Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 258/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 16/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến ngày 31/12/2023 như sau:

1. Diện tích đất có rừng bao gồm cả rừng trồng chưa khép tán: 374.027,12 ha, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 271.804,94 ha.

- Rừng trồng: 102.222,18 ha (trong đó: Diện tích rừng trồng đã thành rừng 84.816,90 ha, diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 17.405,28 ha).

2. Tỷ lệ che phủ rừng.

Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn năm 2023 đạt 73,38 % (tăng 0,03% so với cùng kỳ năm 2022).

(Chi tiết tại các biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng rừng.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

a) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng năm

2023 theo đúng quy định để phục vụ xây dựng các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm triển khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2024, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hiện trạng rừng đảm bảo theo đúng quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

c) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng theo quy định tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Quản lý lưu trữ kết quả theo dõi diễn biến rừng theo quy định tại Điều 38, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (T/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (B/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Cục Kiểm lâm;
- CT, PCT UBND tỉnh (Ô. Nhất);
- CVP, PCVP (Ô. Trung);
Gửi bản giấy:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (B/c);
- Cục Kiểm lâm;
- Lưu: VT, HàNN, Bắc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Quang Nhất


Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

373.596,89

430,23

374.027,12

26.365,08

7.748,56

18.616,52

0,00

0,00

0,00

76.185,43

76.185,43

0,00

0,00

0,00

0,00

271.476,61

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

356.475,52

146,32

356.621,84

26.304,74

7.748,56

18.556,18

0,00

0,00

0,00

75.832,12

75.832,12

0,00

0,00

0,00

0,00

254.484,98

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

356.475,52

146,32

356.621,84

26.304,74

7.748,56

18.556,18

0,00

0,00

0,00

75.832,12

75.832,12

0,00

0,00

0,00

0,00

254.484,98

1

Rừng tự nhiên

1110

272.349,78

-544,84

271.804,94

25.876,47

7.667,63

18.208,84

0,00

0,00

0,00

73.652,80

73.652,80

0,00

0,00

0,00

0,00

172.275,67

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

272.349,78

-544,84

271.804,94

25.876,47

7.667,63

18.208,84

0,00

0,00

0,00

73.652,80

73.652,80

0,00

0,00

0,00

0,00

172.275,67

2

Rừng trồng

1120

84.125,74

691,16

84.816,90

428,27

80,93

347,34

0,00

0,00

0,00

2.179,32

2.179,32

0,00

0,00

0,00

0,00

82.209,31

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

69.683,45

-1.431,33

68.252,12

328,22

80,93

247,29

0,00

0,00

0,00

1.974,27

1.974,27

0,00

0,00

0,00

0,00

65.949,63

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

11.086,93

2.086,24

13.173,17

97,44

0,00

97,44

0,00

0,00

0,00

111,11

111,11

0,00

0,00

0,00

0,00

12.964,62

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

3.355,36

36,25

3.391,61

2,61

0,00

2,61

0,00

0,00

0,00

93,94

93,94

0,00

0,00

0,00

0,00

3.295,06

 

Trong đó:

1124

6.419,22

120,68

6.539,90

36,76

0,00

36,76

0,00

0,00

0,00

87,03

87,03

0,00

0,00

0,00

0,00

6.416,11

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

6.419,22

120,68

6.539,90

36,76

0,00

36,76

0,00

0,00

0,00

87,03

87,03

0,00

0,00

0,00

0,00

6.416,11

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

356.475,52

146,32

356.621,84

26.304,74

7.748,56

18.556,18

0,00

0,00

0,00

75.832,12

75.832,12

0,00

0,00

0,00

0,00

254.484,98

1

Rừng trên núi đất

1210

304.154,57

137,60

304.292,17

3.559,95

707,71

2.852,24

0,00

0,00

0,00

60.611,44

60.611,44

0,00

0,00

0,00

0,00

240.120,78

2

Rừng trên núi đá

1220

52.320,95

8,72

52.329,67

22.744,79

7.040,85

15.703,94

0,00

0,00

0,00

15.220,68

15.220,68

0,00

0,00

0,00

0,00

14.364,20

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

272.349,78

-544,84

271.804,94

25.876,47

7.667,63

18.208,84

0,00

0,00

0,00

73.652,80

73.652,80

0,00

0,00

0,00

0,00

172.275,67

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

186.960,26

-278,37

186.681,89

25.479,77

7.606,60

17.873,17

0,00

0,00

0,00

50.832,50

50.832,50

0,00

0,00

0,00

0,00

110.369,62

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

186.948,96

-278,37

186.670,59

25.476,17

7.606,60

17.869,57

0,00

0,00

0,00

50.832,50

50.832,50

0,00

0,00

0,00

0,00

110.361,92

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

11,30

0,00

11,30

3,60

0,00

3,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7,70

2

Rừng tre nứa

1320

3.500,80

-15,46

3.485,34

16,78

0,00

16,78

0,00

0,00

0,00

306,92

306,92

0,00

0,00

0,00

0,00

3.161,64

 

- Nứa

1321

579,53

-1,63

577,90

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,19

3,19

0,00

0,00

0,00

0,00

574,71

 

- Vầu

1322

1.352,33

-11,98

1.340,35

14,35

0,00

14,35

0,00

0,00

0,00

99,83

99,83

0,00

0,00

0,00

0,00

1.226,17

 

- Tre/luồng

1323

316,78

0,00

316,78

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,88

4,88

0,00

0,00

0,00

0,00

311,90

 

- Lồ ô

1324

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Các loài khác

1325

1.252,16

-1,85

1.250,31

2,43

0,00

2,43

0,00

0,00

0,00

199,02

199,02

0,00

0,00

0,00

0,00

1.048,86

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

81.351,73

-249,93

81.101,80

379,92

61,03

318,89

0,00

0,00

0,00

22.512,25

22.512,25

0,00

0,00

0,00

0,00

58.209,63

 

- Gỗ là chính

1331

61.337,04

-214,88

61.122,16

320,88

61,03

259,85

0,00

0,00

0,00

15.528,11

15.528,11

0,00

0,00

0,00

0,00

45.273,17

 

- Tre nứa là chính

1332

20.014,69

-35,05

19.979,64

59,04

0,00

59,04

0,00

0,00

0,00

6.984,14

6.984,14

0,00

0,00

0,00

0,00

12.936,46

4

Rừng cau dừa

1340

536,99

-1,08

535,91

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,13

1,13

0,00

0,00

0,00

0,00

534,78

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

76.614,51

-151,16

76.463,35

1.939,97

1.286,20

653,77

0,00

0,00

0,00

7.726,68

7.726,68

0,00

0,00

0,00

0,00

66.796,70

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

17.121,37

283,91

17.405,28

60,34

0,00

60,34

0,00

0,00

0,00

353,31

353,31

0,00

0,00

0,00

0,00

16.991,63

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

59.493,14

-435,07

59.058,07

1.879,63

1.286,20

593,43

0,00

0,00

0,00

7.373,37

7.373,37

0,00

0,00

0,00

0,00

49.805,07

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2023, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

374.027,12

26.258,16

0,00

17.496,20

2.366,93

0,00

217.597,97

2.302,85

0,00

108.005,01

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

356.621,84

26.197,82

0,00

16.530,13

2.243,76

0,00

204.096,31

2.286,03

0,00

105.267,79

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

356.621,84

26.197,82

0,00

16.530,13

2.243,76

0,00

204.096,31

2.286,03

0,00

105.267,79

1

Rừng tự nhiên

1110

271.804,94

25.769,24

0,00

11.513,15

1.706,86

0,00

140.956,32

2.175,60

0,00

89.683,77

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

271.804,94

25.769,24

0,00

11.513,15

1.706,86

0,00

140.956,32

2.175,60

0,00

89.683,77

2

Rừng trồng

1120

84.816,90

428,58

0,00

5.016,98

536,90

0,00

63.139,99

110,43

0,00

15.584,02

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

68.252,12

328,22

0,00

4.105,74

519,86

0,00

50.477,26

85,93

0,00

12.735,11

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

13.173,17

97,75

0,00

868,45

14,87

0,00

10.380,36

17,87

0,00

1.793,87

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

3.391,61

2,61

0,00

42,79

2,17

0,00

2.282,37

6,63

0,00

1.055,04

 

Trong đó:

1124

6.539,90

36,76

0,00

4,78

0,00

0,00

5.570,17

45,80

0,00

882,39

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

6.539,90

36,76

0,00

4,78

0,00

0,00

5.570,17

45,80

0,00

882,39

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

356.621,84

26.197,82

0,00

16.530,13

2.243,76

0,00

204.096,31

2.286,03

0,00

105.267,79

1

Rừng trên núi đất

1210

304.292,17

3.549,39

0,00

15.721,50

2.067,97

0,00

194.194,64

2.125,20

0,00

86.633,47

2

Rừng trên núi đá

1220

52.329,67

22.648,43

0,00

808,63

175,79

0,00

9.901,67

160,83

0,00

18.634,32

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

271.804,94

25.769,24

0,00

11.513,15

1.706,86

0,00

140.956,32

2.175,60

0,00

89.683,77

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

186.681,89

25.383,41

0,00

5.743,86

1.088,76

0,00

86.134,01

1.557,63

0,00

66.774,22

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

186.670,59

25.379,81

0,00

5.743,86

1.088,76

0,00

86.126,31

1.557,63

0,00

66.774,22

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

11,30

3,60

0,00

0,00

0,00

0,00

7,70

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

3.485,34

17,91

0,00

51,64

0,13

0,00

2.423,32

5,66

0,00

986,68

 

- Nứa

1321

577,90

0,00

0,00

29,43

0,00

0,00

391,87

0,00

0,00

156,60

 

- Vầu

1322

1.340,35

14,35

0,00

0,73

0,13

0,00

1.097,17

0,00

0,00

227,97

 

- Tre/luồng

1323

316,78

0,00

0,00

13,58

0,00

0,00

197,44

0,00

0,00

105,76

 

- Lồ ô

1324

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Các loài khác

1325

1.250,31

3,56

0,00

7,90

0,00

0,00

736,84

5,66

0,00

496,35

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

81.101,80

367,92

0,00

5.717,65

617,97

0,00

51.934,29

612,31

0,00

21.851,66

 

- Gỗ là chính

1331

61.122,16

308,88

0,00

2.970,38

477,11

0,00

38.637,93

556,54

0,00

18.171,32

 

- Tre nứa là chính

1332

19.979,64

59,04

0,00

2.747,27

140,86

0,00

13.296,36

55,77

0,00

3.680,34

4

Rừng cau dừa

1340

535,91

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

464,70

0,00

0,00

71,21

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

76.463,35

1.938,17

0,00

3.361,18

285,35

0,00

41.087,89

354,28

0,00

29.436,48

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

17.405,28

60,34

0,00

966,07

123,17

0,00

13.501,66

16,82

0,00

2.737,22

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

59.058,07

1.877,83

0,00

2.395,11

162,18

0,00

27.586,23

337,46

0,00

26.699,26

 

Biểu 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH BẮC KẠN NĂM 2023, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Diện tích: ha

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

485.996,00

356.621,84

271.804,94

84.816,90

17.405,28

374.027,12

26.365,08

76.185,43

271.476,61

73,38

1

Huyện Ba Bể

68.408,51

46.514,00

32.975,71

13.538,29

1.466,08

47.980,08

7.482,16

10.333,49

30.164,43

68,00

2

Huyện Bạch Thông

54.649,91

43.526,72

33.332,96

10.193,76

1.261,57

44.788,29

4.520,59

15.912,43

24.355,27

79,65

3

Huyện Chợ Đồn

91.135,65

72.955,03

58.305,62

14.649,41

3.547,56

76.502,59

4.209,53

17.700,04

54.593,02

80,05

4

Huyện Chợ Mới

60.675,13

46.733,02

29.203,69

17.529,33

3.123,35

49.856,37

0,00

7.765,27

42.091,10

77,02

5

Huyện Na Rì

85.299,77

67.873,58

54.791,26

13.082,32

1.431,16

69.304,74

10.152,80

6.643,27

52.508,67

79,57

6

Huyện Ngân Sơn

64.587,90

42.482,56

36.552,59

5.929,97

4.748,28

47.230,84

0,00

9.324,55

37.906,29

65,77

7

Huyện Pác Nặm

47.539,15

27.546,35

22.252,21

5.294,14

1.277,72

28.824,07

0,00

6.273,76

22.550,31

57,94

8

Thành phố Bắc Kạn

13.699,98

8.990,58

4.390,90

4.599,68

549,56

9.540,14

0,00

2.232,62

7.307,52

65,62

 

Biểu 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2023, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

430,23

3.379,92

0,00

0,00

-2.765,76

-13,24

-114,02

-10,49

0,00

-46,18

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

146,32

0,00

3.078,24

0,00

-2.765,76

-12,84

-114,02

-6,54

0,00

-32,76

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

146,32

0,00

3.078,24

0,00

-2.765,76

-12,84

-114,02

-6,54

0,00

-32,76

1

Rừng tự nhiên

1110

-544,84

0,00

0,00

0,00

0,00

-10,76

-114,02

0,00

0,00

-420,06

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

-544,84

0,00

0,00

0,00

0,00

-10,76

-114,02

0,00

0,00

-420,06

2

Rừng trồng

1120

691,16

0,00

3.078,24

0,00

-2.765,76

-2,08

0,00

-6,54

0,00

387,30

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-1.431,33

0,00

242,94

0,00

-2.047,44

-1,08

0,00

-5,50

0,00

379,75

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

2.086,24

0,00

2.728,57

0,00

-647,85

-1,00

0,00

-1,02

0,00

7,54

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

36,25

0,00

106,73

0,00

-70,47

0,00

0,00

-0,02

0,00

0,01

 

Trong đó:

1124

120,68

0,00

122,31

0,00

-68,19

0,00

0,00

-0,32

0,00

66,88

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

120,68

0,00

122,31

0,00

-68,19

0,00

0,00

-0,32

0,00

66,88

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

146,32

0,00

3.078,24

0,00

-2.765,76

-12,84

-114,02

-6,54

0,00

-32,76

1

Rừng trên núi đất

1210

137,60

0,00

3.046,83

0,00

-2.761,97

-12,84

-112,53

-6,54

0,00

-15,35

2

Rừng trên núi đá

1220

8,72

0,00

31,41

0,00

-3,79

0,00

-1,49

0,00

0,00

-17,41

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-544,84

0,00

0,00

0,00

0,00

-10,76

-114,02

0,00

0,00

-420,06

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

-278,37

0,00

0,00

0,00

0,00

-8,75

-66,89

0,00

0,00

-202,73

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-278,37

0,00

0,00

0,00

0,00

-8,75

-66,89

0,00

0,00

-202,73

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

-15,46

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,35

0,00

0,00

-15,11

 

- Nứa

1321

-1,63

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-1,63

 

- Vầu

1322

-11,98

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,35

0,00

0,00

-11,63

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Các loài khác

1325

-1,85

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-1,85

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-249,93

0,00

0,00

0,00

0,00

-2,01

-46,78

0,00

0,00

-201,14

 

- Gỗ là chính

1331

-214,88

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,59

-38,79

0,00

0,00

-175,50

 

- Tre nứa là chính

1332

-35,05

0,00

0,00

0,00

0,00

-1,42

-7,99

0,00

0,00

-25,64

4

Rừng cau dừa

1340

-1,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-1,08

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-151,16

0,00

-3.078,24

0,00

2.766,21

12,84

114,02

-3,95

0,00

37,96

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

283,91

3.379,92

-3.078,24

0,00

0,00

-0,40

0,00

-3,95

0,00

-13,42

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

-435,07

-3.379,92

0,00

0,00

2.766,21

13,24

114,02

0,00

0,00

51,38

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 258/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nông Quang Nhất
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản