gồm thời gian phân tích mẫu chất thải)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường

7.

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

12 (không bao gồm thời gian phân tích mẫu chất thải)

Không

8.

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

6

Không

9.

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

11

Không

10.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

8 (trường hợp thuộc đối tượng tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thì thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc)

Không

Quyết định số 634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 của B trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

11.

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

8 (trường hợp thuộc đối tượng tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thì thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (Trang 108)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

6

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường