- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11/8/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 87 QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 03/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 (mười ba) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường, gồm:
- 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện;
- 01 (một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020, số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 ngày (Thẩm định 12 ngày; phê duyệt 18 ngày; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo các mức vốn đầu tư ≤ 50 tỷ, ≤ 100 tỷ, > 100 tỷ: Nhóm 1 Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường (tương ứng 5 triệu đồng, 6 triệu đồng, 10 triệu đồng); Nhóm 2 Dự án công trình dân dụng (tương ứng 6,5 triệu đồng, 8 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 3 Dự án hạ tầng kỹ thuật (tương ứng 7 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 4 Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản (tương ứng 7 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 5 Dự án giao thông (tương ứng 7,5 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 6 Dự án công nghiệp (tương ứng 8 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 7 Dự án khác (tương ứng 5 triệu đồng, 6 triệu đồng, 10 triệu đồng) | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | 25 ngày (Thẩm định 12 ngày; phê duyệt 13 ngày; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày, UBND tỉnh: 05 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 10 triệu đồng | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
3. | Cấp giấy phép môi trường | - 15 ngày đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 30 ngày đối với các trường hợp còn lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng; - Dự án/cơ sở đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng. | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
4. | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng; - Dự án/cơ sở đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
6. | Cấp lại giấy phép môi trường | - 20 ngày đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; + Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung); - 30 ngày đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng; - Dự án/cơ sở đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
7. | Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 Bộ Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
8. | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1. | Cấp giấy phép môi trường | - 15 ngày đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 30 ngày đối với các trường hợp còn lại. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; - Dự án/cơ sở đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
2. | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
3. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; - Dự án/cơ sở đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
4. | Cấp lại giấy phép môi trường | - 20 ngày đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; + Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung); - 30 ngày đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; - Dự án/cơ sở đã hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND cấp xã |
- 1Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mức phí, lệ phí của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 499/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết