Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2011/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 126/TTr-SXD ngày 22 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức giá cho thuê nhà ở công vụ xã Sơn Đông; nhà ở công vụ Tân Thành, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre được quy định như sau:
1. Khu nhà ở công vụ xã Sơn Đông, quốc lộ 60, thành phố Bến Tre, mức giá cho thuê: 340.000 đồng/phòng/tháng (ba trăm bốn mươi ngàn đồng).
2. Khu nhà ở công vụ Tân Thành, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre:
a) Mức giá cho thuê tầng 1: 370.000 đồng/phòng/tháng (ba trăm bảy mươi ngàn đồng).
b) Mức giá cho thuê tầng 2: 340.000 đồng/phòng/tháng (ba trăm bốn mươi ngàn đồng).
c) Mức giá cho thuê tầng 3: 310.000 đồng/phòng/tháng (ba trăm mười ngàn đồng).
Điều 2. Mức giá cho thuê nhà ở công vụ được quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 32/QĐ-UB năm 1995 ban hành bảng quy định mức giá chuẩn cho thuê nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2403/1998/QĐ-UB quy định mức giá cho thuê nhà đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
- 4Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 71/2010/NĐ-CP về Luật nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 6Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 32/QĐ-UB năm 1995 ban hành bảng quy định mức giá chuẩn cho thuê nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2403/1998/QĐ-UB quy định mức giá cho thuê nhà đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Lâm Đồng
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 26/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra