Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 tháng 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 và đề xuất của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1885/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 4 năm 2025; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mộ Đức, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025 (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mộ Đức, bao gồm 59 công trình, dự án, với tổng diện tích là 222,92 ha được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi, gồm:
5.1. Danh mục công trình, dự án phải báo cáo HĐND tỉnh thông qua:
- Có 20 công trình, dự án thu hồi đất, với diện tích là 89,42 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 17 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác, với diện tích là 62,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
5.2. Danh mục công trình, dự án không phải báo cáo HĐND tỉnh thông qua:
- Có 13 công trình, dự án để thực hiện các thủ tục về đất đai, với diện tích 68,35 ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 09 công trình, dự án để đấu giá quyền sử dụng đất, với diện tích 2,23 ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
5.3. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất:
UBND huyện Mộ Đức đề nghị hủy bỏ 06 công trình, dự án, với tổng diện tích 14,02 ha (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, các quy định của pháp luật có liên quan và theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét điều chỉnh trước khi thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy định.
c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
d) Rà soát những công trình, dự án đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
đ) Đối với các công trình, dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai năm 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND huyện Mộ Đức phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất.
e) Trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới thì báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để được điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
g) Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải kiểm tra, rà soát, đối chiếu giữa các quy định, đặc biệt là về các quy hoạch, chỉ tiêu sử dụng đất,... có điểm nào chưa phù hợp, bất hợp lý thì phải báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh trước khi thực hiện theo đúng quy định.
h) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND huyện Mộ Đức trong việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định pháp luật và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Định kỳ hàng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Thắng Lợi | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)= (7)+(8)+… | (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 16.823,08 | 622,16 | 1.118,22 | 712,13 | 1.539,23 | 635,60 | 1.284,60 | 674,94 | 991,25 | 885,56 | 3.811,80 | 2.152,86 | 2.394,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.266,54 | 279,46 | 338,46 | 510,11 | 589,83 251,05 | 57,29 | 34304 | 499 81 | 295,22 | 528,57 | 849,93 | 723,78 | |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.214,44 | 278,91 | 335,03 | 510,11 | 583,92 | 251,05 | 42,76 | 339,44 | 497,67 | 295,22 | 513,47 | 843,26 | 723,60 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 52,10 | 0,55 | 3,43 |
| 5,91 |
| 14,53 | 3,60 | 2,14 |
| 15,10 | 6,67 | 0,18 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | UNK | 4.331,81 | 158,74 | 382,04 | 174,03 | 394,24 | 189,99 | 613,42 | 305,08 | 283,87 | 147,09 | 317,61 | 744,25 | 621,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.223,42 | 109,61 | 116,31 | 10,20 | 201,35 | 97,59 | 117,83 | 6,91 | 84,06 | 94,70 | 172,62 | 158,55 | 53,68 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.476,27 |
| 95,65 |
| 51,37 |
| 193,07 | 17,93 | 3,18 | 145,76 | 1.552,27 | 144,78 | 272,26 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.113,82 | 37,36 | 148,67 | 16,81 | 275,36 | 94,06 | 197,93 |
| 106,02 | 194,07 | 1.142,47 | 194,47 | 706,59 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 183,97 | 1,49 | 36,87 | 0,98 | 18,73 |
| 63,79 | 1,49 | 2,87 |
| 2,36 | 48,63 | 6,76 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 227,25 | 35,51 | 0,22 |
| 8,35 | 2,91 | 41,27 | 0,49 | 11,43 | 8,71 | 95,91 | 12,26 | 10,21 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 4.447,73 | 249,37 | 478,27 | 350,11 | 368,23 | 273,05 | 308,08 | 259,42 | 363,33 | 260,24 | 429,87 | 520,81 | 586,95 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 851,00 |
| 80,45 | 106,77 | 94,70 | 63,05 | 49,01 | 62,90 | 74,09 | 50,44 | 74,18 | 87,92 | 107,49 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55,38 | 55,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,18 | 4,81 | 1,15 | 0,26 | 0,99 | 0,27 | 0,46 | 0,41 | 0,58 | 0,26 | 0,51 | 0,87 | 0,62 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 37,54 | 1,07 | 3,57 | 0,17 | 4,50 |
| 2,32 |
|
|
| 4,39 |
| 21,52 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,92 | 3,56 |
|
|
| 0,16 | 0,14 | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 127,36 | 16,07 | 9,79 | 13,99 | 12,15 | 5,34 | 8,26 | 13,81 | 10,77 | 6,15 | 9,61 | 9,68 | 11,74 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,58 | 3,17 | 1,23 | 1,03 | 0,60 | 0,75 | 0,69 | 1,65 | 1,23 | 0,58 | 0,75 | 0,84 | 1,06 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,99 | 0,10 | 0,31 | 0,14 | 0,20 | 0,05 | 0,16 | 3,06 | 0,11 | 0,23 | 0,15 | 0,37 | 0,11 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,21 | 6,41 | 4,81 | 9,01 | 8,39 | 2,19 | 5,48 | 5,15 | 3,56 | 3,51 | 4,17 | 5,09 | 8,43 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 34,36 | 4,82 | 2,91 | 2,56 | 1,86 | 2,30 | 1,32 | 3,63 | 5,09 | 1,59 | 4,54 | 2,76 | 0,98 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 8,22 | 1,57 | 0,52 | 1,25 | 1,10 | 0,05 | 0,60 | 0,32 | 0,78 | 0,25 |
| 0,62 | 1,16 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 293,13 | 40,93 | 1,03 | 4,10 | 36,33 | 28,73 | 9,16 | 2,53 | 22,88 | 24,06 | 65,49 | 1,38 | 56,52 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 115,49 | 26,87 |
| 0,55 | 14,48 | 18,18 |
|
|
| 3,59 |
|
| 51,82 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,31 | 5,64 | 0,36 | 2,61 | 3,63 | 0,31 | 1,42 | 1,40 | 1,40 | 0,11 | 0,12 | 1,26 | 4,05 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,67 |
| 0,10 | 0,94 | 2,42 | 0,13 | 0,23 | 0,83 | 6,11 | 0,28 | 60,87 | 0,12 | 0,65 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,66 | 8,42 | 0,57 |
| 15,80 | 10,11 | 7,51 | 0,30 | 15,37 | 20,08 | 4,50 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.720,71 | 104,52 | 104,98 | 111,44 | 130,28 | 75,12 | 96,58 | 101,54 | 154,52 | 132,73 | 209,25 | 213,03 | 286,72 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 888,20 | 74,48 | 75,78 | 64,68 | 55,67 | 46,13 | 64,48 | 51,16 | 103,92 | 53,92 | 61,01 | 102,91 | 134,07 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 778,27 | 27,35 | 28,03 | 41,30 | 73,29 | 28,67 | 7,53 | 48,45 | 49,44 | 72,15 | 148,02 | 107,79 | 146,24 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 7,14 |
| 0,20 | 0,05 | 0,37 |
| 0,15 | 0,40 |
| 5,74 |
| 0,23 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,92 |
| 0,37 | 0,17 | 0,02 |
| 0,07 |
| 0,16 | 0,48 | 0,07 |
| 0,58 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 29,26 | 0,31 | 0,04 | 0,06 | 0,12 | 0,01 | 23,64 | 0,02 | 0,53 | 0,21 |
| 0,58 | 3,73 |
2.8 8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,33 | 0,12 | 0,03 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,73 | 1,34 | 0,54 | 0,05 | 0,76 | 0,29 | 0,69 | 1,30 | 0,35 |
| 0,13 | 1,49 | 1,79 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 6,72 | 0,94 |
| 5,12 |
|
|
| 0,04 | 0,11 | 0,21 |
|
| 0,30 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 7,44 | 0,81 | 2,31 | 0,48 | 0,91 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,40 | 0,51 | 0,23 | 1,20 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,87 | 0,19 | 0,63 | 0,11 | 0,83 | 0,13 | 0,27 | 0,05 | 0,35 | 0,38 | 0,49 | 0,41 | 0,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 829,95 | 15,55 | 109,34 | 37,00 | 79,23 | 41,90 | 93,72 | 72,39 | 73,92 | 31,10 | 35,61 | 154,74 | 85,46 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 500,17 | 6,33 | 165,00 | 75,18 | 3,06 | 58,07 | 48,16 | 5,54 | 26,10 | 14,70 | 29,84 | 52,55 | 15,65 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 128,37 | 6,33 | 1,26 | 1,49 | 3,06 | 1,45 | 46,53 | 3,12 | 6,86 | 4,26 | 0,43 | 47,17 | 6,41 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 371,81 |
| 163,74 | 73,69 |
| 56,62 | 1,63 | 2,42 | 19,24 | 10,44 | 29,41 | 5,38 | 9,24 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,09 | 0,16 | 0,02 | 0,63 | 5,26 |
|
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 137,42 | 0 19 | 41,81 | 1,24 | 5,02 | 0,08 | 38,10 | 2,10 | 042 | 0,34 | 2,32 | 39,94 | 5,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 135,96 | 0,19 | 41,81 | 1,24 | 5,02 | 0,08 | 38,10 | 2,10 | 0,42 | 0,34 | 2,25 | 39,94 | 4,47 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 1,39 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Thắng Lợi | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 3,11 | 0,18 | 1,06 | 0,20 | 0,00 | 0,08 | 0,30 | 0,13 | 0,14 | 0,08 | 0,11 | 0,36 | 0,47 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 |
|
| 0,20 |
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,02 | 0,11 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | NKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,52 | 0,10 | 1,06 |
|
| 0,08 | 0,27 |
| 0,14 | 0,06 | 0,11 | 0,34 | 0,36 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,03 | 0,10 | 1,06 |
|
| 0,08 |
|
| 0,14 | 0,06 | 0,11 | 0,14 | 0,34 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
| 0,20 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Thắng Lợi | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+... | (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 270,11 | 46,91 | 11,51 | 8,52 | 18,94 | 2,56 | 19,47 | 8,90 | 43,37 | 32,94 | 5,45 | 10,68 | 60,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 67,40 | 11,57 | 4,08 | 2,46 | 0,89 | 0,92 | 0,36 | 7,98 | 22,91 | 5,74 | 0,58 | 2,50 | 7,41 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 67,38 | 11,57 | 4,08 | 2,46 | 0,89 | 0,92 | 0,34 | 7,98 | 22,91 | 5,74 | 0,58 | 2,50 | 7,41 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 66,23 | 12,60 | 3,32 | 5,42 | 0,12 | 1,44 | 3,30 | 0,50 | 3,69 | 7,20 | 0,24 | 7,67 | 20,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 60,14 | 12,51 | 3,13 | 0,64 | 4,74 | 0,16 | 1,52 | 0,42 | 7,55 | 13,30 | 0,13 | 0,51 | 15,53 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,12 |
| 0,03 |
|
|
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,33 | 10,21 | 0,95 |
| 13,19 | 0,04 | 11,56 |
| 8,97 | 6,69 | 4,50 |
| 17,22 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,24 | 0,01 |
|
|
|
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,66 |
|
|
|
|
| 0,41 |
| 0,25 |
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 56,38 | 6,74 | 10,03 | 9,64 | 0,71 | 0,43 | 5,05 | 1,18 | 5,79 | 3,39 | 0,38 | 1,64 | 11,40 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,88 |
| 3,84 | 0,13 | 0,41 | 0,18 | 1,67 | 0,35 | 2,10 | 2,58 | 0,07 | 0,20 | 3,36 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,92 | 1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,43 | 0,81 |
| 0,03 | 0,14 | 0,09 |
|
|
| 0,24 |
|
| 0,12 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,39 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,09 |
|
|
| 0,24 |
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,73 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,73 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 13,86 | 2,63 | 0,82 | 0,39 | 0,05 | 0,16 | 0,21 | 0,71 | 2,50 | 0,48 | 0,11 | 0,84 | 4,97 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 4,80 | 1,76 | 0,71 | 0,30 | 0,02 | 0,12 | 0,21 | 0,33 |
| 0,01 | 0,02 | 0,62 | 0,70 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 9,04 | 0,87 | 0,11 | 0,09 | 0,03 | 0,04 |
| 0,38 | 2,50 | 0,47 | 0,09 | 0,22 | 4,24 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 7,61 | 1,19 | 3,04 | 0,74 | 0,08 |
| 0,01 | 0,03 | 1,08 | 0,09 | 0,15 | 0,14 | 1,06 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 14,93 | 0,19 | 2,33 | 8,35 | 0,03 |
| 3,16 | 0,09 | 0,11 |
| 0,05 | 0,46 | 0,16 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 4,48 | 0,19 | 0,94 |
| 0,03 |
| 2,80 | 0,09 | 0,03 |
|
| 0,38 | 0,02 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 10,45 |
| 1,39 | 8,35 |
|
| 0,36 |
| 0,08 |
| 0,05 | 0,08 | 0,14 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Thắng Lợi | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 270,11 | 46,91 | 11,51 | 8,52 | 18,94 | 2,56 | 19,47 | 8,90 | 43,37 | 32,94 | 5,45 | 10,68 | 60,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 67,40 | 11,57 | 4,08 | 2,46 | 0,89 | 0,92 | 0,36 | 7,98 | 22,91 | 5,74 | 0,58 | 2,50 | 7,41 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 66,23 | 12,60 | 3,32 | 5,42 | 0,12 | 1,44 | 3 30 | 0,50 | 3,69 | 7,20 | 0,24 | 7,67 | 20,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 60,14 | 12,51 | 3,13 | 0,64 | 4,74 | 0,16 | 1,52 | 0,42 | 7,55 | 13,30 | 013 | 0,51 | 15,53 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,12 |
| 0,03 |
|
|
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 73,33 | 10,21 | 0,95 |
| 13,19 | 0,04 | 11,56 |
| 8,97 | 6,69 | 4,50 |
| 17,22 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,24 | 0,01 |
|
|
|
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,66 |
|
|
|
|
| 0,41 |
| 0,25 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp |
| 17,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 17,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 17,88 |
|
|
|
|
| 17,88 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 13,10 | 0,21 | 2,25 | 9,35 | 0,00 | 0,12 | 0,00 | 0,81 | 0,00 | 0,01 | 0,02 | 0,22 | 0,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 13,10 | 0,21 | 2,25 | 9,35 |
| 0,12 |
| 0,81 |
| 0,01 | 0,02 | 0,22 | 0,11 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Tổng diện tích (ha) | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (hà) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...) | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
A | TRONG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư phía Tây chợ Thạch Trụ, xã Đức Lân | 1,60 | 1,60 |
| 1,60 | ONT | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 44 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 |
|
2 | Mở rộng trường mầm non Đức Phong | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Xã Đức Phong | Tở bản đồ số 8 | Quyết định số 103/QĐ-UBND, ngày 16/01/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương ngân sách tỉnh và ngân sách huyện thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2020 | Diện tích đăng ký KH năm 2023 là 0,10 ha. Đã có thông báo thu hồi đất |
3 | Khu dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện Mộ Đức | 1,10 | 1,10 |
| 1,10 | ONT | Xã Đức Thạnh, xã Đức Hòa | Tờ BĐ số 1, 4, 7 xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Diện tích đăng ký KH năm 2023 là 1,10 ha. Đã phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500, chưa có thông báo thu hồi đất. |
4 | Khu dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức Hiệp | 2,10 | 2,10 |
| 2,10 | ONT | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 17 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đúc về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Diện tích đăng ký KH năm 2023 là 2,10 ha. Đã phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500, chưa có thông báo thu hồi đất. |
5 | Khu dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông Bắc | 2,10 | 2,10 |
| 2,10 | ONT | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Diện tích đăng ký KH năm 2023 là 2,10 ha. Đã phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500, chưa có thông báo thu hồi đất. |
6 | Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh | 1,31 | 1,31 |
| 1,31 | ONT | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ số 6, 7 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Diện tích đăng ký KH năm 2022 là 1,31 ha. Đã có thông báo thu hồi đất, đang xin giá đất cụ thể để áp giá bồi thường |
7 | Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) | 4,46 | 0,49 |
| 0,49 | DGT | Xã Đức Chánh, xã Đức Thạnh và xã Đức Minh | Tờ BĐ số 19, 20, 25 và 26 xã Đức Chánh; Tờ BĐ số 6, 7, 15 và 19 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 03, 14 và 17 xã Đức Thạnh | Quyết định vốn số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 17315/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức; Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Tổng diện tích đăng ký KH 2022 là 4,46 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,97 ha |
8 | Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa Xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn nội thị) | 4,43 | 1,01 |
| 1,01 | DGT | Xã Đức Tân; thị trấn Mộ Đức | Tờ số 6 và 9 xã Đức Tân; tờ 03,04, 08, 09, 11, 12 và 16 thị trấn Mộ Đức | Quyết định vốn số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 29/6/2021 của HĐND huyện Mộ Đức; Quyết định số 17316/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | Tổng diện tích đăng ký KH 2022 là 4,43 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,42 ha |
9 | Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh | 1,97 | 0,57 |
| 0,57 | ONT | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Tổng diện tích đăng ký KH 2022 là 1,97 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,40 ha |
10 | Khu dân cư và tái định cư thị trấn Mộ Đức | 1,11 | 1,11 |
| 1,11 | ODT | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 5 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Tổng diện tích đăng ký KH 2021 là 1,40 ha (nay giảm còn 1,11 ha), chưa có thông báo thu hồi đất |
11 | Xây dựng khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | DTT | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 19 | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND, ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân xã Đức Chánh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng Khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh; Quyết định số 531/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND huyện Mộ Đức phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình; Xây dựng Khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh | Tổng diện tích đăng ký KH 2021 là 1,22 ha (nay giảm còn 1,00 ha), đã có thông báo thu hồi đất |
12 | Mở rộng điểm đen giao thông tuyến ĐT.627B - Quốc lộ 1 | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | DGT | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu và nguồn ngân sách tính để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2021; Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kinh phí cho Ban An toàn giao thông huyện | Tổng diện tích đăng ký KH 2021 là 0,02 ha (nay tăng lên 0,03 ha), đã có thông báo thu hồi đất, đang xin giá đất cụ thể và giá đất tái định cư |
13 | Nhà văn hóa thôn Chú Tượng | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 | DVH | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND xã Đức Hiệp về việc đầu tư xây dựng công trình: Nhà Văn Hóa thôn Chú Tượng, hạng mục: Thu hồi đất, san nền, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghi quyết số 67/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của HĐND xã Đức Hiệp về việc cho chủ trương bố trí nguồn kinh phí từ nguồn ngân sách xã đã thực hiện công trình: Nhà Văn Hóa thôn Chú Tượng, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức | Diện tích đăng ký KH năm 2020 là 0,14 ha. Đã có thông báo thu hồi đất |
14 | Khu TMDV và khu dân cư Nam Quán Hồng, xã Đức Phong | 2,44 | 1,34 |
| 1,34 | ONT+TMD | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Tổng diện tích đăng ký KH 2020 là 2,44 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,10 ha |
15 | Khu dân cư Tân Phú, xã Đức Lợi | 3,60 | 0,79 |
| 0,79 | ONT | Xã Thắng Lợi | Tờ bản đồ số 33 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Tổng diện tích đăng ký KH 2020 là 3,60 ha; Đã thực hiện thu hồi 2,81 ha |
16 | Đường QL1A - Đường Đông thị trấn Mộ Đức (Nút N5) và khu dân cư | 1,28 | 0,18 |
| 0,18 | DGT | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 6 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Tổng diện tích đăng ký KH 2019 là 1,28 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,10 ha |
17 | Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức | 30,46 | 30,46 |
| 30,46 | SKN | Thị trấn Mộ Đức và xã Dức Tân | Tờ bản đồ số 11, 12, 16, 19 thị trấn Mộ Đức; tờ bản đồ số 11 xã Đức Tân | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND, ngày 20/2/2025 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức về việc thông qua Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức | Tổng diện tích đăng ký KH 2022 là 35,00 ha (nay giảm còn 30,46 ha), thông qua Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
18 | Tuyến đường vào vùng lõi trang trại bò sữa Vinamilk Quảng Ngãi | 1,19 | 0,05 |
| 0,05 | DGT | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 18, 25 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | Tổng diện tích đăng ký KH 2019 là 1,19 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,14 ha |
B | NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân | 50,41 | 39,21 |
| 39,21 | SKN | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân | Quyết định số 968/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công nghiệp An Sơn - Đức Lân, huyện Mộ Đức vào Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 07/QĐ-UBND, ngày 14/01/2025 của UBND huyện Mộ Đức, quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện Dự án: Cụm công nghiệp An Sơn - Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | Tổng diện tích đăng ký KH 2022 là 50,41 ha; Đã thực hiện thu hồi 11,20 ha. Đã chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê 11,20 ha (đợt 1) tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 về việc cho Công ty Cổ phần ESG E&C thuê đất |
20 | Chợ Thi Phổ kết hợp khu dân cư (Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | 4,73 | 4,73 |
| 4,73 | ONT+DCH | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ số 7, 8 | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định chấp thuận nhà đầu tư | Dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Đã có quyết định chủ trương đầu tư và Quyết định chấp thuận nhà đầu tư. Công trình đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đăng ký thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
| Tổng cộng: 20 CT | 115,56 | 89,42 | 0,00 | 89,42 |
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Tổng diện tích dự án (ha) | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) | Diện tích đã chuyền mục đích (ha) | Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...) | Ghi chú | ||||||
Đất trồng lúa (LUA) | Đất rừng đặc dụng (RDD) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đất rừng sản xuất (RSX) | ||||||||||||
Diện tích | Trong đó | Diện tích | Rừng tự nhiên (RSN) | ||||||||||||
LUC | LUK | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (3) | (6)= (7)+(8) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
A | TRONG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư phía Tây chợ Thạch Trụ, xã Đức Lân | 1,60 | 1,60 |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 44, xã Đức Lân | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 Của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Dự án đăng ký CMĐ sử dụng đất mới |
2 | Trường mầm non xã Đức Lân | 1,00 | 1,00 |
| 0,88 | 0,88 |
|
|
|
|
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 28 và 29 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | Dự án đăng ký CMĐ sử dụng đất mới (KH 2024) |
3 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| Xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 21 | Chỉ thị số 09/CT-QK ngày 14/02/2023 của Tư lệnh Quân khu về nhiệm vụ xây dựng công trình chiến đấu năm 2023; Quy hoạch số 1313/QH-BCH ngày 10/9/2021 về Quy hoạch thế trận trong khu vực phòng thủ huyện Mộ Đức đã được Bộ CHQS tỉnh phê duyệt ngày 05/11/2021 | Dự án đăng ký CMĐ sử dụng đất mới (KH 2024) |
4 | Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa Xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn nội thị) | 4,43 | 1,01 | 3,42 |
|
|
|
|
| 0,58 |
| Xã Đức Tân; thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 6 và 9 xã Đức Tân; tờ 03, 04, 08, 09, 11, 12 và 16 thị trấn Mộ Đức | Quyết định vốn số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 29/6/2021 của HĐND huyện Mộ Đức; Quyết định số 17316/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | Dự án đăng ký CMĐ sử dụng đất mới (KH 2022) |
5 | Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) | 4,46 | 3,02 | 1,44 | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
|
| Xã Đức Chánh, xã Đức Thạnh và xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 19, 20, 25 và 26 xã Đức Chánh; Tờ BĐ số 6, 7, 15 và 19 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 03, 14 và 17 xã Đức Thạnh | Quyết định vốn số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 17315/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức; Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | KH 2022, NQ số 01/2022/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 (trong đó: đất LUC 0,58 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa tăng lên là 0,64 ha |
6 | Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh | 1,31 | 1,31 |
| 1,31 | 1,31 |
|
|
|
|
| Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ số 6, 7 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | KH 2022, NQ số 01/2022/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 (trong đó: đất LUC 1,31 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa |
7 | Khu dân cư và tái định cư thị trấn Mộ Đức | 1,11 | 1,11 |
| 0,83 | 0,83 |
|
|
|
|
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 5, thị trấn Mộ Đức | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | KH 2021, Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (trong đó: đất LUC 0,98 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa giảm xuống còn 0,83 ha |
8 | Xây dựng khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh | 1,00 | 1,00 |
| 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 19 | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND, ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân xã Đức Chánh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng Khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh; Quyết định số 531/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND huyện Mộ Đức phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng Khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh | KH 2021, Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (trong đó: đất LUC 0,85 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa |
9 | Khu TMDV và khu dân cư Nam Quán Hồng, xã Đức Phong | 2,44 | 2,44 |
| 1,18 | 1,18 |
|
|
|
|
| Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | KH 2020, Nghị Quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (trong đó: đất LUC 2,20 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa giảm xuống còn 1,18 ha |
10 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 1,09 | 1,09 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| Xã Đức Hiệp, xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 24, 25 (xã Đức Nhuận); Tờ bản đồ 2, 3, 6 (xã Đức Hiệp) | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án dầu tu xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | KH 2020, Nghi Quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (trong đó: đất LUC 0,15 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa |
11 | Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi Trang trại bò sữa Vinamilk Quảng Ngãi | 0,20 | 0,20 |
| 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
| Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 17 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017 | KH 2020, Nghị Quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (trong đó: đất LUC 0,12 ha). Đến nay dự án chua chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa tăng lên là 0,18 ha |
12 | Tuyến đường Trường THPT số 02 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 0,82 | 0,82 |
| 0,004 | 0,004 |
|
|
|
|
| Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 2, 3, 6 | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | KH 2019, Nghị Quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 23/12/2018 (trong đó: đất LUC 0,02 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa giảm xuống còn 0,004 ha |
13 | Đường QL1A - Đường Đông thị trấn Mộ Đức (Nút N5) và khu dân cư | 1,28 | 1,28 |
| 0,83 | 0,83 |
|
|
|
|
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 6 | Quyết định số 416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 | KH 2019, Nghị Quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 (trong đó: đất LUC 1,10 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa giảm xuống còn 0,83 ha |
14 | Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1,34 | 1,34 |
| 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 09 và 10 thị trấn Mộ Đức | Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | KH 2019, Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 23/12/2018 (trong đó: đất LUC 0,31 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa tăng lên là 0,33 ha |
15 | Tuyến đường vào vùng lõi trang trại bò sữa Vinamílk Quảng Ngãi | 1,19 | 1,19 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
| Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 18, 25 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | KH 2021, Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (trong đó: đất LUC 0,35 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa |
16 | Kè, khu neo đậu trú bão kết hợp bến cá, khu hậu cần nghề cá và Khu dân cư xã Đức Lợi | 5,45 | 5,10 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| 0,09 |
| Xã Thắng Lợi | Tờ bản đồ số 29, 30, 31 ,33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 | Quyết định số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức; Quyết định số 4723/QĐ-UBND huyện Mộ Đức ngày 27/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kè, khu neo đậu trú bão kết hợp bến cá, khu hậu cần nghề cá và khu dân cư xã Đức Lợi | KH 2019, Nghị Quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 (trong đó: đất LUC 1,00 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa giảm xuống còn 0,15 ha, đăng ký mới đất rừng sản xuất 0,09 ha |
B | NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân | 50,41 | 39,21 | 11,20 | 1,78 | 1,78 |
|
|
| 9,70 |
| Xã Đức Lân | TBĐ số 25, 26, 38, 39 xã Đức Lân | Quyết định số 968/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công nghiệp An Sơn - Đức Lân, huyện Mộ Đức vào Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 07/QĐ-UBND, ngày 14/01/2025 của UBND huyện Mộ Đức, quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện Dự án: Cụm công nghiệp An Sơn - Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | KH 2023, Nghi Quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (trong đó: đất LUC 0,39 ha). Đến nay dự án chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa và xin đăng ký CMĐ đất lúa tăng lên là 1,78 ha, đăng ký mới đất rừng sản xuất 9,70 ha |
| Tổng cộng: 17 CT | 79,33 | 62,92 | 16,06 | 9,57 | 9,57 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 10,37 | 0,00 |
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC VỀ ĐẤT ĐAI NĂM 2025 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QB-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Tổng diện tích dự án (ha) | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...) | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng vào loại đất | |||||||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (19) |
A | TRONG NGÂN SÁCH | 29,14 | 29,14 | 0,00 | 29,14 |
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
| ||||
II | Công trình, dự án khác | 29,14 | 29,14 | 0,00 | 29,14 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Trường THPT số 02 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 0,82 | 0,82 | 0,00 | 0,82 | LUC, HNK, CLN, RSX, ONT, DGT, CSD | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 2, 3, 6 | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trinh: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | Dự án thuộc KH năm 2019, đã thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường xong |
2 | Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1,28 | 1,28 | 0,00 | 1,28 | LUC, HNK, DGD, ODT, SKC, DGT, DTL, CSD | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 09 và 10 thị trấn Mộ Đức | Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | Dự án thuộc KH năm 2019. Đã thu hồi đất toàn dự án, còn 03 hộ chưa thống nhất nhận tiền bồi thường và tái định cư |
3 | Khu sản xuất nông nghiệp sạch | 20,30 | 20,30 | 0,00 | 20,30 | HNK, CLN, RSX, NTD, CSD | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 9, 10, 12, 13 | Quyết định số 4597/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đưc | Dự án thuộc KH năm 2019. Đã thu hồi đất xong |
4 | Kè, khu neo đậu trú bão kết hợp bên cá, khu hậu cần nghề cá và Khu dân cư xã Đức Lợi | 5,45 | 5,45 | 0,00 | 5,45 | HNK, CLN, RSX, NTD, MNC, DGT, DTL, ONT | Xã Đức Lợi | Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 | Quyết định số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức | Dự án thuộc KH năm 2019. Đã thu hồi đất xong, Diện tích còn lại 0,35 ha chưa thu hồi đất, đã trình điều chỉnh cắt giảm (không thực hiện) |
5 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 1,09 | 1,09 | 0,00 | 1,09 | LUC, HNK, CLN, DGT, DTL, NTD, ONT, DGD, CSD | Xã Đức Hiệp, Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 24, 25 (xã Đức Nhuận); Tờ bản đồ 2, 3, 6 (xã Đức Hiệp) | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | Dự án thuộc KH năm 2020. Đã thu hồi đất xong |
6 | Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi Trang trại bò sữa Vinamilk Quảng Ngãi: | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 0,20 | LUC | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ 17 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017 | Dự án thuộc KH năm 2020. Đã thu hồi đất xong, còn 02 hộ dân chưa nhận tiền bồi thường và chưa bàn giao mặt bằng |
B | NGOÀI NGÂN SÁCH | 39,21 | 39,21 | 0,00 | 39,21 |
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án vì mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
| |||
II | Công trình, dự án khác | 39,21 | 39,21 | 0,00 | 39,21 |
|
|
|
|
|
7 | Khu Thương mại - Dịch vụ Phi Bảo | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 0,60 | LUC, DTL | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 14, 15 | Dự án được UBND tỉnh Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | Dự án thuộc KH năm 2023. Đang xin gia hạn chủ trương đầu tư |
8 | Mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh (vị trí 1), huyện Mộ Đức | 9,41 | 9,41 | 0,00 | 9,41 | RSX | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh | Dự án thuộc KH năm 2023. Được công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh; đang lập thủ tục cấp phép |
9 | Mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | 4,80 | 4,80 | 0,00 | 4,80 | CLN, RSX | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 7 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong "Báo cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản tại mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | Dự án thuộc KH năm 2023 Đã được UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản tại giấy phép số 61/GP-UBND ngày 21/9/2023; đang lập thủ tục thuê đất |
10 | Mỏ đất núi An Hội, thôn Minh Tân Bắc, xã Đức Minh (phần diện tích mở rộng), huyện Mộ Đức | 7,51 | 7,51 | 0,00 | 7,51 | CLN, RSX | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 2, 7 | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh | Dự án thuộc KH năm 2023. Được công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh; đang lập thủ tục cấp phép |
11 | Mỏ đất hồ Đá Bàn, xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức | 5,55 | 5,55 | 0,00 | 5,55 | CLN, RSX | Xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức | Xã Đức Tân (tờ bản đồ 16) và thị trấn Mộ Đức (tờ bản đồ 22) | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh | Dự án thuộc KH năm 2023. Được công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh; đang lập thủ tục cấp phép |
12 | Mỏ đất Đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức | 4,50 | 4,50 | 0,00 | 4,50 | RSX | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 27 | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh | Dự án thuộc KH năm 2023. Được công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh; đang lập thủ tục cấp phép |
13 | Mỏ đá Núi Lớn, thị trấn Mộ Đức | 6,84 | 6,84 | 0,00 | 6,84 | RSX | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 22 | Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Dự án thuộc KH năm 2023 Đã dược UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản tại giấy phép số 54/GP-UBND ngày 01/8/2023; đang lập thủ tục thuê đất |
| Tổng cộng: 13 CT | 68,35 | 68,35 | 0,00 | 68,35 |
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Đơn vị đang quản lý | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (m2) | Loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bàn đả địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Cơ sở pháp lý (Chủ trương, vốn, Kế hoạch, phương án đấu giá, văn bản liên quan...) | Ghi chú | |
Hiện trạng | Đưa ra đấu giá | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Khu dân cư và Chợ Đường Mương | Trung tâm PTQĐ huyện | 1.446,0 | ONT | ONT | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 4, 5 xã Đức Phú | Quyết định số 957/QĐ-UBND, ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được UBND tỉnh giao đất |
2 | Mở rộng tuyến đường nội thị và khu dân cư Nam cầu Vĩnh Phú | Trung tâm PTQĐ huyện | 6.218,0 | ODT | ODT | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 9, 10 thị trấn Mộ Đức | Quyết định số 467/QĐ-UBND, ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được UBND tỉnh giao đất |
3 | Trụ sở công an thị trấn (cũ) | UBND huyện | 274,0 | ODT | ODT | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 6 thị trấn Mộ Đức | Quyết định số 616/QĐ-UBND, ngày 11/9/2024của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Phương án sắp xếp lại tài sản công |
4 | Trụ sở Trạm y tế Thị trấn Mộ Đức (cũ) | UBND huyện | 605,8 | ODT | ODT | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 13 thị trấn Mộ Đức | Quyết định số 616/QĐ-UBND, ngày 11/9/2024của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Phương án sắp xếp lại tài sản công |
5 | Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa | Trung tâm PTQĐ huyện | 2.577,9 | ONT | ONT | Xã Đức Hoà | Tờ bản đồ số 16, xã Đức Hoà | Quyết định 740/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được UBND tỉnh giao đất |
6 | Khu dân cư Đồng Nà | Trung tâm PTQĐ huyện | 1.200,0 | ONT | ONT | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 2, xã Đức Phong | Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được UBND tỉnh giao đất |
7 | Khu dân cư Phú Lộc | Trung tâm PTQĐ huyện | 450,0 | ONT | ONT | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 7, xã Đức Phong | Quyết định 554/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được UBND tỉnh giao đất |
8 | Khu dân cư dọc tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom | Trung tâm PTQĐ huyện | 7.585,0 | ONT | ONT | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 5, xã Đức Hiệp | Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được UBND tỉnh giao đất |
9 | 13 lô đất tại Khu tái định cư Hiệp Sơn, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức thuộc dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00 | Trung tâm PTQĐ tinh | 1.945,5 | ONT | ONT | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 17, xã Đức Hiệp | Quyết định 990/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được UBND tỉnh giao đất |
| Tổng cộng: 09 CT |
| 22.302,2 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất | Thông tin theo Quyết định | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Lý do loại bỏ | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích (ha) | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (9) | (10) | (11) | (9) | (11) | (12) |
A | TRONG NGÂN SÁCH | 5,62 | 5,62 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dân cư dọc tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 1) | Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021 | 0,12 | 0,12 | TT Mộ Đức | Tờ bản đồ 2 | Quyết định số 2887/QĐ-UBND, ngày 24/8/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Khu dân cư dọc tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 | Trung tâm PTQD huyện | Dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Dự án hết hạn theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai, thuộc vốn ngân sách nhà nước; chủ trương đầu tư hết hạn; chưa bố trí vốn, chưa triển khai thực hiện. Xin đăng ký loại bỏ khỏi KHSD đất năm 2025 | KH 2021 |
2 | Khu dân cư phía Nam Nhà sinh hoạt Văn hóa, tổ dân phố 3 | Quyết định số 1577/QĐ-UBND, ngày 31/12/2022 | 2,10 | 2,10 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ BĐ số 14, 17 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | Trung tâm PTQĐ huyện | Dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Dự án hết hạn theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai, thuộc vốn ngân sách nhà nước; chủ trương đầu tư hết hạn; chưa bố trí vốn, chưa triển khai thực hiện. Xin đăng ký loại bỏ khỏi KHSD đất năm 2025 | KH 2023 |
3 | Khu dân cư Phú Hòa Nam | Quyết định số 1577/QĐ- UBND, ngày 31/12/2022 | 1,10 | 1,10 | Thj trấn Mộ Đức | Tờ BĐ số 21 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | Trung tâm PTQĐ huyện | Dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Dự án hết hạn theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai, thuộc vốn ngân sách nhà nước; chủ trương đầu tư hết hạn; chưa bố trí vốn, chưa triển khai thực hiện. Xin đăng ký loại bỏ khỏi KHSD đất năm 2025 | KH 2023 |
4 | Khu dân cư Bắc, Nam đường Đồng Cát - Đạm Thủy | Quyết định số 1577/QĐ- UBND, ngày 31/12/2022 | 1,60 | 1,60 | Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 19 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | Trung tâm PTQĐ huyện | Dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Dự án hết hạn theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai, thuộc vốn ngân sách nhà nước; chủ trương đầu tư hết hạn; chưa bố trí vốn, chưa triển khai thực hiện. Xin đăng ký loại bỏ khỏi KHSD đất năm 2025 | KH 2023 |
5 | Khu dân cư Nà ông Rân, thôn Lương Nông Bắc | Quyết định số 1577/QĐ-UBND, ngày 31/12/2022 | 0,70 | 0,70 | Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 3, 9 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | Trung tâm PTQĐ huyện | Dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Dự án hết hạn theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai, thuộc vốn ngân sách nhà nước; chủ trương đầu tư hết hạn; chưa bố trí vốn, chưa triển khai thực hiện. Xin đăng ký loại bỏ khỏi KHSD đất năm 2025 | KH 2023 |
B | NGOÀI NGÂN SÁCH | 8,40 | 8,40 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Khu dân cư và Thương mại dịch vụ phía Đông cầu bà Trà (dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | Quyết định số 1390/QĐ- UBND, ngày 31/12/2021 | 8,40 | 8,40 | Xã Đức Tân, thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 7 (xã Đức Tân) và TBĐ số 1, 2 (thị trấn Mộ Đức) | Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Công ty cổ phần đầu tư Bất động sản Nam Khang Miền Trung | Dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Đến nay, hết hạn Kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa được cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư. Xin đăng ký loại bỏ khỏi KHSD đất năm 2025 | KH 2022 |
Tổng cộng: 06 CT |
| 14,02 | 14,02 |
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 258/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra