Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND | Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3661/TTr-SNV ngày 13 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) | Lĩnh vực | Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1. | Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
2. | Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | |
3. | Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | |
4. | Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | |
5. | Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | |
6. | Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết:
+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. Trong đó: 03 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 02 ngày làm việc tại UBND thành phố.
+ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. Trong đó: 02 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 01 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 04 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 04 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 20 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động và nêu rõ lý do. | 04 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 04 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 16 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 02 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 06 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 02 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | ||
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ |
b) Trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 02 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 02 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 14 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động và nêu rõ lý do. | 02 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 02 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 08 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 01 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 02 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 01 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
2. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 02 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 01 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 02 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 02 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 14 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động và nêu rõ lý do. | 02 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 02 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 08 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 01 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 02 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 01 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
3. Thủ tục Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 02 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 01 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 02 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 02 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 14 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do trong trường hợp không gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | 02 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 02 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 08 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 01 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 02 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 01 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
4. Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết:
+ 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấp phép lao động. Trong đó: 07 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 03 ngày làm việc tại UBND thành phố.
+ 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. Trong đó: 02 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 01 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấp phép lao động
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 04 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 04 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 52 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 32 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép lao động. | 08 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 04 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 24 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 04 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 08 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 04 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ |
b) Trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 02 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 02 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 14 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Văn bản trả lời và nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. | 02 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 02 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 08 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 01 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 02 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 01 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 02 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 01 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 02 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 02 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 14 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp lại giấy phép lao động. | 02 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 02 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 08 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 01 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 02 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 01 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
6. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 07 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 03 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 04 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 04 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ | 52 giờ | |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ |
Bước 2.2 | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 32 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài hoặc không gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. | 08 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 04 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 24 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 04 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 08 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 04 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ |
[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/).
- 1Quyết định 1064/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1066/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, An toàn vệ sinh lao động được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
- Số hiệu: 2619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra