Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2642/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHỤNG HIỆP, TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Phụng Hiệp tại Tờ trình số 534/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 665/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phụng Hiệp với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục I).

2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất (đính kèm Phụ lục II).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (đính kèm Phụ lục III).

(Đính kèm Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phụng Hiệp)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phụng Hiệp có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phụng Hiệp, Chánh Văn phòng HĐND - UBND huyện Phụng Hiệp, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phụng Hiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. STP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trương Cảnh Tuyên

 


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Kinh Cùng

Thị trấn Cây Dương

Thị trấn Búng Tàu

Xã Tân Bình

Xã Thạnh Hòa

Xã Bình Thành

Xã Long Thạnh

Xã Tân Long

Xã Hòa Mỹ

Xã Phụng Hiệp

Xã Hòa An

Xã Hiệp Hưng

Xã Phương Bình

Xã Tân Phước Hưng

Xã Phương Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1 2 3)

 

48.450,35

1.226,59

1.494,44

1.466,69

3.825,21

3.351,28

2.360,30

2.573,92

2.211,33

4.985,63

1.692,44

4.934,29

5.431,35

5.658,06

4.309,65

2.929,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

43.249,89

1.088,72

1.270,78

1.318,38

3.432,74

2.986,02

2.170,67

2.315,23

1.954,97

4.544,69

1.544,38

3.987,62

4.988,03

5.276,70

3.682,35

2.688,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19.233,92

658,09

231,22

277,06

2.629,16

1.828,08

1.638,00

713,51

616,32

2.983,92

506,91

3.314,29

1.229,92

1.435,52

146,37

1.025,55

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19.233,92

658,09

231,22

277,06

2.629,16

1.828,08

1.638,00

713,51

616,32

2.983,92

506,91

3.314,29

1.229,92

1.435,52

146,37

1.025,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.404,45

172,96

278,84

917,43

126,31

21,64

100,20

59,26

115,24

738,06

600,78

67,87

1.980,76

523,92

2.454,02

247,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.767,61

243,05

750,67

117,24

656,39

1.117,74

424,13

1.526,97

1.216,76

778,62

422,70

542,86

1.602,45

583,96

394,94

1.389,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.750,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,45

2.716,25

 

19,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

418,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,26

417,50

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

493,35

6,57

1,48

0,05

6,74

6,00

 

6,89

0,02

34,89

1,99

56,98

149,25

7,55

214,26

0,68

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

181,59

8,05

8,57

6,60

14,14

12,56

8,34

8,60

6,63

9,20

12,00

5,62

11,20

8,24

55,26

6,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.200,46

137,87

223,66

148,31

392,47

365,26

189,63

258,69

256,36

440,94

148,06

946,67

443,32

381,36

627,30

240,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

81,57

 

3,38

 

 

0,14

 

 

 

 

 

60,05

18,00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,83

 

2,73

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

85,36

1,76

2,60

1,02

1,33

3,90

0,37

1,59

0,44

1,38

0,31

1,38

0,47

0,53

67,91

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,66

0,77

0,90

0,27

1,06

7,94

0,03

9,34

0,15

0,03

0,14

5,52

5,83

0,43

0,44

0,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,21

 

 

 

0,36

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

2,53

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.076,86

106,86

132,33

63,97

320,90

239,34

146,51

168,08

206,87

316,68

102,39

358,44

348,19

136,50

298,12

131,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

868,06

35,45

36,97

17,59

98,21

82,04

24,43

32,81

56,85

41,92

19,01

93,88

74,93

87,30

105,17

61,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1.842,48

65,37

85,08

41,06

196,95

121,14

119,74

130,97

123,52

270,57

78,21

68,08

267,30

25,04

189,15

60,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,33

 

0,15

0,30

0,15

0,33

0,64

0,10

 

 

0,26

0,55

 

1,23

 

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,61

0,25

2,78

0,08

0,32

0,48

0,29

0,02

0,20

0,17

0,33

0,24

0,11

0,09

0,15

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

161,91

3,60

6,16

2,08

6,25

3,47

1,07

2,76

4,24

2,41

1,54

114,66

2,50

4,77

2,58

3,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,92

0,30

0,11

 

 

1,13

 

 

0,30

 

 

1,32

 

4,02

0,16

0,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

64,11

0,17

0,48

 

0,02

11,00

0,21

 

0,06

1,08

 

49,63

0,63

 

0,83

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,39

 

0,15

 

0,04

0,02

0,01

0,03

0,01

 

 

0,01

 

0,08

 

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,30

 

 

 

15,67

0,03

 

0,29

 

 

 

 

 

9,31

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

46,26

1,00

 

 

 

 

 

 

20,13

 

 

25,00

 

0,13

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,29

0,63

 

2,68

1,42

0,78

0,06

 

0,64

0,10

2,37

2,92

2,56

2,78

 

2,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

27,16

 

0,04

0,07

1,16

18,66

0,06

0,61

0,27

0,23

0,67

1,71

0,16

1,59

0,08

1,85

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,04

0,09

0,41

0,11

0,71

0,26

 

0,49

0,65

0,20

 

0,44

 

0,16

 

0,52

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,08

0,26

0,14

 

0,38

1,07

 

0,08

0,51

 

0,61

 

0,50

0,05

0,18

0,30

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,98

0,21

1,14

 

0,75

1,44

 

0,22

0,24

1,17

 

 

 

0,81

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.114,04

 

 

 

67,16

87,40

41,96

75,65

47,45

121,36

29,21

361,88

63,69

103,43

90,75

24,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

129,89

27,66

70,82

31,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,64

0,35

6,78

0,44

0,39

4,41

0,43

3,31

0,34

0,32

0,85

0,83

0,67

0,40

0,57

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,71

 

0,54

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

4,04

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,74

 

 

0,31

0,14

0,18

0,01

0,42

0,23

 

0,08

0,05

0,05

0,17

0,10

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

585,45

 

2,30

50,89

 

19,34

 

 

 

 

14,47

158,52

1,88

139,04

116,45

82,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kinh Cùng

Thị trấn Cây Dương

Thị trấn Búng Tàu

Xã Tân Bình

Xã Thạnh Hòa

Xã Bình Thành

Xã Long Thạnh

Xã Tân Long

Xã Hòa Mỹ

Xã Phụng Hiệp

Xã Hòa An

Xã Hiệp Hưng

Xã Phương Bình

Xã Tân Phước Hưng

Xã Phương Phú

 (1)

 (2)

 (3)

 (4)=(5) (6) ...

 (5)

 (6)

 (7)

 (8)

 (9)

 (10)

 (11)

 (12)

 (13)

 (14)

 (15)

 (16)

 (17)

 (18)

 (19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

343,03

14,91

10,28

1,85

34,27

14,77

11,81

6,86

11,96

14,25

 

67,81

2,33

14,47

136,11

1,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

312,57

13,00

9,54

1,71

30,55

12,59

8,84

4,61

8,20

13,81

 

64,21

1,90

12,06

130,52

1,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,58

8,45

1,77

 

16,87

1,49

5,34

2,25

1,74

2,08

 

30,24

0,02

1,54

1,79

 

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

73,58

8,45

1,77

 

16,87

1,49

5,34

2,25

1,74

2,08

 

30,24

0,02

1,54

1,79

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77,82

1,68

3,87

0,66

4,98

1,91

1,03

0,66

1,84

2,96

 

16,65

0,71

3,71

36,50

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,59

2,81

3,39

1,05

8,38

9,19

2,47

1,70

4,62

8,77

 

17,16

1,14

6,64

4,90

0,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

87,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87,33

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,25

0,06

0,51

 

0,32

 

 

 

 

 

 

0,16

0,03

0,17

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,46

1,91

0,74

0,14

3,72

2,18

2,97

2,25

3,76

0,44

 

3,60

0,43

2,41

5,59

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,11

0,01

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

3,00

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

0,01

0,30

 

0,09

 

 

1,20

 

 

 

0,01

 

0,01

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,24

 

0,24

 

2,10

0,80

2,77

0,69

3,56

0,24

 

1,58

0,19

0,73

0,34

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,60

 

0,24

 

1,90

0,36

2,77

0,69

3,56

0,24

 

1,58

0,19

0,73

0,34

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,25

 

 

 

0,20

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,98

 

 

 

1,49

1,38

0,20

0,36

0,20

0,20

 

0,98

0,24

0,58

0,15

0,20

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,23

1,89

0,20

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

1,06

2,10

0,12

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kinh Cùng

Thị trấn Cây Dương

Thị trấn Búng Tàu

Xã Tân Bình

Xã Thạnh Hòa

Xã Bình Thành

Xã Long Thạnh

Xã Tân Long

Xã Hòa Mỹ

Xã Phụng Hiệp

Xã Hòa An

Xã Hiệp Hưng

Xã Phương Bình

Xã Tân Phước Hưng

Xã Phương Phú

 (1)

 (2)

 (3)

 (4)=(5) (6) ...

 (5)

 (6)

 (7)

 (8)

 (9)

 (10)

 (11)

 (12)

 (13)

 (14)

 (15)

 (16)

 (17)

 (18)

 (19)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

245,42

14,16

11,21

3,14

31,59

13,81

9,58

7,81

8,91

15,17

0,79

65,71

2,90

13,26

45,43

1,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,53

8,76

2,02

0,38

17,13

1,80

5,56

3,07

2,00

2,44

0,29

30,52

0,29

1,91

2,06

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

78,53

8,76

2,02

0,38

17,13

1,80

5,56

3,07

2,00

2,44

0,29

30,52

0,29

1,91

2,06

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

83,28

1,93

4,50

0,97

5,31

2,25

1,25

1,68

2,01

3,37

0,17

17,00

1,06

4,05

36,84

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

80,94

3,41

4,18

1,79

8,83

9,76

2,77

3,06

4,90

9,36

0,33

18,03

1,52

7,13

5,11

0,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,42

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,25

0,06

0,51

 

0,32

 

 

 

 

 

 

0,16

0,03

0,17

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

142,93

3,31

2,51

4,21

5,11

6,13

3,52

3,90

2,77

6,25

3,82

2,15

4,39

3,33

89,63

1,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

11,56

0,73

0,97

0,96

0,75

0,66

0,97

0,69

0,65

0,66

0,57

0,90

0,89

0,70

0,89

0,57

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

45,46

2,58

1,54

3,25

4,36

5,47

2,55

3,21

2,12

5,59

3,25

1,25

3,50

2,63

2,83

1,33

2.3

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

85,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85,91

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,23

 

0,52

0,10

0,20

0,51

 

0,51

 

0,05

 

 

0,10

 

0,24

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 2642/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trương Cảnh Tuyên
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản