Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2594/2007/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 03 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA TỈNH SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 7 tháng 5 năm 2007 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ. Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Sơn La tại tờ trình số 202 /TTr -KHCN ngày 26 tháng 9 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án Khoa học Công nghệ có sử dụng ngân sách của tỉnh Sơn La (chi tiết kèm theo)

Những nội dung khác thực hiện theo Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Liên bộ Tài Chính bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.       

Những đề tài, dự án KHCN đã phê duyệt trước thời điểm quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định tại thời điểm phê duyệt.

Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài Chính có nhiệm vụ hướng dẫn các cơ quan đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan thực hiện đúng đinh mức này.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện thị xã, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- TTTỉnh uỷ,HĐND,UBND;
- Bộ KH&CN,TC;
- Cục KTVB Bộ Tư pháp;
- Lưu VT, H.Châu (01), 12b

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Chí Thức

 

ĐỊNH MỨC

XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2594/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Sơn La)

1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức áp dụng ở tỉnh Sơn La

1

Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN

 

 

a

Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố.

Đề tài,dự án

1.000

b

Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án

Đề tài, dự án

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

150

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

100

-

Thư ký hành chính

 

80

-

Đại biểu được mời tham dự

 

50

2

Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì

 

 

a

Nhận xét đánh giá của Uỷ viên phản biện

 

 

-

Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

200

-

Nhiệm vụ có từ 04 đến 6 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

160

-

Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên

01 hồ sơ

140

b

Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng

 

 

-

Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

150

-

Nhiệm vụ có từ 04 đến 6 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

120

-

Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên

01 hồ sơ

110

c

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án

Đề tài, dự án

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

250

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

150

 

- Thư ký hành chính

 

100

 

- Đại biểu mời tham dự

 

70

3

Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án

 

 

-

Tổ trưởng tổ thẩm định

Đề tài, dự án

200

-

Thành viên tham gia thẩm định

Đề tài, dự án

150

4

Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức cấp tỉnh nhiệm vụ KH&CN

 

 

a

Nhận xét đánh giá

 

 

-

Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện

Đề tài, dự án

500

-

Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng

Đề tài, dự án

300

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp tỉnh ( nếu có).

(Số lượng chuyên gia do Giám đốc Sở KH&CN quyết định nhưng không quá 02 chuyên gia/đề tài, dự án).

Báo cáo

500

c

Họp Tổ chuyên gia (nếu có)

Đề tài, dự án

 

-

Tổ trưởng

 

200

-

Thành viên

 

150

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

d

Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức

Đề tài, dự án

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

250

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

200

-

Thư ký hành chính

 

150

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

5

Chi công đánh giá giữa kỳ ( 6 tháng và 01 năm) đề tài, dự án

Đề tài, dự án

 

 

- Người chủ trì

 

150

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

100

 

- Đại biểu mời

 

70

2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức áp dụng ở tỉnh Sơn La

1

Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt

Đề tài,, dự án được phê duyệt

1.500

2

Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)

Chuyên đề được nghiệm thu

 

 

- Chuyên đề loại 1

 

6.000 - 8000

 

- Chuyên đề loại 2

 

10.000- 15.000

3

Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn

Chuyên đề được nghiệm thu

 

 

- Chuyên đề loại 1

 

4.000 - 6000

 

- Chuyên đề loại 2

 

6.000- 8000

4

Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án

Báo cáo

1.500

5

Lập mẫu phiếu điều tra( từ 30 tiêu chí trở lên)

Mẫu phiếu được duyệt

300

6

Cung cấp thông tin vào phiếu

- Người cung cấp thông tin

- Trả thù lao người đi điều tra

Phiếu

 

15

15

7

Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra

Đề tài, dự án

2.500 - 3.500

8

Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

- Báo cáo tổng kết dự án

- Báo cáo tổng kết đề tài

B/c được HĐKH tỉnh NT

 

 


5.000

8.000

9

Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ sở ( nghiệm thu nội bộ)

 

 

a

Nhận xét đánh giá

 

 

-

Nhận xét đánh giá của phản biện

Đề tài, dự án

300

-

Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng

Đề tài, dự án

150

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở( Số lượng chuyên gia 02 chuyên gia/ đề tài, dự án)

Báo cáo

350

c

Họp tổ chuyên gia ( nếu có)

Đề tài, dự án

 

 

- Tổ trưởng

 

150

 

- Thành viên

 

100

 

- Đại biểu mời tham dự

 

50

d

Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu

Đề tài, dự án

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

150

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

100

 

- Thư ký hành chính

 

70

 

- Đại biểu được mời tham dự

 

50

10

Hội thảo khoa học

Buổi hội thảo

 

 

- Người chủ trì

 

150

 

- Thư ký hội thảo

 

100

 

- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng( tối đa 05 bài).

Báo cáo được chấp nhận

300

 

- Đại biểu được mời tham dự

 

70

11

Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án

Tháng

500

12

Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án( trong đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án

Năm

8.000

Đối với đề tài, dự án do cấp cơ sở quản lý ( đề tài, dự án cấp sở ban ngành, cấp huyện thị ): định mức chi bằng 50% định mức chi này.

Các định mức quy định tại mục 2 trên đây là định mức chi tối đa, việc chi thực tế và thanh quyết toán, kiểm soát theo khối lượng và chất lượng các sản phẩm của đề tài, dự án KHCN do Sở Khoa học và Công nghệ nghiệm thu xác nhận.

Qui mô đề tài, dự án được khống chế chặt chẽ, phù hợp với điều kiện kinh phí của tỉnh, đảm bảo tiết kiệm nhưng không ảnh hưởng đến giá trị khoa học của đề tài, dự án