- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2634/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2634/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ.
- Tại cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ khi hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ theo quy định gửi về UBND cấp huyện (tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Phòng Hành chính | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Viên chức phụ trách lĩnh vực | 07 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ Phòng Giáo dục và Đào tạo đang quản lý trực tiếp | Hiệu trưởng | 02 ngày |
- Tại Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Tài chính - Kế hoạch và UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt gửi cơ quan tài chính cùng cấp | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày |
B10 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B12 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục
- Thực hiện tại Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Tài chính - Kế hoạch và UBND cấp huyện: 17 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt gửi cơ quan tài chính cùng cấp | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt trình UBND huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày |
B10 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B12 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
3. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Tại cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ khi hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa kèm hồ sơ theo quy định gửi về UBND cấp huyện (tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Phòng Hành chính | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Viên chức phụ trách lĩnh vực | 07 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng Giáo dục và Đào tạo đang quản lý trực tiếp | Hiệu trưởng | 02 ngày |
- Tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Tài chính - Kế hoạch và UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ gửi cơ quan tài chính cùng cấp | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt trình UBND huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày |
B10 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B12 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng GDĐT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước:
- Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
Tại Trường nơi chuyển đến: | |||
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Phòng Hành chính trường nơi chuyển đến | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đến | 01 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng Hành chính | Hiệu trưởng nơi chuyển đến | 01 ngày |
Tại Trường nơi chuyển đi: | |||
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Phòng Hành chính trường nơi chuyển đi | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đi | 01 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng Hành chính | Hiệu trưởng nơi chuyển đi | 01 ngày |
Tại Trường nơi chuyển đến: | |||
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Phòng Hành chính trường nơi chuyển đến | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đến | 01 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra, tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp. | Hiệu trưởng nơi chuyển đến | 01 ngày |
b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước:
- Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
Tại Trường nơi chuyển đến | |||
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Phòng hành chính trường nơi chuyển đến | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đến | 01 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Hiệu trưởng nơi chuyển đến | 01 ngày |
B4 | Tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp. | Hiệu trưởng nơi chuyển đến | 07 ngày |
- 1Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 5217/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục mầm non; Giáo dục Tiểu học; Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 5217/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục mầm non; Giáo dục Tiểu học; Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2634/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực