Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2571/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 120/TTr-STP ngày 31 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là UBND cấp huyện) trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại
Điều 3. Các thủ tục hành chính không thuộc Danh mục nêu tại
Điều 4. Trách nhiệm của Chủ tịch UBND cấp huyện:
1. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức đúng chuyên môn, nghiệp vụ làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Niêm yết công khai, cụ thể các quy định, thủ tục hành chính, giấy tờ, hồ sơ, mức thu phí, lệ phí (nếu có) và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại
3. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
4. Thông tin, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết về hoạt động của cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đang thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
5. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (nếu có) giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, Cục thuế tỉnh:
1. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ thuộc lĩnh vực quản lý cho công chức thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Phối hợp với Sở Tư pháp, Sở Nội vụ thường xuyên kiểm tra việc giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
3. Lãnh đạo cơ quan Thuế có trách nhiệm bố trí cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện để thực hiện các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính |
|
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
7 | Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch |
|
II | LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG |
|
1 | Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch |
|
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
V | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
1 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. |
|
2 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
VI | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 | Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân |
|
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
5 | Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
|
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
9 | Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
10 | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
11 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
12 | Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
13 | Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu |
|
14 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
15 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
16 | Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
17 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
18 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận |
|
19 | Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
20 | Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu |
|
21 | Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
22 | Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
23 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
25 | Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
VII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
1 | Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
4 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
VIII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
1 | Thủ tục Đăng ký hợp tác xã |
|
2 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
4 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
5 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
6 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
7 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
8 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
9 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
10 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
11 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
12 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
13 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
14 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
15 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
16 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
17 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
18 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
19 | Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
IX | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
1 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
2 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
3 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
X | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|
1 | Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
|
2 | Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
|
XI | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
6 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
|
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
|
9 | Thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) |
|
10 | Thủ tục thỏa thuận địa điểm xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) |
|
XII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
2 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
3 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
4 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
|
5 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
|
6 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
7 | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
8 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
|
9 | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
|
XIII | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ. |
|
XIV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
|
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
|
XV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
1 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
2 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
6 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
7 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 | Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa. |
|
XVI | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
3 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
4 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
XVII | LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
1 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 | Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
|
XVIII | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
2 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
XIX | LĨNH VỰC THUẾ |
|
A. | Nhóm TTHC về đăng ký thuế |
|
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc) |
|
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp |
|
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh |
|
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân |
|
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài |
|
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
|
8 | Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân |
|
9 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp |
|
10 | Đăng ký thuế thay đổi bổ sung |
|
11 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
|
12 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc |
|
13 | Cấp lại Thông báo mã số thuế |
|
14 | Đăng ký cấp mã số thuế để thực hiện kê khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh |
|
15 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
16 | Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký thuế |
|
B | Nhóm Thủ tục hành chính về khai thuế |
|
B1 | Khai thuế GTGT |
|
17 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ |
|
18 | Khai thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT |
|
19 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
|
20 | Khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh |
|
21 | Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính thuế GTGT |
|
22 | Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư |
|
B2 | Khai thuế TNDN |
|
23 | Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
|
24 | Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ % trên doanh thu |
|
25 | Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng vốn |
|
B3 | Khai thuế TNCN |
|
26 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh lưu động (buôn chuyến), cá nhân không kinh doanh có phát sinh bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cần có hóa đơn để giao cho khách hàng |
|
27 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản |
|
29 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
|
| ||
30 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng |
|
31 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
|
32 | Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có tài sản cho thuê |
|
33 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá nhân, nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai và theo phương pháp khoán. |
|
B4 | Khai thuế Tài nguyên |
|
34 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
|
35 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên |
|
36 | Khai quyết toán thuế tài nguyên |
|
B5 | Khai thuế, phí BVMT |
|
37 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
|
38 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác |
|
39 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
40 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình cá nhân khai thác khoáng sản. |
|
B6 | Khai thuế khác |
|
41 | Khai thuế đối với hộ nộp thuế khoán |
|
42 | Khai thuế TTĐB |
|
43 | Khai thuế môn bài |
|
44 | Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
45 | Khai tiền sử dụng đất |
|
46 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
47 | Khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
48 | Khai lệ phí trước bạ |
|
49 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
|
50 | Đăng ký phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) |
|
51 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in |
|
52 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in |
|
53 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử |
|
54 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
|
55 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí |
|
56 | Cấp hóa đơn lẻ |
|
57 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in |
|
58 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu |
|
59 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. |
|
60 | Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu |
|
61 | Đề nghị hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
62 | Đề nghị hoàn thuế TNCN đối với cá nhân |
|
63 | Hoàn thuế, phí nộp thừa |
|
64 | Đề nghị miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân |
|
65 | Đề nghị miễn, giảm thuế Tài nguyên |
|
66 | Đề nghị miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế |
|
67 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
68 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
|
69 | Miễn, giảm thuế đối với hộ nộp thuế khoán có tạm nghỉ kinh doanh |
|
70 | Đề nghị không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế |
|
C | Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai, tem rượu |
|
71 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ |
|
72 | Đề nghị gia hạn nộp thuế |
|
73 | Đề nghị gia hạn nộp hồ sơ khai thuế |
|
74 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế |
|
75 | Khiếu nại về thuế |
|
- 1Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính tỉnh An Giang
- 6Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Triển khai Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Sở Giáo thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật Doanh nghiệp 2014
- 4Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính tỉnh An Giang
- 11Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Triển khai Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Sở Giáo thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra