- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2009/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 03 tháng 12 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1943 TC/G-CS ngày 13 tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH
Chi tiết có Phụ lục 1 và 2 kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2009.
Bãi bỏ Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2008 và Phụ lục A kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại xe | Giá hiện hành | Giá điều chỉnh, bổ sung |
A | Điều chỉnh |
|
|
I | Xe hãng HON DA |
|
|
1 | WAVE RS V đúc | 17.000 | 19.000 |
2 | SUFER DREAM STD | 16.000 | 16.000 |
3 | SUFER DREAM LTD | 17.000 | 17.000 |
4 | SPACY-125CC | 71.000 | 71.000 |
5 | WAVE ANPHA 1 | 12.500 | 12.900 |
6 | FUTURE NEO đĩa | 24.000 | 22.500 |
7 | FUTURE NEO đúc; GT | 24.500 | 24.000 |
8 | FUTURE NEO Drum | 22.500 | 21.500 |
9 | FUTURENEO GTKVLS | 24.500 | 24.000 |
10 | CLICK | 26.000 | 25.500 |
11 | AIrBLADE | 35.000 | 37.000 |
12 | FUTU RE F1 đĩa | 27.000 | 27.000 |
13 | FUTU RE F1 đúc | 28.000 | 28.000 |
14 | SUFER DREAM KVVA - STD | 16.500 | 15.900 |
15 | SUFER DREAM KVVA - HT | 17.500 | 16.300 |
16 | HONDA SH 125 | 116.000 | 116.000 |
17 | HONDA SPACY | 95.000 | 95.000 |
18 | HONDA CREA SCOOPY | 53.500 | 53.500 |
19 | HONDA PS 115 | 130.000 | 130.000 |
20 | HONDA SH 150 | 134.800 | 134.800 |
21 | JOYINGWH 125 | 29.000 | 29.000 |
II | Xe hãng SUZUKI |
|
|
1 | SMASH phanh đĩa | 15.900 | 15.900 |
2 | SMASH phanh thường | 15.200 | 15.200 |
3 | HaZaTe | 23.500 | 23.500 |
III | Xe hãng YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA SIRIUS (5HU8) | 16.000 | 16.000 |
2 | YAMAHA SIRIUS (5HU9) | 17.000 | 17.000 |
3 | YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ ) | 21.200 | 21.500 |
4 | YAMAHA JUPITER - Gravita phanh đĩa | 22.100 | 22.800 |
5 | YAMAHA JUPITER - Gravita vành đúc | 23.800 | 23.800 |
6 | YAMAHA JUPITER (MX; RC) | 24.500 | 24.500 |
7 | FORCE - 125 | 52.000 | 52.000 |
8 | NOUVO 2B51 | 24.500 | 24.500 |
9 | NOUVO 2B52 | 25.500 | 25.500 |
10 | MIo NeW Amoro | 18.500 | 18.500 |
11 | MIo UKIMo New | 19.500 | 19.500 |
12 | E Xciter RC - 135 đĩa, vành đúc | 30.300 | 30.300 |
13 | E Xciter RC - 135 đĩa | 28.500 | 28.500 |
14 | YAMAHA SIRIUS 5C61 | 15.500 | 15.500 |
15 | YAMAHA SIRIUS 5C62 | 16.700 | 16.700 |
16 | MIoULTIMo phanh đĩa | 18.800 | 18.800 |
17 | MIoULTIMo 4P83 | 20.800 | 20.800 |
18 | MIoULTIMo 4P82 | 28.500 | 21.500 |
19 | MIoMaximo phanh đĩa | 20.500 | 20.500 |
20 | Sirius phanh đĩa | 15.900 | 15.900 |
21 | FOTSE | 33.000 | 33.000 |
22 | CYGNUS Z | 33.000 | 35.000 |
23 | NOUVO LX | 31.500 | 31.500 |
24 | NOUVO LX BROWN | 33.500 | 33.500 |
25 | SACH SKY 125 | 35.000 | 35.000 |
26 | EXCEL II | 35.000 | 35.000 |
IV | Xe hãng VMEP, SYM |
|
|
1 | ANGEL 100CC (VA2) | 11.900 | 11.900 |
2 | ATILA - 125 (M9B) | 23.000 | 23.000 |
3 | ATILA - 125 phanh đĩa | 25.500 | 25.500 |
4 | ATILA - 125 phanh cơ | 24.000 | 24.000 |
5 | BOSS SADA | 9.000 | 9.000 |
6 | SALUT | 9.500 | 9.500 |
7 | REAM Boss | 8.000 | 8.000 |
8 | WAVE SANDA SA4 | 8.200 | 8.200 |
9 | MAGIC 110 VA A + VAH | 10.500 | 10.500 |
10 | MOTOR StAs VAE | 14.100 | 14.100 |
11 | VIGO | 19.000 | 19.000 |
12 | NEW ANGEL VAD | 11.500 | 11.500 |
V | Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất |
|
|
1 | - Xe kiểu dáng DREAM II (100 - 110cc) |
|
|
- | Động cơ hãng DALIM | 11.500 | 11.500 |
- | Động cơ hãng khác | 10.000 | 10.000 |
2 | - Xe kiểu dáng DREAM lùn (100 - 110cc) |
|
|
- | Động cơ hãng DALIM | 11.500 | 11.500 |
- | Động cơ hãng khác | 9.500 | 9.500 |
3 | - Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100 - 110cc) |
|
|
- | Động cơ hãng DALIM | 11.500 | 11.500 |
- | Động cơ hãng khác | 9.500 | 9.500 |
4 | - Xe kiểu dáng DREAM II - 50cc |
|
|
- | Động cơ hãng DALIM | 9.500 | 9.500 |
- | Động cơ hãng khác | 8.500 | 8.500 |
5 | Xe UNION 125 | 16.000 | 7.000 |
6 | Xe DAEHAN 150 | 21.500 | 11.000 |
7 | Xe DAEHAN NOVA 100 | 8.500 | 4.500 |
8 | Xe DAEHAN 125 | 16.000 | 7.000 |
VI | Xe lắp ráp máy Đài Loan SX |
|
|
1 | Xe DILAN 125 | 41.000 | 41.000 |
VII | Xe lắp ráp các hãng khác |
|
|
1 | ZONOX | 6.500 | 4.400 |
2 | NAGAKI | 5.500 | 4.400 |
3 | INTEMEX | 7.500 | 7.500 |
4 | DETECH | 6.000 | 6.000 |
5 | ESERO | 6.000 | 6.000 |
6 | KITAPU | 6.000 | 6.000 |
7 | SHOZUKA | 4.700 | 6.400 |
8 | SKYGO | 6.300 | 5.800 |
9 | RONEY | 4.700 | 4.700 |
10 | TETEM | 6.500 | 6.500 |
11 | WIFE | 5.400 | 5.400 |
12 | CLARO | 6.800 | 5.500 |
13 | LENOVA | 4.600 | 6.400 |
14 | NAGAKI | 6.700 | 5.000 |
15 | FUZECO | 5.300 | 5.700 |
16 | HANSUGAF6 | 12.200 | 12.200 |
17 | KEEWAYGA | 19.500 | 19.500 |
18 | SAPHIRE - 125 S | 26.500 | 26.500 |
19 | SAPPRIRE - 125 | 25.400 | 25.400 |
20 | AILEs | 8.500 | 8.000 |
21 | SAPPHIRE | 23.500 | 23.500 |
22 | JOCKEY | 23.500 | 23.500 |
23 | SOLONA 125 | 44.000 | 44.000 |
24 | ZING 150 | 45.500 | 45.500 |
25 | VIVIO | 23.000 | 23.000 |
26 | DANCE | 11.700 | 11.700 |
27 | Pigodx | 4.800 | 4.300 |
28 | Honlei 100 | 4.800 | 4.300 |
29 | - 100 | 4.800 | 4.300 |
30 | - 100 - B | 4.800 | 4.300 |
31 | Honlei vina | 4.800 | 4.300 |
32 | Tian | 4.800 | 4.300 |
33 | Ganassi 110 | 4.800 | 4.300 |
34 | Pituri | 4.800 | 4.300 |
35 | Rima | 4.800 | 4.300 |
36 | Rupi | 4.800 | 4.300 |
37 | Jolimoto | 4.800 | 4.300 |
38 | Vanilla | 4.800 | 4.300 |
39 | Shlx@ | 4.800 | 4.300 |
40 | Citynew 110 | 4.500 | 4.300 |
41 | ANNOX 110cc | 14.000 | 14.000 |
42 | ASHITA 110cc | 14.000 | 14.000 |
43 | EVERY 110cc | 10.500 | 10.500 |
44 | WENKIN 110cc | 30.500 | 30.500 |
45 | ZONOX 110cc | 6.500 | 4.400 |
46 | SUBITO 110cc | 12.000 | 12.000 |
47 | ROBOT 110cc | 9.500 | 9.500 |
48 | JAMOTO 100 | 5.500 | 6.400 |
49 | JAMOTO 110 | 5.500 | 6.400 |
50 | HANDLE 100 | 11.500 | 6.400 |
51 | HANDLE 110 | 7.500 | 6.400 |
52 | DAEMOT 100 | 6.500 | 6.400 |
53 | DAEMOT 110 | 7.500 | 6.400 |
54 | SADOKA 100 | 6.500 | 6.400 |
55 | SADOKA 110 | 6.500 | 6.400 |
56 | ORIENTAL 100 | 6.200 | 6.400 |
57 | ORIENTAL 110 | 6.500 | 6.400 |
58 | WOAIT 100 | 6.200 | 6.400 |
59 | WOAIT 110 | 6.500 | 6.400 |
60 | DANY | 5.700 | 5.700 |
61 | ENGAAL | 5.500 | 5.500 |
62 | SADOKA | 6.500 | 6.400 |
63 | SUFAT | 8.000 | 8.000 |
64 | ANGEL + | 12.100 | 12.100 |
65 | FERROLI | 5.500 | 5.000 |
66 | SIMAX | 6.500 | 6.700 |
67 | SIMEN | 5.500 | 4.500 |
68 | HUIIDAX 110 | 6.500 | 5.900 |
69 | HONLEI | 5.000 | 5.000 |
70 | PIAGGIOFLY 125 | 45.000 | 61.400 |
71 | PIAGGIOVESPA LX 150 | 91.500 | 91.500 |
72 | FICITY | 6.850 |
|
73 | STEED | 4.620 |
|
B | Bổ sung |
|
|
I | Xe hãng HONDA: |
|
|
1 | WAVE @ KWY |
| 13.500 |
2 | HONDA KWY |
| 15.000 |
3 | HONDA RSX |
| 17.000 |
4 | FUTURENEO JC35 FI VAQ06 đĩa |
| 26.000 |
5 | FUTURENEO JC35 FI VAQ06 (C) đĩa đúc |
| 27.000 |
6 | CLICK Play N90 |
| 26.600 |
7 | AirBladeFI M78 |
| 32.000 |
8 | AirBladeFI Repsol M67 |
| 33.000 |
9 | HONDA LFAD JF24 LEAD ST EA60 |
| 31.000 |
10 | HONDA LFAD JF24 LEAD SC EA61 |
| 31.500 |
11 | WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B1 đĩa |
| 16.000 |
12 | WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B2 (C) đĩa, đúc |
| 18.000 |
13 | WAVE 110 RS JC43 WAVE S B8 đĩa |
| 16.900 |
14 | WAVE S 110 RS JC43 B9 cơ |
| 15.900 |
15 | FUTURE NEO JC 35-64 cơ |
| 15.000 |
II | Xe hãng SUZUKI |
|
|
1 | XBiKe FL125 SC tăm đĩa |
| 20.300 |
2 | XBiKe FL125 SCD đúc đĩa |
| 21.300 |
3 | SUZUKI SKYDRIVE UK 125 SC |
| 24.500 |
III | Xe hãng YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA SIRIUS đúc 5C67 |
| 18.000 |
2 | NOUVO LX |
| 31.000 |
3 | NOUVO 5P14 LX |
| 31.000 |
4 | NOUVO 5P14 LM |
| 31.000 |
5 | NOUVO 5P14 RC |
| 31.000 |
6 | E Xciter đĩa 1S 93 |
| 30.100 |
7 | E Xciter 1S 94 đĩa đúc |
| 31.000 |
8 | E Xciter đĩa côn tay 5P71 đĩa |
| 31.500 |
9 | YAMAHA SIRIUS 5C63 |
| 15.700 |
10 | YAMAHA JUPITER 5B94 |
| 21.500 |
11 | YAMAHA JUPITER 5B95 |
| 22.400 |
12 | YAMAHA AVENUE (ZY 125-2) NK |
| 30.000 |
13 | YAMAHA CYGNUS - ZZY 125 T-4 (NK) |
| 35.000 |
14 | YAMAHA Fauts cơ 16 S2 |
| 14.200 |
15 | YAMAHA Fauts đĩa 16 S1 |
| 15.000 |
16 | YAMAHA Fauts cơ mới 16 S6 |
| 14.200 |
17 | YAMAHA Fauts đĩa 16 S3 |
| 15.200 |
18 | MIOULTIMO 23 B4 cơ |
| 19.500 |
19 | MIOCLARSICO 23 C2 |
| 21.500 |
20 | MIOULTIMO 23 B5 đúc |
| 21.500 |
21 | Taurus 16S2 cơ |
| 13.900 |
22 | Taurus 16S1 đĩa |
| 14.390 |
IV | Xe hãng VMEP, SYM |
|
|
1 | ATILA - VICTORIA VTG cơ |
| 21.500 |
2 | ATILA - VICTORIA TV4 cơ |
| 25.500 |
3 | ATILA - VICTORIA VT3 đĩa |
| 27.500 |
4 | EnJoy Z1 |
| 19.000 |
5 | EnJoy Z2 |
| 19.000 |
6 | GaLaxy MSJ |
| 9.000 |
7 | ATILA ALIZABETH VTC cơ |
| 28.000 |
8 | ATILA ALIZABETH VTB đĩa |
| 29.500 |
9 | ELIGANT SAC |
| 9.000 |
10 | ANGEL VDB |
| 11.500 |
11 | ANGEL VD8 |
| 12.000 |
12 | Excel II VSG |
| 34.500 |
13 | EXCEL 150 VSF |
| 35.500 |
14 | ShacK VVB |
| 45.000 |
V | Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất |
|
|
1 | Xe UNION 150 |
| 11.000 |
2 | Xe DAEHAN NOVA 110 |
| 8.000 |
3 | Xe DAE HAN SUNNY |
| 8.000 |
4 | Xe DAE HAN SUPER (DR) |
| 6.200 |
5 | Xe DAE HAN II (DR) |
| 7.000 |
6 | Xe DAE HAN (SI) |
| 6.700 |
7 | Xe DAE HAN (RS) |
| 6.700 |
VI | Xe nhập khẩu các nước: |
|
|
1 | HONDA MASTR (WH 125-5) |
| 30.000 |
2 | PioGio LX 125 (lắp ráp tại Việt Nam) |
| 59.500 |
3 | BWs 1CN1 |
| 59.000 |
4 | VESPA LX 125 sản xuất tại Việt Nam |
| 74.843 |
5 | Ve spa LX 125 (xe nhập khẩu) |
| 87.992 |
6 | Ve spa LX 150 (xe nhập khẩu) |
| 87.236 |
7 | Ve spa LXV 125 (xe nhập khẩu) |
| 101.582 |
8 | Ve spa GTS 125 (xe nhập khẩu) |
| 113.473 |
9 | Ve spa GTS Sper 125 i. e. (xe nhập khẩu) |
| 116.870 |
10 | Ve spa GTS Sper 300 (xe nhập khẩu) |
| 132.634 |
11 | X7 MY 2009 (xe nhập khẩu) |
| 110.075 |
12 | Liberty 125 (xe nhập khẩu) |
| 77.800 |
13 | Liberty 125 MY 2009 (xe nhập khẩu) |
| 77.800 |
14 | Hon Ma Ky (rebel) 100 |
| 22.800 |
15 | Hon Ma Ky (rebel) 125 |
| 32.000 |
16 | Hon Ma Ky (rebel) 170 |
| 32.000 |
17 | SACH - SKY |
| 18.000 |
18 | CANDY - 4u |
| 20.500 |
19 | Dusap 110 |
| 5.950 |
VII | Xe lắp ráp các hãng khác |
|
|
1 | JIU LONG 110 |
| 6.500 |
2 | Funecomoto 100 |
| 6.400 |
3 | Funecomoto 100 |
| 6.400 |
4 | Yamotor 100 |
| 6.400 |
5 | SYMAX |
| 7.500 |
6 | ETS |
| 5.500 |
7 | TENDR |
| 5.500 |
8 | CITY @ |
| 4.300 |
9 | SINO STAR |
| 6.500 |
10 | LEAD-ST |
| 32.000 |
11 | Max III Plus 100 |
| 6.700 |
12 | Max III Plus 50 |
| 6.700 |
13 | Hundacpi 100 |
|
|
14 | Hundacpi 110 |
| 6.400 |
15 | Honsha 100 |
| 6.400 |
16 | Honsha 110 |
| 6.400 |
17 | SCR 110 |
| 7.100 |
18 | Maxwl 50 |
| 6.700 |
19 | Maxwl 100 |
| 6.700 |
20 | YAMAI - TAX 100 |
| 6.400 |
21 | YAMAI - TAX 110 |
| 6.400 |
22 | Yamallav |
| 5.500 |
23 | Citikorev |
| 5.500 |
24 | HonleiVina K110 |
| 5.500 |
25 | Fondars |
| 5.500 |
26 | SCR - Yamaha |
| 4.300 |
27 | Kenli |
| 4.500 |
28 | Dosilx |
| 4.500 |
29 | Symen |
| 4.500 |
30 | Symex |
| 4.500 |
31 | Kasai |
| 4.500 |
32 | Anssi |
| 4.500 |
33 | Drama |
| 4.500 |
34 | Kshahi |
| 4.500 |
35 | Model II |
| 4.500 |
36 | Visoul |
| 4.500 |
37 | Nakado |
| 4.500 |
38 | Spurthonda |
| 4.500 |
39 | Astrea |
| 4.300 |
40 | HUNDASU 110 |
| 5.900 |
41 | PREALM |
| 4.500 |
42 | PUSANXIRI |
| 4.500 |
43 | WANPA |
| 4.500 |
44 | CIRIZ |
| 4.500 |
45 | Platco |
| 4.400 |
46 | Spide |
| 4.400 |
47 | Sevic |
| 4.400 |
48 | Vidagis |
| 4.400 |
49 | Valenti |
| 4.400 |
50 | Mio Ultimo 23B1 phanh cơ |
| 19.000 |
51 | Mio Ultimo 23B1 23B3 phanh đĩa |
| 21.000 |
52 | CITYAMAHA 125 |
| 6.880 |
53 | S.PHONDA 125 |
| 6.880 |
54 | HOIVDATHAILAN 110 |
| 5.900 |
55 | SCR |
| 7.100 |
(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Tên phương tiện | Đơn vị tính | Mức giá |
| Vỏ khung, tổng thành máy |
|
|
A | Tổng thành máy thủy các loại |
|
|
1 | Loại có công suất từ 200 CV đến dưới 250 CV | Máy | 120.000 |
2 | Loại có công suất từ 175 CV đến dưới 200 CV | Máy | 105.000 |
3 | Loại có công suất từ 150 CV đến dưới 175 CV | Máy | 85.000 |
4 | Loại có công suất từ 125 CV đến dưới 150 CV | Máy | 75.000 |
5 | Loại có công suất từ 100 CV đến dưới 125 CV | Máy | 65.000 |
6 | Loại có công suất từ 75 CV đến dưới 100 CV | Máy | 55.000 |
7 | Loại có công suất từ 45 CV đến dưới 75 CV | Máy | 45.000 |
8 | Loại có công suất từ 15 CV đến dưới 45 CV | Máy | 35.000 |
B | Vỏ khung tàu, thuyền các loại |
|
|
1 | Loại có công suất từ 200 CV đến dưới 250 CV | Vỏ | 300.000 |
2 | Loại có công suất từ 175 CV đến dưới 200 CV | Vỏ | 220.000 |
3 | Loại có công suất từ 150 CV đến dưới 175 CV | Vỏ | 200.000 |
4 | Loại có công suất từ 125 CV đến dưới 150 CV | Vỏ | 170.000 |
5 | Loại có công suất từ 100 CV đến dưới 125 CV | Vỏ | 150.000 |
6 | Loại có công suất từ 75 CV đến dưới 100 CV | Vỏ | 120.000 |
7 | Loại có công suất từ 45 CV đến dưới 75 CV | Vỏ | 100.000 |
8 | Loại có công suất từ 15 CV đến dưới 45 CV | Vỏ | 80.000 |
Giá trên: - Phần máy đã qua sử dụng và đủ tiêu chuẩn vận tải theo quy định.
- Phần vỏ đóng mới hoàn toàn.
- 1Quyết định 12/2008/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 1Quyết định 12/2008/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 26/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Đảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực