Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2573/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công b Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2902/TTr-SGD&ĐT ngày 15 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện cụ thể như sau:

1. Thủ tục hành chính:

- Ban hành mới: 05 thủ tục cấp tỉnh và 02 thủ tục cấp huyện.

- Sửa đổi 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh: thủ tục số 5, 6, 43, 48, 49, 55, 56 đã được ban hành tại Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai và thủ tục số 02 đã được ban hành tại Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện tỉnh Đồng Nai.

- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp huyện: thủ tục số thủ tục số 25 đã được ban hành tại Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo. UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai.

2. Quy trình thực hiện thủ tục hành chính:

- Ban hành mới: 05 quy trình thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 quy trình điện tử và 01 quy trình nội bộ) và 02 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện.

- Bãi bỏ: 01 quy trình điện tử cấp huyện (quy trình s 25 - Mục I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo - Phần B. Thủ tục hành chính cấp huyện) đã được ban hành tại Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.

3. Ngoài ra sửa đổi tên các lĩnh vực như sau:

- Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo sửa đổi thành các lĩnh vực: Giáo dục Trung học, Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục dân tộc, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác, Kim định chất lượng giáo dục, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Đào tạo với nước ngoài.

- Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh thành Lĩnh vực thi, tuyn sinh,

- Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thành Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

(Danh mục, nội dung và quy trình đính kèm).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 và Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của các đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai cập nhật trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT.TỈnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC/ DVC

Tên thủ tục hành chính

Quy trình

Trang

Nội b

Điện t

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TỈNH

1. Thủ tục hành chính ban hành mới

I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học

1

3.000181

Tuyển sinh Trung học phổ thông

x

 

13

II. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc

 

 

 

2

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

x

15

III. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

3

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

 

x

17

III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

4

1.000729

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

19

5

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

x

28

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

1

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

31

2

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

31

3

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

x

32

II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

4

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Tên cũ: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng)

 

x

33

5

1.005087

Giải th phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Tên cũ: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)

 

x

33

III. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

6

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục ph thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Tên cũ: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

33

7

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

33

8

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

33

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thủ tục hành chính ban hành mới

Lĩnh vực Giáo dục Trung học

1

3.000182

Tuyển sinh Trung học cơ sở

x

 

34

2

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

x

 

36

2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

1.004487

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

 

 

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐNG NAI

STT

Số hồ sơ TTHC/ DVC

Tên thủ tục hành chính

Quy trình

Ghi chú

Nội b

Điện t

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực giáo dục trung học (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

x

 

2

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

x

 

3

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

x

 

4

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

x

 

5

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

 

x

 

6

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

x

 

Ban hành mới

7

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

x

 

8

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

x

 

II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

9

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

x

 

10

1.005073

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

x

 

11

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

(Tên cũ: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đng)

 

x

Sửa tên thủ tục

12

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

 

13

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

 

14

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

 

15

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

x

 

16

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Tên cũ:

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đng)

 

x

Sửa tên thủ tục

III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

17

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

x

Ban hành mới

18

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

x

 

19

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

x

 

20

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

x

 

IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

21

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

x

 

22

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

x

 

23

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

x

 

24

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

x

 

25

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

x

 

26

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

x

 

Ban hành mới

27

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

x

 

28

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

x

 

29

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

x

 

30

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

x

 

31

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

x

 

32

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

x

 

33

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

x

 

34

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

Sửa đổi

35

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

36

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

x

37

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

x

 

38

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

x

 

V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

39

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kim định chất lượng giáo dục

 

x

 

40

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiu học đạt kim định chất lượng giáo dục

 

x

 

41

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kim định chất lượng giáo dục

 

x

 

42

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

 

VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

43

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chun quốc gia

 

x

 

44

1.000280

Công nhận trường tiu học đạt chun quốc gia

 

x

 

45

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chun quốc gia

 

x

 

46

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

Ban hành mới

47

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

x

Ban hành mới

48

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

x

 

 

49

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

x

 

 

50

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

x

 

 

51

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

x

 

 

52

1.005144

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

Tên cũ:

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

x

 

 

VII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)

53

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

54

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

x

 

55

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

 

 

56

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

x

 

57

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

58

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

59

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

60

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

(Tên cũ:

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận)

x

 

Sửa tên thủ tục

61

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Tên cũ:

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục ph thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)

 

x

Sửa tên thủ tục

62

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

63

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đi với:

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

(Tên cũ:

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)

 

x

Sửa tên thủ tục

64

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

VIII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (Tên cũ: Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh)

65

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

x

 

 

66

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

x

 

 

67

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

x

 

 

68

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

x

 

 

69

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

x

 

IX. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)

70

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

x

 

71

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

x

 

72

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

x

 

B. THỦ TỤC CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

x

 

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

x

 

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

x

 

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

x

 

5

1.004515

Giải th trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

x

 

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học

6

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

 

 

7

1.001639

Giải th trường tiu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

 

 

8

1.004555

Thành lập trường tiu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

x

 

9

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

x

 

10

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

x

 

III. Lĩnh vực giáo dục trung học

11

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

x

 

12

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

x

 

13

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

x

 

14

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

x

 

15

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

x

 

16

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

x

 

Ban hành mới

17

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

x

 

Ban hành mới

IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

18

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

x

 

19

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

x

 

20

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

x

 

21

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

x

 

22

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

x

 

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

 

 

23

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

x

 

24

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

x

 

VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

25

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

x

 

 

26

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

x

 

 

27

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

28

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

29

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

x

 

 

30

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

x

 

 

31

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối cho trẻ em mẫu giáo

x

 

 

32

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

x

 

 

33

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

x

 

 

VII

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)

34

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ s gốc

 

x

 

35

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

x

 

C. THỦ TỤC CP XÃ

 

 

 

I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)

1

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

x

 

 

2

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

x

 

 

3

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

x

 

 

4

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

x

 

 

5

2.001810

Giải th nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

x

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2573/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản