Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 796/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 19 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1893/TTr-SNV ngày 13 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành mới: 06 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ: 10 thủ tục.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Quy trình cấp tỉnh ban hành mới: 06 quy trình.
- Quy trình cấp tỉnh bị bãi bỏ: 10 quy trình.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác đã được phê duyệt tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/4/2025, Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 29/5/2025, Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử, tại trụ sở làm việc của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công. Khẩn trương triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai cập nhật các nội dung thủ tục hành chính; cấu hình quy trình điện tử được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Sở Nội vụ phối hợp UBND cấp xã thực hiện nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, cung cấp mã số hồ sơ kiểm thử để Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | Mức DVC |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) | |||||||||
1 | 1.014196 | Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | - Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan có thẩm quyền được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp. - Hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động có trụ sở chính trong trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Không | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm. | Toàn trình |
2 | 1.014197 | Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan có thẩm quyền được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp. - Hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động có trụ sở chính trong trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Không | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm. | Toàn trình |
3 | 1.014198 | Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan có thẩm quyền được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp. - Hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động có trụ sở chính trong trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Không | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm. | Toàn trình |
4 | 1.014199 | Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. | - Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan có thẩm quyền được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp. - Hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động có trụ sở chính trong trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 300.000 đồng/GPLĐ (Ba trăm nghìn đồng) | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm. | Toàn trình |
5 | 1.014200 | Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | - Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan có thẩm quyền được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp. - Hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động có trụ sở chính trong trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm. | Toàn trình |
6 | 1.014201 | Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | - Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan có thẩm quyền được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp. - Hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động có trụ sở chính trong trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm. | Toàn trình |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Sở Nội vụ |
2 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Sở Nội vụ |
3 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Sở Nội vụ |
4 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Sở Nội vụ |
5 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Sở Nội vụ |
6 | 1.013718 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | 1.013719 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | 1.013720 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | 1.013721 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | 1.013722 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các bước | Trình tự thực hiện | Đơn vị giải quyết TTHC | Thời gian giải quyết TTHC | Phí, lệ phí (VNĐ) | Ghi chú |
1. Thủ tục Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.014196) - Toàn trình | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Không | Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Cơ quan chuyên môn của Sở Nội vụ (Phòng Lao động) | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
| ||
2. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.014197) - Toàn trình | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Không | Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Cơ quan chuyên môn của Sở Nội vụ (Phòng Lao động) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
| ||
3. Thủ tục Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.014198) - Toàn trình | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Không | Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Cơ quan chuyên môn của Sở Nội vụ (Phòng Lao động) | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
| ||
4. Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.014199) - Toàn trình | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | 300.000 đồng/GPLĐ (Ba trăm nghìn đồng) | Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Cơ quan chuyên môn của Sở Nội vụ (Phòng Lao động) | 07 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| ||
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.014200) - Toàn trình | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | 225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) | Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Cơ quan chuyên môn của Sở Nội vụ (Phòng Lao động) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
| ||
6. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.014201) - Toàn trình | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | 225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) | Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Cơ quan chuyên môn của Sở Nội vụ (Phòng Lao động) | 07 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 796/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Lê Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra