Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2021/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI 05 NGÀNH NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 374/TTr-SLĐTBXH, ngày 14/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 05 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp để làm cơ sở đặt hàng cung cấp dịch vụ đào nghề nghiệp cho người học trong độ tuổi lao động có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Vĩnh Long, như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Giá dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 05 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
a) Cơ khí hàn, trình độ sơ cấp bậc 1: 4.485.854 đồng/người/khóa học.
b) Xây dựng dân dụng, trình độ sơ cấp bậc 1: 3.721.220 đồng/người/khóa học.
c) Chăm sóc sức khỏe, trình độ sơ cấp bậc 1: 3.262.306 đồng/người/khóa học.
d) Chăm sóc trẻ, trình độ sơ cấp bậc 1: 3.089.051 đồng/người/khóa học.
đ) May công nghiệp, đào tạo dưới 03 tháng: 2.409.268 đồng/người/khóa học.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với các ngành, nghề quy định tại
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020-2021
- 2Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 16 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020-2021
- 4Kế hoạch 88/KH-UBND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2022
- 5Công văn 1715/SGDĐT-KHTC năm 2022 thực hiện cập nhật kê khai giá dịch vụ giáo dục đối với các tổ chức, cá nhân chủ đầu tư cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND về Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 về giá dịch vụ đào tạo 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020-2021
- 9Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 16 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020-2021
- 11Kế hoạch 88/KH-UBND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2022
- 12Công văn 1715/SGDĐT-KHTC năm 2022 thực hiện cập nhật kê khai giá dịch vụ giáo dục đối với các tổ chức, cá nhân chủ đầu tư cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND về Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 về giá dịch vụ đào tạo 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 05 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 26/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra