Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 2604/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1136/QĐ-BNV ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 750/TTr-SNV ngày 13 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền cấp tỉnh.
2. Công bố bổ sung 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh.
(Có Phụ lục I kèm theo)
3. Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công cấp tỉnh.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH  | 
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH: 01 DANH MỤC TTHC
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tiếp nhận và giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh | Căn cứ pháp lý | 
| 1 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trên môi trường điện tử | Không | x | - Quyết định số 49/2015/QĐ- TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế; - Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2015 của liên Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 22/2025/QĐ- TTg ngày 10/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng. | 
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01 QUY TRÌNH
1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | 
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày | 
| Bước 2 | Phòng Văn hóa - Xã hội tiếp nhận hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý | Hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày | 
| Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo các văn bản đầu ra | 1,5 ngày | ||
| Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
| Bước 3 | Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Ý kiến phê duyệt; Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày | 
| Bước 4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành; chuyển hồ sơ liên thông Sở, Ngành về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | 
| Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã quét (scan) hồ sơ chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Văn bản đầu ra do UBND phát hành hành; Hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày | 
| Bước 6 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày | 
| Bước 7 | Phòng Người có công và Lao động, việc làm | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý hồ sơ | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày | 
| Chuyên viên thụ lý hồ sơ; soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo các văn bản | 03 ngày | ||
| Lãnh đạo Phòng thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
| Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt; giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày | 
| Bước 9 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày | 
| Bước 10 | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, trả kết quả về UBND cấp xã | Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày | 
| Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã: Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Văn bản đầu ra do Sở phát hành | 0,5 ngày | 
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày | |||
- 1Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng Quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2604/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              