Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2021/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 13 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG ĐỐI VỚI 16 NGÀNH NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-C, ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas;

Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 152/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 16 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định trách nhiệm của các ngành liên quan, các địa phương của tỉnh, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và tư thục trong tổ chức thực hiện giá dịch vụ giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

2. Đối tượng áp dụng

- Người học trong độ tuổi lao động, có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Vĩnh Long, tham gia các khóa đào tạo nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tư thục và có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

3. Giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 16 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 của Quyết định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TBXH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT. 6.01.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG ĐỐI VỚI 16 NGÀNH NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 19/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Stt

Ngành, nghề đào tạo

Trình độ đào tạo

Giá dịch vụ đặt hàng đào tạo
(Đồng)

1

Quản trị mạng máy tính

Trung cấp

38.076.331

Cao đẳng

55.769.252

2

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Trung cấp

40.441.360

Cao đẳng

83.675.944

3

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Trung cấp

25.710.738

Cao đẳng

42.645.318

4

Điện công nghiệp

Trung cấp

50.864.929

Cao đẳng

67.367.757

5

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Trung cấp

48.196.916

Cao đẳng

66.212.528

6

Công nghệ thực phẩm

Trung cấp

46.530.736

Cao đẳng

70.520.276

7

Chế biến và Bảo quản thủy sản

Trung cấp

41.203.513

Cao đẳng

64.261.077

8

Thú Y

Trung cấp

52.342.542

Cao đẳng

65.771.046

9

Bảo vệ thực vật

Trung cấp

67.633.640

Cao đẳng

92.215.398

10

Cắt gọt kim loại

Trung cấp

92.900.758

Cao đẳng

143.514.260

11

Công nghệ ôtô

Trung cấp

58.338.487

Cao đẳng

77.470.352

12

Kế toán doanh nghiệp

Trung cấp

27.336.934

Cao đẳng

45.151.084

13

Điều dưỡng

Cao đẳng

71.903.461

14

Dược

Cao đẳng

54.136.978

15

Khảo sát địa hình

Trung cấp

25.125.600

16

Điện tử dân dụng

Trung cấp

29.885.310

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 16 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 19/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản