Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2010/QĐ-UBND

Tân An, ngày 21 tháng 7 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2010- 2011 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON  VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 142/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu học phí năm học 2010- 2011 đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Long An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu học phí năm học 2010- 2011 đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Bình thường

khó khăn

- Nhà trẻ

100.000

60.000

20.000

- Mẫu giáo buổi

- Mẫu giáo bán trú:

. Lớp mầm

. Lớp chồi

. Lớp lá

Riêng mẫu giáo Sơn Ca, Bình Minh, Vành Khuyên ở thành phố Tân An

40.000

 

120.000

100.000

80.000

150.000

20.000

 

70.000

60.000

50.000

20.000

 

20.000

20.000

20.000

- Tiểu học bán trú

- Tiểu học 2 buổi/ngày:

. 6 đến 7 buổi/tuần

.8 đến 10 buổi/tuần

80.000

 

40.000

50.000

50.000

 

30.000

40.000

30.000

 

20.000

30.000

- Trung học cơ sở

40.000

20.000

20.000

- Trung học phổ thông

60.000

30.000

20.000

- Giáo dục thường xuyên

. Hệ trung học cơ sở

. Hệ trung học phổ thông

 

40.000

70.000

 

30.000

50.000

 

20.000

20.000

- Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

. Trung học cơ sở

. trung học phổ thông

 


20.000

30.000

 


15.000

20.000

 


10.000

10.000

- Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

. Hệ trung học cơ sở

 

. Hệ trung học phổ thông

 


90.000 (học văn hóa 40.000, học nghề 50.000)

120.000 (học văn hóa 70.000, học nghề 50.000)

 


50.000 (học văn hóa 30.000, học nghề 20.000)

70.000 (học văn hóa 50.000, học nghề 20.000)

 


30.000 (học văn hóa 10.000, học nghề 20.000)

40.000 (học văn hóa 20.000, học nghề 20.000)

Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 8 năm 2010.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VII;
- CT, PCT. UBND tỉnh (VX);
- Như Điều 2;
- Phòng NCVX;
- Lưu: VT, V

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nguyên