Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2024/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 24 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Luật giá năm 2023;

Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của

Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1601/TTr-SNV ngày 17 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch về chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt được tính đối với 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý, bao gồm: Quy trình chỉnh lý tài liệu giấy; đơn giá tiền lương; đơn giá vật tư, văn phòng phẩm; đơn giá máy móc thiết bị; đơn giá công cụ dụng cụ; đơn giá tiêu hao năng lượng, cụ thể như sau:

1. Đơn giá thực hiện quy trình chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức (Phụ lục I kèm theo).

2. Đơn giá thực hiện quy trình chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức (Phụ lục II kèm theo).

3. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo đơn giá thị trường tại thời điểm đó.

4. Trường hợp khi thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW, mức tiền lương mới chênh lệch lớn so với mức lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điêu 4;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Hội được Nhà nước giao biên chế;
- Lưu: VT, HCTC, NCKSTTHC. N

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 26 /2024/QĐ-UBND ngày 24 /7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

STT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

 

 

 

Ghi chú

Cộng đơn giá

Tiền lương

Tiền tiêu hao năng lượng

Tiền công cụ dụng cụ

Tiền thiết bị máy móc

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Cộng đơn giá

Tiền lương

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền công cụ dụng

Tiền máy móc thiết bị

Tiền tiêu hao năng lượng

A

B

C

1=2+3+4 +5+6

2

3

4

5

6

7=8+9+10 +11+12

8

9

10

11

12

13

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,0

6.571.492

4.818.563

333.442

173.508

216.819

1.029.160

7.931.156

6.019.352

1.029.160

211.595

264.413

406.636

Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo phụ lục II

2

Hội đồng nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân huyện và tương đương, thị xã, thành phố

0,9

6.089.636

4.336.707

333.442

173.508

216.819

1.029.160

7.329.221

5.417.417

1.029.160

211.595

264.413

406.636

3

Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương

0,8

5.607.779

3.854.850

333.442

173.508

216.819

1.029.160

6.727.286

4.815.482

1.029.160

211.595

264.413

406.636

4

Chi cục

0,7

5.125.923

3.372.994

333.442

173.508

216.819

1.029.160

6.125.351

4.213.547

1.029.160

211.595

264.413

406.636

5

Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở, chi cục

0,6

4.644.067

2.891.138

333.442

173.508

216.819

1.029.160

5.523.415

3.611.611

1.029.160

211.595

264.413

406.636

II

Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ

1

Tài liệu công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại theo văn bản hiện hành về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

a

Công trình cấp đặc biệt

0,8

5.607.779

3.854.850

333.442

173.508

216.819

1.029.160

6.727.286

4.815.482

1.029.160

211.595

264.413

406.636

b

Công trình cấp I

0,7

5.125.923

3.372.994

333.442

173.508

216.819

1.029.160

6.125.351

4.213.547

1.029.160

211.595

264.413

406.636

c

Công trình cấp II

0,6

4.644.067

2.891.138

333.442

173.508

216.819

1.029.160

5.523.415

3.611.611

1.029.160

211.595

264.413

406.636

d

Công trình cấp III

0,5

4.162.210

2.409.281

333.442

173.508

216.819

1.029.160

4.921.480

3.009.676

1.029.160

211.595

264.413

406.636

đ

Công trình cấp IV

0,4

3.680.354

1.927.425

333.442

173.508

216.819

1.029.160

4.319.545

2.407.741

1.029.160

211.595

264.413

406.636

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

0,5

4.162.210

2.409.281

333.442

173.508

216.819

1.029.160

4.921.480

3.009.676

1.029.160

211.595

264.413

406.636

 

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ)

0,4

3.680.354

1.927.425

333.442

173.508

216.819

1.029.160

4.319.545

2.407.741

1.029.160

211.595

264.413

406.636

 

II. QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

Bước 1. Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.

Bước 2. Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m). Bước 3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu.

Bước 4. Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).

Bước 5. Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.

Bước 6. Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ a) Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

- Tập hợp tài liệu thành hồ sơ.

- Biên soạn tiêu đề hồ sơ.

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.

- Xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ.

- Viết tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.

b) Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

- Kiểm tra hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, ...).

- Bổ sung tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.

Bước 7. Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản.

Bước 8. Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.

Bước 9. Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại.

Bước 10. Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin.

Bước 11. Biên mục hồ sơ

a) Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin.

b) Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.

c) Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.

Bước 12. Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.

Bước 13. Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.

Bước 14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.

Bước 15. Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).

Bước 16. Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).

Bước 17. Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.

Bước 18. Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.

Bước 19. Lập mục lục hồ sơ

a) Viết lời nói đầu.

b) Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ).

Bước 20. Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a) Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại.

b) Viết thuyết minh tài liệu loại.

Bước 21. Kết thúc chỉnh lý

a) Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông.

b) Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý.

III. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4) = (2)x(3)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

6.00

2.595

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

30.00

11.799

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

50.00

19.664

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

120.00

105.506

5

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

 

 

 

 

-

a

Đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên

bậc 3/9

3

616.66

1.379.96

850.966

b

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

413.99

255.291

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ

 

 

 

 

-

a)

Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

1.965.65

1.212.135

b)

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

1.238.36

763.645

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

959.04

591.400

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

679.28

597.233

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

3.33

681.32

86.40

58.866

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2.26

471.66

144.00

67.920

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

-

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

610.00

239.907

b

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

1.219.00

527.190

c

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

790.00

341.657

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

191.81

118.281

13

Ghi số hồ sơ chính vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

75.50

32.652

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

155.30

61.078

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

40.00

15.732

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

35.00

15.137

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

30.00

11.799

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

75.00

32.436

19

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

-

a)

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

14.40

12.661

b)

Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)

Lưu trữ viên bậc 2/12

2.06

432.48

211.32

91.391

20

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

 

 

 

 

-

a)

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2.46

510.85

385.49

196.928

b)

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

4.80

4.220

21

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

-

a)

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

10.00

4.325

b)

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 5/9

3.66

745.98

14.40

10.742

 

Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đối với tài liệu rời lẻ (1a)

 

 

 

9.282.35

5.234.219.51

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)

 

 

 

7.589.09

4.190.054.78

II

Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp) (2)

Lưu trữ viên bậc 4/9

 

 

 

 

 

Tài liệu rời lẻ (2a)

 

 

 

928.24

523.421.95

 

Tài liệu lập hồ sơ bộ (2b)

 

 

 

758.91

419.005.48

III

Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3)

Lưu trữ viên trung cấp

 

 

 

 

 

Tài liệu rời lẻ (3a)

 

 

 

464.12

261.710.98

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)

 

 

 

379.45

209.502.74

IV

Định mức lao động tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ)

 

 

 

 

 

 

Tài liệu rời lẻ (1a + 2a + 3a)

 

 

 

10.674.70

6.019.352

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b + 2b + 3b)

 

 

 

8.727.45

4.818.563

Ghi chú:

1. Cách tính cột (2) tiền lương của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:

Vi = (Lcs x Hi x 1,1 x 1,235 + Lcs x 0,2) : (26 x 8 x 60) Trong đó:

- Lcs là mức lương cơ sở, mức lương này do Chính phủ quy định. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại thời điểm xây dựng Quyết định áp dụng mức lương cơ sở 1.800.000 đồng.

- Hệ số lương (Hi) theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, viên chức và lực lượng vũ trang (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ).

- 1,1 là hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%.

- 1,235 là các khoản nộp theo lương 23,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHTNNN 0,5%, KPCĐ 2%).

- 0,2 là phụ cấp độc hại 20%.

- 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.

2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: Là định mức lao động của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét tài liệu (căn cứ theo Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy).

3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền lương: Vsp,i = Vi x Tsp,i

IV. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ, CÔNG CỤ DỤNG CỤ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

STT

Tên máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ

Giá (đồng)

Thời gian sử dụng (ca)

Định mức hao phí thời gian sử dụng máy móc và công cụ dụng cụ để chỉnh lý 01 mét tài liệu (ca/mét) (Theo Thông tư sô 16/2023/TT- BNV)

Khối lượng tài liệu chỉnh lý được trong thời gian hao mòn máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ (mét)

Đơn giá máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ tính cho 01 mét tài liệu (đồng/mét)

I

Máy móc thiết bị

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

 

 

 

 

264.413

 

Chỉnh lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 82% rời lẻ)

 

 

 

 

216.819

1

Máy điều hòa

12.000BTU

15.000.000

2.112

4,84

436,36

34.375

2

Máy vi tính PC

15.000.000

1.320

17,43

75,73

198.068

3

Máy in A4

4.000.000

1.320

4,50

293,33

13.636

4

Máy hút ẩm công suất 170w

5.000.000

1.320

4,84

272,73

18.333

II

Công cụ dụng cụ

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

 

 

 

 

211.595

 

Chỉnh lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 82% rời lẻ)

 

 

 

 

173.508

1

Quần áo bảo hộ

300.000

264

19,34

13,65

21.977

2

Quạt trần 0,1kw

3.000.000

792

19,34

40,95

73.258

3

Quạt thông gió 0,04kw

450.000

792

19,34

40,95

10.989

4

Bộ đèn neon 0,04kw

200.000

264

19,34

13,65

14.652

5

Ghế tựa

700.000

792

19,34

40,95

17.093

6

Bàn làm việc 1,2m

1.500.000

792

3,97

199,50

7.519

7

Xe đẩy tài liệu

1.500.000

792

8,63

91,77

16.345

8

Bàn làm việc 2m

2.500.000

792

15,54

50,97

49.053

9

Dập ghim cỡ to

250.000

528

1,50

352,00

710

Ghi chú: Thời gian sử dụng máy móc thiết bị tính theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC, thời gian sử dụng công cụ dụng cụ tính theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV.

V. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG PHỤC VỤ CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

STT

Danh mục trang thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Định mức để chỉnh lý 01 mét tài liệu (theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Điều hòa nhiệt độ 12.000BTU

kw

3,5kw/h

135,37

2.027

274.395

2

Máy vi tính PC

kw

0,25kw/h

34,86

2.027

70.661

3

Máy in A4

kw

0,36kw/h

12,96

2.027

26.270

4

Quạt trần 0,1 kw

kw

0,2kw/h

7,74

2.027

15.689

5

Quạt thông gió 0,04kw

kw

0,04kw/h

1,55

2.027

3.142

6

Bộ đèn neon 0,04 kw

kw

0,04kw/h

1,55

2.027

3.142

7

Máy hút ẩm 0,17kw

kw

0,17kw/h

6,58

2.027

13.338

 

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

 

 

 

 

406.636

 

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mực rời lẻ)

 

 

 

 

333.442

VI. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM (TÍNH CHO 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức

Khối lượng tài liệu (m)

Đơn giá (đ)

Thành tiền (đ)

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

100,00

1

5.000

500.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

130,00

1

170

22.100

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

100,00

1

170

17.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

30,00

1

170

5.100

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

18,00

1

170

3.060

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

100,00

1

170

17.000

 

7

Bút viết bìa

chiếc

2,00

1

9.000

18.000

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

0,30

1

10.000

3.000

 

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

0,20

1

5.000

2.500

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

0,02

1

1.000.000

20.000

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

7,00

1

50.000

350.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

0,20

1

7.000

1.400

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác

 

 

1

 

70.000

 

Cộng

 

 

 

 

1.029.160

 

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 24 /7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

STT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

 

 

 

Ghi chú

Cộng đơn giá

Tiền lương

Tiền tiêu hao năng lượng

Tiền công cụ dụng cụ

Tiền thiết bị máy móc

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Cộng đơn giá

Tiền lương

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền thiết bị máy móc

Tiền công cụ dụng cụ

Tiền tiêu hao năng lượng

A

B

C

1=2+3+4 +5+6

2

3

4

5

6

7=8+9+10 +11+12

8

9

10

11

12

13

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,0

7.276.866

5.421.335

384.108

192.507

249.756

1.029.160

8.635.059

6.622.124

1.029.160

297.329

229.175

457.271

Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo phụ lục II

2

Hội đồng nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân huyện và tương đương, thị xã, thành phố

0,9

6.734.732

4.879.201

384.108

192.507

249.756

1.029.160

7.972.847

5.959.912

1.029.160

297.329

229.175

457.271

3

Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương

0,8

6.192.599

4.337.068

384.108

192.507

249.756

1.029.160

7.310.635

5.297.700

1.029.160

297.329

229.175

457.271

4

Chi cục

0,7

5.650.465

3.794.934

384.108

192.507

249.756

1.029.160

6.648.422

4.635.487

1.029.160

297.329

229.175

457.271

5

Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở, chi cục

0,6

5.108.332

3.252.801

384.108

192.507

249.756

1.029.160

5.986.210

3.973.275

1.029.160

297.329

229.175

457.271

II

Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ

1

Tài liệu công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại theo văn bản hiện hành về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

a

Công trình cấp đặc biệt

0,8

6.192.599

4.337.068

384.108

192.507

249.756

1.029.160

7.310.635

5.297.700

1.029.160

297.329

229.175

457.271

b

Công trình cấp I

0,7

5.650.465

3.794.934

384.108

192.507

249.756

1.029.160

6.648.422

4.635.487

1.029.160

297.329

229.175

457.271

c

Công trình cấp II

0,6

5.108.332

3.252.801

384.108

192.507

249.756

1.029.160

5.986.210

3.973.275

1.029.160

297.329

229.175

457.271

d

Công trình cấp III

0,5

4.566.198

2.710.667

384.108

192.507

249.756

1.029.160

5.323.997

3.311.062

1.029.160

297.329

229.175

457.271

đ

Công trình cấp IV

0,4

4.024.065

2.168.534

384.108

192.507

249.756

1.029.160

4.661.785

2.648.850

1.029.160

297.329

229.175

457.271

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

0,5

4.566.198

2.710.667

384.108

192.507

249.756

1.029.160

5.323.997

3.311.062

1.029.160

297.329

229.175

457.271

 

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ)

0,4

4.024.065

2.168.534

384.108

192.507

249.756

1.029.160

4.661.785

2.648.850

1.029.160

297.329

229.175

457.271

II. QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

Bước 1. Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.

Bước 2. Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).

Bước 3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu.

Bước 4. Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).

Bước 5. Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.

Bước 6. Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ

a) Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

- Tập hợp tài liệu thành hồ sơ.

- Biên soạn tiêu đề hồ sơ.

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.

- Xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ.

- Viết tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.

b) Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

- Kiểm tra hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản,...).

- Bổ sung tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.

Bước 7. Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú.

Bước 8. Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.

Bước 9. Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại.

Bước 10. Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin.

Bước 11. Biên mục hồ sơ

a) Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin.

b) Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.

c) Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.

Bước 12. Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.

Bước 13. Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.

Bước 14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.

Bước 15. Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).

Bước 16. Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).

Bước 17. Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.

Bước 18. Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.

Bước 19. Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu.

Bước 20. Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin.

Bước 21. Lập mục lục hồ sơ

a) Viết lời nói đầu.

b) In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ).

Bước 22. Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại a) Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại.

b) Viết thuyết minh tài liệu loại.

Bước 23. Kết thúc chỉnh lý

a) Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông.

b) Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý.

III. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút)

Định mức lao động (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4) = (2)x(3)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

6.00

2.595

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

30.00

11.799

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

50.00

19.664

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

120.00

105.506

5

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

 

 

 

 

 

a

Đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

1.379.96

850.966

b

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

413.99

255.291

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ

 

 

 

 

-

a)

Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3

616.66

1.965.65

1.212.135

b)

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3

616.66

1.238.36

763.645

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3

616.66

1.598.40

985.667

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

679.28

597.233

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

3.33

681.32

86.40

58.866

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2.26

471.66

144.00

67.920

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

-

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

610.00

239.907

b

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

1.219.00

527.190

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

790.00

341.657

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

191.81

118.281

13

Ghi số chính thức cho hồ sơ vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

75.50

32.652

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

155.30

61.078

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

40.00

15.732

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

35.00

15.137

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1.86

393.29

30.00

11.799

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

75.00

32.436

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2.26

471.66

360.00

169.799

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9

3

616.66

72.00

44.399

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

-

a)

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

14.40

12.661

b)

In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên 3/12

2.26

471.66

15.00

7.075

22

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

 

 

 

 

-

a)

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2.46

510.85

385.49

196.928

b)

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4.34

879.21

4.80

4.220

23

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

-

a)

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2.06

432.48

10.00

4.325

b)

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 5/9

3.66

745.98

14.40

10.742

 

Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đối với tài liệu rời lẻ (1a)

 

 

 

10.157.39

5.758.369.02

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)

 

 

 

8.464.13

4.714.204.29

II

Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp) (2)

Lưu trữ viên bậc 4/9

 

 

 

 

 

Tài liệu rời lẻ (2a)

 

 

 

1.015.74

575.836.90

 

Tài liệu lập hồ sơ bộ (2b)

 

 

 

846.41

471.420.43

III

Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

 

 

 

 

 

Tài liệu rời lẻ (3a)

 

 

 

507.87

287.918.45

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)

 

 

 

423.21

235.710.21

IV

Định mức lao động tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ)

 

 

 

 

 

 

Tài liệu rời lẻ (1a + 2a + 3a)

 

 

 

11.681.00

6.622.124

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b + 2b + 3b)

 

 

 

9.733.75

5.421.335

Ghi chú:

1. Cách tính cột (2) tiền lương của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:

Vi = (Lcs x Hi x 1,1 x 1,235 + Lcs x 0,2) : (26 x 8 x 60)

Trong đó:

- Lcs là mức lương cơ sở, mức lương này do Chính phủ quy định. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại thời điểm xây dựng Quyết định áp dụng mức lương cơ sở 1.800.000 đồng.

- Hệ số lương (Hi) theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, viên chức và lực lượng vũ trang (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ).

- 1,1 là hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%.

- 1,235 là các khoản nộp theo lương 23,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHTNNN 0,5%, KPCĐ 2%).

- 0,2 là phụ cấp độc hại 20%.

- 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.

2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: Là định mức lao động của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét tài liệu (căn cứ theo Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy).

3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền lương: Vsp,i = Vi x Tsp,i

IV. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ PHỤC VỤ CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

STT

Tên máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ

Giá (đồng)

Thời gian sử dụng (ca)

Định mức hao phí thời gian sử dụng máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ để chỉnh lý 01 mét tài liệu (ca/mét) (Theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV)

Khối lượng tài liệu chỉnh lý được trong thời gian hao mòn máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ (mét)

Đơn giá máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ tính cho 01 mét tài liệu (đồng/mét)

 

 

1

2

3

4

5

I

Máy móc thiết bị

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

 

 

 

 

297.329

 

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ)

 

 

 

 

249.756

1

Máy điều hòa 12.000BTU

15.000.000

2.112

5,29

399,24

37.571

2

Máy vi tính PC

15.000.000

1.320

19,25

68,57

218.750

3

Máy in A4

4.000.000

1.320

6,92

190,75

20.970

4

Máy hút ẩm công suất 170w

5.000.000

1.320

5,29

249,53

20,038

II

Công cụ dụng cụ

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

 

 

 

 

229.175

 

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ)

 

 

 

 

192.507

1

Quần áo bảo hộ

300.000

264

21,16

12,48

24.045

2

Quạt trần 0,1kw

3.000.000

792

21,16

37,43

80.152

3

Quạt thông gió 0,04kw

450.000

792

21,16

37,43

12.023

4

Bộ đèn neon 0,04kw

200.000

264

21,16

12,48

16.030

5

Ghế tựa

700.000

792

21,16

37,43

18.702

6

Bàn làm việc 1,2m

1.500.000

792

4,16

190,38

7.879

7

Xe đẩy tài liệu

1.500.000

792

8,65

91,56

16.383

8

Bàn làm việc 2m

2.500.000

792

16,87

46,95

53.251

9

Dập ghim cỡ to

250.000

528

1,50

352,00

710

Ghi chú: Thời gian sử dụng máy móc thiết bị tính theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC, thời gian sử dụng công cụ dụng cụ tính theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV.

V. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG PHỤC VỤ CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

STT

Danh mục trang thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Định mức tiêu hao năng lượng để chỉnh lý 01 mét tài liệu (theo Thông tư sô 16/2023/TT-BNV)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Điều hòa nhiệt độ 12.000BTU

kw

3,5kw/h

148,13

2.027

300.260

2

Máy vi tính PC

kw

0,25kw/h

38,50

2.027

78.040

3

Máy in A4

kw

0,36kw/h

19,93

2.027

40.398

4

Quạt trần 0,1kw

kw

0,2kw/h

8,46

2.027

17.148

5

Quạt thông gió 0,04kw

kw

0,04kw/h

1,69

2.027

3.426

6

Bộ đèn neon 0,04 kw

kw

0,04kw/h

1,69

2.027

3.426

7

Máy hút ẩm 0,17kw

kw

0,17kw/h

7,19

2.027

14.457

 

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

 

 

 

 

457.271

 

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ)

 

 

 

 

384.108

VI. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức

Khối lượng tài liệu (m)

Đơn giá (đ)

Thành tiền (đ)

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

100,00

1

5.000

500.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

130,00

1

170

22.100

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

100,00

1

170

17.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

30,00

1

170

5.100

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

18,00

1

170

3.060

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

100,00

1

170

17.000

 

7

Bút viết bìa

chiếc

2,00

1

9.000

18.000

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

0,30

1

10.000

3.000

 

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

0,20

1

5.000

2.500

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

0,02

1

1.000.000

20.000

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

7,00

1

50.000

350.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

0,20

1

7.000

1.400

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác

 

 

1

 

70.000

 

Cộng

 

 

 

 

1.029.160

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 26/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Phan Văn Đăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản