Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1815/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 23 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1136/QĐ-BNV ngày 03/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 04653/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Phụ lục Danh mục TTHC, Nội dung quy trình TTHC kèm theo), cụ thể:
1. Thủ tục hành chính
- Ban hành mới 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã.
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
- Ban hành mới 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nội vụ, UBND cấp xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH  | 
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
| STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | 
| 1 | 1.014359 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trên môi trường điện tử. | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | UBND cấp xã, Sở Nội vụ | Không | - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. - Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP- BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2015 của liên Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 22/2025/QĐ-TTg ngày 10/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1136/QĐ- BNV ngày 03/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực người có công | 
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| Các bước | Trình tự thực hiện | Đơn vị giải quyết TTHC | Thời gian giải quyết TTHC | Phí, lệ phí | Ghi chú | 
| 1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế - (Mã TTHC 1.014359) Hồ sơ liên thông - Một phần - 12 ngày làm việc | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận (UBND cấp xã) | 0,5 ngày làm việc | Không | Được công bố tại Quyết định số 1136/QĐ-BNV ngày 03/10/2025 của Bộ Nội vụ | 
| Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Phòng Văn hóa - Xã hội (UBND cấp xã) | 04 ngày làm việc | ||
| Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ đề nghị | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
| Bước 4 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và trình ký duyệt hồ sơ | Phòng Người có công Sở Nội vụ | 5,5 ngày làm việc | ||
| Bước 5 | Chuyển trả kết quả về xã | Phòng Người có công Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc | ||
| Bước 6 | Trả kết quả cho người dân | Bộ phận Tiếp nhận (UBND cấp xã) | 0,5 ngày làm việc | ||
| Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc | 
 | 
 | ||
- 1Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng Quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1815/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Lê Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              