- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TẠI CẢNG CÁ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1324/TTr-CT ngày 06 tháng 7 năm 2012 về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh rác thải tại Cảng cá Quy Nhơn, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh rác thải.
2. Cơ quan thu: Ban Quản lý Cảng cá Quy Nhơn.
3. Mức thu:
Số TT | Đối tượng nộp phí | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Các hộ mua bán cố định | Đồng/hộ/tháng |
|
1 | Các hộ sử dụng diện tích = < 40 m2 |
| 25.000 |
2 | Các hộ sử dụng diện tích > 40 m2 đến 80 m2 |
| 35.000 |
3 | Các hộ sử dụng diện tích >80 m2 |
| 45.000 |
II | Phương tiện vận tải | Đồng/xe/lần |
|
1 | Xe ô tô có trọng tải < 2,5 tấn |
| 5.000 |
2 | Xe ô tô có trọng tải từ 2,5 tấn đến 10 tấn |
| 8.000 |
3 | Xe ô tô có trọng tải > 10 tấn |
| 10.000 |
III | Tàu thuyền các loại | Đồng/tàu/lần |
|
1 | Tàu thuyền đánh bắt hải sản |
|
|
a | Tàu thuyền công suất từ 6 CV đến 90 CV |
| 5.000 |
b | Tàu thuyền công suất trên 90 CV |
| 10.000 |
2 | Tàu thuyền vận tải |
|
|
a | Tàu thuyền có trọng tải dưới 10 tấn |
| 5.000 |
b | Tàu thuyền có trọng tải từ 10 đến 100 tấn |
| 10.000 |
c | Tàu thuyền có trọng tải trên 100 tấn |
| 15.000 |
4. Tỷ lệ % để lại:
Ban Quản lý Cảng cá Quy Nhơn được để lại 100% số tiền phí vệ sinh rác thải thu được để bù đắp chi phí hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải và tổ chức thu phí.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn Ban Quản lý Cảng cá Quy Nhơn tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Ban Quản lý Cảng cá Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 4Công văn 108/HĐND-VP năm 2011 về điều chỉnh mức thu phí vệ sinh rác thải sinh hoạt đối với các hộ dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 30/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 84/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 8Công văn 108/HĐND-VP năm 2011 về điều chỉnh mức thu phí vệ sinh rác thải sinh hoạt đối với các hộ dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 30/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Quyết định 26/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải tại Cảng cá Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 26/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/08/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực