- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2558/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẢO LÂM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3282/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020: Theo biểu 06/CH;
2- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3- Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020: Theo biểu 08/CH;
4- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;
5- Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bảo Lâm.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích ( ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Vĩnh Quang | Xã Quảng Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 91.306,15 | 3.692,63 | 8.922,84 | 11.679,58 | 7.546,00 | 4.780,68 | 5.645,67 | 7.995,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.567,04 | 3.049,22 | 7.627,30 | 11.246,57 | 6.483,04 | 4.380,49 | 4.758,26 | 7.279,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.398,68 | 97,76 | 500,43 | 247,88 | 198,12 | 219,28 | 280,66 | 279,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,29 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.360,65 | 598,84 | 1.399,31 | 911,39 | 571,35 | 616,25 | 879,15 | 1.566,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 684,15 | 62,56 | 63,87 | 43,96 | 33,04 | 33,36 | 59,32 | 44,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62.038,14 | 2.288,97 | 5.616,35 | 10.042,87 | 5.679,35 | 3.505,95 | 3.536,67 | 5.386,58 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47,16 | - | 47,16 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 38,26 | 1,08 | 0,17 | 0,48 | 1,18 | 5,66 | 2,45 | 2,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.802,19 | 395,95 | 249,82 | 376,34 | 179,87 | 281,87 | 232,58 | 386,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 31,50 | 1,27 | 2,47 | 1,50 | 2,00 | 1,60 | 1,90 | 3,26 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 | 0,09 | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,86 | 0,36 | - | 0,16 | 0,40 | 17,94 | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 121,21 | 14,19 | - | 0,87 | - | 1,52 | - | 0,72 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.063,28 | 235,14 | 128,34 | 256,76 | 92,83 | 175,48 | 159,87 | 219,35 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,97 | 1,97 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 576,28 | - | 59,51 | 59,02 | 25,59 | 23,30 | 34,20 | 45,44 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 42,50 | 42,50 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,91 | 3,11 | 0,24 | 0,08 | 0,29 | 1,06 | 0,26 | 0,35 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,08 | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 39,43 | 5,88 | 0,72 | 3,10 | - | 5,67 | 1,16 | 0,45 |
2.13 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,91 | 1,79 | - | 0,22 | - | 0,47 | - | 0,12 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,59 | 0,38 | 0,48 | 0,43 | 0,29 | 0,30 | 0,20 | 0,41 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,64 | 0,62 | - | - | - | 0,13 | - | 0,01 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 887,94 | 87,56 | 57,72 | 54,20 | 58,47 | 52,87 | 34,97 | 116,73 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,99 | 0,10 | 0,34 | - | - | 1,52 | 0,02 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.936,92 | 247,46 | 1.045,72 | 56,67 | 883,09 | 118,32 | 654,82 | 329,37 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 3.049,19 | 3.049,19 |
|
|
|
|
|
|
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bảo Lâm (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích ( ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Thạch Lâm | Xã Tân Việt | Xã Vĩnh Phong | Xã Mông Ân | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 91.306,15 | 9.297,33 | 2.489,60 | 6.554,06 | 5.935,29 | 4.593,75 | 4.727,42 | 7.445,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.567,04 | 8.582,56 | 2.210,82 | 5.980,23 | 5.352,43 | 4.021,73 | 4.182,83 | 6.411,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.398,68 | 184,41 | 38,65 | 211,68 | 170,16 | 187,45 | 189,11 | 593,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,29 | - | - | - | - | 9,29 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.360,65 | 3.435,68 | 255,52 | 762,84 | 967,62 | 1.450,74 | 891,33 | 1.054,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 684,15 | 16,52 | 7,00 | 47,11 | 30,74 | 63,70 | 44,09 | 134,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62.038,14 | 4.944,09 | 1.908,95 | 4.957,13 | 4.183,01 | 2.316,39 | 3.055,79 | 4.616,04 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47,16 | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 38,26 | 1,87 | 0,70 | 1,47 | 0,90 | 3,46 | 2,51 | 13,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.802,19 | 330,92 | 106,67 | 137,76 | 265,98 | 252,19 | 157,71 | 447,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 31,50 | - | - | 3,20 | 3,80 | 0,90 | 2,20 | 7,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,86 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 121,21 | - | 53,75 | - | - | 50,16 | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.063,28 | 74,90 | 30,83 | 93,69 | 116,20 | 88,86 | 102,59 | 288,44 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,97 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 576,28 | 63,97 | 9,76 | 30,82 | 98,44 | 43,56 | 27,95 | 54,72 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 42,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,91 | 0,21 | 0,20 | 0,18 | 0,43 | 0,16 | 0,15 | 0,19 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,08 | - | - | - | - | - | - | 0,07 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 39,43 | 0,19 | 0,04 | 2,15 | 0,20 | 4,41 | 1,42 | 14,04 |
2.13 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,91 | - | - | - | - | 0,08 | - | 0,23 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,59 | 0,21 | 0,10 | 0,33 | 0,38 | 0,21 | 0,22 | 0,65 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,64 | - | - | - | 0,05 | 0,35 | 0,22 | 0,26 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 887,94 | 191,44 | 11,99 | 7,39 | 46,47 | 63,50 | 22,96 | 81,67 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,99 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.936,92 | 383,85 | 172,10 | 436,07 | 316,88 | 319,83 | 386,88 | 585,85 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 3.049,19 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 huyện Bảo Lâm.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Vĩnh Quang | Xã Quảng Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 72,66 | 6,32 | 18,51 | 10,69 | 2,77 | 7,46 | 4,10 | 1,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,74 | 1,05 | 0,04 | 1,54 | 0,07 | 0,27 | 0,04 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,92 | 2,90 | 8,97 | 6,05 | 1,43 | 5,33 | 1,75 | 1,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,75 | 0,87 | 4,23 | 0,35 | 0,20 | 1,60 | 0,80 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,28 | 1,50 | 2,30 | 2,75 | 1,07 | 0,26 | 1,51 | 0,20 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2,97 | - | 2,97 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 huyện Bảo Lâm (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Thạch Lâm | Xã Tân Việt | Xã Vĩnh Phong | Xã Mông Ân | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 72,66 | 3,39 | 3,20 | 4,00 | 4,33 | 1,95 | 3,01 | 1,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,74 | 0,24 | 0,04 | 0,07 | 0,03 | 0,03 | 1,27 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,92 | 1,80 | 1,81 | 0,47 | 3,08 | 0,85 | 1,40 | 0,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,75 | 0,60 | 0,60 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,28 | 0,75 | 0,75 | 3,26 | 1,02 | 0,87 | 0,04 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2,97 | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,13 | - | - | - | - | - | - | 0,13 |
Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện Bảo Lâm.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Vĩnh Quang | Xã Quảng Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50,28 | 5,47 | 3,11 | 10,15 | 2,23 | 7,01 | 3,56 | 1,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,24 | 1,00 | - | 1,50 | 0,03 | 0,23 | - | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,63 | 2,40 | 0,50 | 5,75 | 1,13 | 5,02 | 1,45 | 1,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,13 | 0,57 | 0,31 | 0,15 | - | 1,50 | 0,60 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,28 | 1,50 | 2,30 | 2,75 | 1,07 | 0,26 | 1,51 | 0,20 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện Bảo Lâm (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Thạch Lâm | Xã Tân Việt | Xã Vĩnh Phong | Xã Mông Ân | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50,28 | 2,85 | 2,75 | 3,46 | 3,80 | 1,42 | 2,48 | 0,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,24 | 0,20 | - | 0,03 | - | - | 1,24 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,63 | 1,50 | 1,50 | 0,17 | 2,78 | 0,55 | 1,10 | 0,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,13 | 0,40 | 0,50 | - | - | - | 0,10 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,28 | 0,75 | 0,75 | 3,26 | 1,02 | 0,87 | 0,04 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 09/CH: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 huyện Bảo Lâm.
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Pác Miầu | Xã Nam Quang | Xã Vĩnh Quang | Xã Thái Sơn | Xã Yên Thổ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,99 | - | 0,11 | 0,48 | - | 7,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,88 | - | - | 0,48 | - | 7,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,11 | - | 0,11 | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
- 1Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2558/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết