Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2552/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 29 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ ba về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2022.

Căn cứ Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 244/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Đỗ Hồng Phước

 

DANH MỤC

BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH

1

Biểu số 81/CK-NSNN

Cân đối ngân sách Huyện năm 2022

2

Biểu số 82/CK-NSNN

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022

3

Biểu số 83/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2022

4

Biểu số 84/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách Huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2022

5

Biểu số 85/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2022

6

Biểu số 86/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2022

7

Biểu số 88/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022

8

Biểu số 89/CK-NSNN

Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2022

9

Biểu số 90/CK-NSNN

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2022

10

Biểu số 91/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022

 

Biểu số 81/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

656.470.000

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

103.726.000

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

19.206.000

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

84.520.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

515.665.000

-

Thu bổ sung cân đối

498.517.000

-

Thu bổ sung có mục tiêu

17.148.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

37.079.000

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

656.470.000

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

656.470.000

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

633.733.000

3

Dự phòng ngân sách

22.737.000

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.103.654

II

Chi các chương trình mục tiêu

17.148.000

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

17.148.000

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

614.274.000

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

67.544.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

515.665.000

-

Thu bổ sung cân đối

498.517.000

-

Thu bổ sung có mục tiêu

17.148.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

31.065.000

II

Chi ngân sách

614.274.000

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

567.608.732

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

46.665.268

-

Chi bổ sung cân đối

44.641.268

-

Chi bổ sung có mục tiêu

2.024.000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

l

Nguồn thu ngân sách

88.861.268

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

36.182.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

46.665.268

-

Thu bổ sung cân đối

44.641.268

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.024.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

6.014.000

II

Chi ngân sách

88.861.268

 

Biểu số 83/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Tổng thu NSNN

Thu NS Huyện
(NS địa phương)

A

B

1

2

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

865.000.000

103.726.000

I

Thu nội địa

865.000.000

103.726.000

1

Thu điều tiết hưởng thêm (TW&TP)

 

 

2

Thu từ khu vực kinh tế Nhà nước

9.000.000

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.000.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.000.000

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

8.000.000

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.600.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.400.000

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

213.000.000

44.520.000

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa

155.000.000

32.550.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

57.000.000

11.970.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000.000

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

200.000.000

0

6

Thuế bảo vệ môi trường

0

 

7

Lệ phí trước bạ

100.000.000

40.000.000

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà đất

40.000.000

40.000.000

8

Lệ phí môn bài

7.040.000

7.040.000

9

Thu phí, lệ phí

14.960.000

1.566.000

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000.000

5.000.000

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

30.000.000

 

13

Thu tiền sử dụng đất

250.000.000

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

15

Thu khác

28.000.000

5.600.000

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 84/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022 (Ngân sách Huyện)

Bao gồm

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

656.470.000

567.608.732

88.861.268

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

654.446.000

567.608.732

86.837.268

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi thường xuyên

633.733.000

547.999.451

85.733.549

 

Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

286.726.000

286.726.000

 

III

Chi dự phòng ngân sách

22.737.000

19.609.281

3.127.719

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.103.654

4.991.954

2.111.700

V

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản hiện hành

65.302.000

57.863.000

7.439.000

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

17.148.000

17.148.000

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

17.148.000

17.148.000

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

1.000.000

1.000.000

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

16.148.000

16.148.000

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

614.274.000

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

44.641.268

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

567.608.732

I

Chi đầu tư phát triển

 

II

Chi thường xuyên

547.999.451

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

285.875.000

2

Chi y tế, dân số và gia đình

23.816.000

3

Chi văn hóa thông tin

4.442.917

4

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.234.917

5

Chi thể dục thể thao

2.678.434

6

Chi bảo vệ môi trường

45.084.000

7

Chi các hoạt động kinh tế

71.899.000

8

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

65.842.469

9

Chi bảo đảm xã hội

35.803.000

10

Chi khác

2.323.714

III

Dự phòng ngân sách

19.609.281

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

4.991.954

V

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản quy định hiện hành

57.863.000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 86/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể CTMT quốc gia)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ- HĐND và các văn bản quy định hiện hành

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

547.999.451

 

485.144.497

 

4.991.954

57.863.000

 

 

 

 

A

Cơ quan nhà nước, đoàn thể

223.767.693

 

211.019.210

 

1.973.483

10.775.000

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

15.162.238

 

13.160.704

 

670.534

1.331.000

 

 

 

 

2

Phòng Tư pháp

2.081.656

 

1.764.856

 

52.800

264.000

 

 

 

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.767.888

 

3.107.388

 

60.500

600.000

 

 

 

 

3.1

Quản lý nhà nước

2.767.888

 

2.107.388

 

60.500

600.000

 

 

 

 

3.2

Sự nghiệp kinh tế khác

1.000.000

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Quản lý đô thị

57.890.898

 

57.012.898

 

75.000

803.000

 

 

 

 

4.1

Quản lý nhà nước

3.511.898

 

2.633.898

 

75.000

803.000

 

 

 

 

4.2

Sự nghiệp kinh tế

54.379.000

 

54.379.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

3.788.115

 

3.147.101

 

114.014

527.000

 

 

 

 

6

Phòng Kinh tế

5.028.344

 

4.382.744

 

116.600

529.000

 

 

 

 

6.1

Quản lý nhà nước

5.028.344

 

4 382.744

 

116.600

529.000

 

 

 

 

6.2

Sự nghiệp nông lâm thủy lợi (SNKT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

33.202.697

 

32.323.697

 

119.000

760.000

 

 

 

 

7.1

Quản lý nhà nước

3.130.187

 

2.321.187

 

49.000

760.000

 

 

 

 

7.2

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

30.072.510

 

30.002.510

 

70.000

 

 

 

 

 

8

Phòng Y tế

1.241.006

 

975.406

 

33.600

232.000

 

 

 

 

8.1

Quản lý nhà nước

1.241.006

 

975.406

 

33.600

232.000

 

 

 

 

8.2

Sự nghiệp y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

61.712.142

 

61.128.662

 

64.480

519.000

 

 

 

 

9.1

Quản lý nhà nước

2.573.142

 

1.989.662

 

64.480

519.000

 

 

 

 

9.2

Sự nghiệp giáo dục

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Sự nghiệp y tế

23.816.000

 

23.816.000

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Sự nghiệp xã hội

35.243.000

 

35.243.000

 

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

2.029.869

 

1.605.269

 

80.600

344.000

 

 

 

 

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

4.129.674

 

3.232.674

 

70.000

827.000

 

 

 

 

11.1

Quản lý nhà nước

3.657.674

 

2.760.674

 

70.000

827.000

 

 

 

 

11.2

Sự nghiệp kinh tế

472.000

 

472.000

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Nội vụ

6.341.413

 

5.726.913

 

67.500

547.000

 

 

 

 

13

Thanh tra huyện

1.604.023

 

1.260.523

 

29.500

314.000

 

 

 

 

14

UB MTTQ Việt Nam

3.459.806

 

2.994.806

 

82.000

383.000

 

 

 

 

15

Huyện Đoàn

4.142.210

 

3.765.210

 

118.000

259.000

 

 

 

 

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.829.500

 

1.507.000

 

75.500

247.000

 

 

 

 

17

Hội Nông dân

1.474.500

 

1.214.000

 

62.500

198.000

 

 

 

 

18

Hội Cựu chiến binh

1.138.000

 

979.800

 

46.200

112.000

 

 

 

 

19

Hội chữ Chữ thập đỏ

881.000

 

845.845

 

35.155

 

 

 

 

 

20

BCH Quân sự huyện

5.200.000

 

5.200.000

 

 

 

 

 

 

 

21

Công an huyện

2.800.000

 

2.800.000

 

 

 

 

 

 

 

22

Các khoản khác

4.862.714

 

2.883.714

 

 

1.979.000

 

 

 

 

22.1

- Lương nghỉ việc (QLNN)

500.000

 

500.000

 

 

 

 

 

 

 

22.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT

1.979.000

 

 

 

 

1.979.000

 

 

 

 

22.2.1

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

866.000

 

 

 

 

866.000

 

 

 

 

22.2.2

Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè

1.113.000

 

 

 

 

1.113.000

 

 

 

 

22.3

- Số giao đơn vị

400.000

 

400.000

 

 

 

 

 

 

 

22.3.1

Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

22.3.2

Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

22.3.3

Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

22.3.4

Phòng Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

22.3.5

Còn lại

345.000

 

345.000

 

 

 

 

 

 

 

22.4

- KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội)

173 000

 

173.000

 

 

 

 

 

 

 

22.5

- Kinh phí Khuyến khích hỏa táng

387.000

 

387.000

 

 

 

 

 

 

 

22.6

- Cưỡng chế xử lý vi phạm hành chính

1.000.000

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

22.7

- Chi khác cân đối ngân sách

423.714

 

423.714

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

324.231.758

 

274.125.287

 

3.018.471

47.088.000

 

 

 

 

1

Khối Mầm non

66.598.190

 

55.649.510

 

703.680

10.245.000

 

 

 

 

1.1

Trường MN Vành Khuyên

4.858.766

 

4.032.366

 

42.400

784.000

 

 

 

 

1.2

Trường MN Họa Mi

4.958.498

 

4.108.338

 

52.160

798.000

 

 

 

 

1.3

Trường MN Sao Mai

4.609.770

 

3.850.090

 

35.680

724.000

 

 

 

 

1.4

Trường MN Đồng Xanh

6.717.783

 

5.601.823

 

64.960

1.051.000

 

 

 

 

1.5

Trường MN Mạ Non

4.723.720

 

3.942.920

 

56.800

724.000

 

 

 

 

1.6

Trường MN Thị trấn Nhà Bè

3.130.426

 

2.577.426

 

32.000

521.000

 

 

 

 

1.7

Trường MN Sơn Ca

4.102.520

 

3.407.320

 

47.200

648.000

 

 

 

 

1.8

Trường MN Hướng Dương

8 418.173

 

7.032.133

 

103.040

1.283.000

 

 

 

 

1.9

Trường MN Tuổi Ngọc

5.034.733

 

4.167.813

 

53.920

813.000

 

 

 

 

1.10

Trường MN Tuổi Hoa

6.607.197

 

5.513.357

 

59.840

1.034.000

 

 

 

 

111

Trường MN Vàng Anh

5.124.496

 

4.292.456

 

59.040

773.000

 

 

 

 

1.12

Trường MN Hoa Sen

3.076.519

 

2.665.599

 

33.920

377.000

 

 

 

 

1.13

Trường MN Hoa Lan

5.235.589

 

4.457.869

 

62.720

715.000

 

 

 

 

2

Khối Tiểu học

118.414.922

 

95.590.458

 

1.510.464

21.314.000

 

 

 

 

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

10.113.925

 

8.040.701

 

148.224

1.925.000

 

 

 

 

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

10.759.426

 

8.540.794

 

133.632

2.085.000

 

 

 

 

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

10.699.835

 

8.656.763

 

123.072

1.920.000

 

 

 

 

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

7.549.852

 

6.127.700

 

85.152

1.337.000

 

 

 

 

2.5

Trường TH Lê Quang Định

7.599.814

 

6.135.542

 

106.272

1.358.000

 

 

 

 

2.6

Trường TH Tạ Uyên

9.566.267

 

7.669.587

 

115.680

1.781.000

 

 

 

 

2.7

Trường TH Lê Lợi

6.542.401

 

5.305.545

 

89.856

1.147 000

 

 

 

 

2.8

Trường TH Lê Văn Lương

7.964.439

 

6.423.319

 

117.120

1.424.000

 

 

 

 

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

10.047.696

 

8.412.840

 

137.856

1.497.000

 

 

 

 

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

9.374.139

 

7.482.363

 

127.776

1.764.000

 

 

 

 

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

9.063.910

 

7.344.646

 

87.264

1.632.000

 

 

 

 

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

5.430.115

 

4.347.251

 

48.864

1.034.000

 

 

 

 

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

5.668.157

 

4.634.237

 

85.920

948.000

 

 

 

 

2 14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

5.835.794

 

4.721.162

 

85.632

1.029.000

 

 

 

 

2.15

Trường TH Nguyễn Hồng Thế

2.199.152

 

1.748.008

 

18.144

433.000

 

 

 

 

3

Khối THCS

62.080.148

 

49.147.692

 

696.456

12.236.000

 

 

 

 

3.1

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

13.218.898

 

10.322.810

 

146.088

2750.000

 

 

 

 

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

10.989.398

 

8.619.534

 

108.864

2.261.000

 

 

 

 

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

5.888.678

 

4.694.686

 

97.992

1.096.000

 

 

 

 

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

5.510.965

 

4.408.517

 

65.448

1.037.000

 

 

 

 

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

5.679.001

 

4.563.569

 

72.432

1.043.000

 

 

 

 

3.6

Trường THCS Phước Lộc

4.336.767

 

3.474.647

 

33.120

829.000

 

 

 

 

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

8.218.739

 

6.515.891

 

79.848

1.623.000

 

 

 

 

3.8

Trường THCS Hiệp Phước

8.237.702

 

6.548.038

 

92.664

1.597.000

 

 

 

 

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

1.164.000

 

855.000

 

10.000

299.000

 

 

 

 

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

7.465.230

 

5.841.246

 

8.984

1.615.000

 

 

 

 

6

Trung tâm văn hóa

3.229.917

 

2.732.117

 

28.800

469.000

 

 

 

 

7

Nhà thiếu nhi

1.213.000

 

1.085.513

 

20.487

107.000

 

 

 

 

8

Đài truyền thanh

2.234.917

 

1.866.117

 

19.800

349.000

 

 

 

 

9

Trung tâm thể dục thể thao

2.678.434

 

2.204.634

 

19.800

454.000

 

 

 

 

10

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

59.153.000

 

59.153.000

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

19.609.281

 

 

19.609.281

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI THU NHẬP TĂNG THÊM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2018/NQ-HĐND VÀ CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

2.024.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Tên đơn vị

Tng số

TRONG ĐÓ:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(16)

 

TỔNG SỐ

547.999.451

285.875.000

 

23.816.000

4.442.917

2.234.917

2.678.434

45.084.000

71.899.000

18.576.000

 

65.842.469

35.803.000

2.323.714

A

Cơ quan nhà nước, đoàn thể

249.636.230

56.021.047

 

23.816.000

 

 

 

2.079.000

55.751.000

18.576.000

 

65.842.469

35.803.000

2.323.714

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

15.162.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.162.238

 

 

2

Phòng Tư pháp

2.081.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.081.656

 

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.767.888

 

 

 

 

 

 

 

1.000.000

 

 

2.767.888

 

 

4

Phòng Quản lý đô thị

57.890.898

 

 

 

 

 

 

 

54.379.000

18.576.000

 

3.511.898

 

 

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

3.788.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.788.115

 

 

6

Phòng Kinh tế

5.028.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.028.344

 

 

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

33.202.697

30.072.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.130.187

 

 

8

Phòng Y tế

1.241.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.241.006

 

 

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

61.712.142

80.000

 

23.816.000

 

 

 

 

 

 

 

2.573.142

35.243.000

 

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

2.029.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.029.869

 

 

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

4.129.674

 

 

 

 

 

 

100.000

372.000

 

 

3.657.674

 

 

12

Phòng Nội vụ

6.341.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.341.413

 

 

13

Thanh tra huyện

1.604.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.604.023

 

 

14

UB MTTQ Việt Nam

3.459.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.459.806

 

 

15

Huyện Đoàn

4.142.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.142.210

 

 

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.829.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.829.500

 

 

17

Hội Nông dân

1.474.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.474.500

 

 

18

Hội Cựu chiến binh

1.138.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.138.000

 

 

19

Hội Chữ thập đỏ

881.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

881.000

 

 

20

BCH Quân sự huyện

5.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Công an huyện

2.800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Các khoản khác

4.862.714

 

 

 

 

 

 

1.979.000

 

 

 

 

560.000

2.323.714

22.1

- Lương nghỉ việc (QLNN)

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.000

22.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT

1.979.000

 

 

 

 

 

 

1.979.000

 

 

 

 

 

 

22.2.1

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà

866.000

 

 

 

 

 

 

866.000

 

 

 

 

 

 

22.2.2

Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè

1.113.000

 

 

 

 

 

 

1.113.000

 

 

 

 

 

 

22.3

- Số giao đơn vị

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400.000

22.3.1

Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

22.3.2

Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

22.3.3

Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

22.3.4

Phòng Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

22.3.5

Còn lại

345.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345.000

22.4

- KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội)

173.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173.000

 

22.5

- Kinh phí Khuyến khích hỏa táng

387.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387.000

 

22.6

- Cưỡng chế xử lý vi phạm hành chính

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000.000

22.7

- Chi khác cân đối ngân sách

423.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423.714

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIP

324.231.758

255.722.490

 

 

4.442.917

2.234.917

2.678.434

43.005.000

16.148.000

 

 

 

 

 

1

Khối Mầm non

66.598.190

66.598.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trường MN Vành Khuyên

4.858.766

4.858.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trường MN Họa Mi

4.958.498

4.958.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trường MN Sao Mai

4.609.770

4.609.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trường MN Đồng Xanh

6.717.783

6.717.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trường MN Mạ Non

4.723.720

4.723.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Trường MN Thị trấn Nhà Bè

3.130.426

3.130.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Trường MN Sơn Ca

4.102.520

4.102.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Trường MN Hướng Dương

8.418.173

8.418.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Trường MN Tuổi Ngọc

5.034.733

5.034.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Trường MN Tuổi Hoa

6.607.197

6.607.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Trường MN Vàng Anh

5.124.496

5.124.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Trường MN Hoa Sen

3.076.519

3.076.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Trường MN Hoa Lan

5.235.589

5.235.5S9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối Tiểu học

118.414.922

118.414.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

10.113.925

10.113.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

10.759.426

10.759.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

10.699.835

10.699.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

7.549.852

7.549.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trường TH Lê Quang Định

7.599.814

7.599.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Trường TH Tạ Uyên

9.566.267

9.566.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Trường TH Lê Lợi

6.542.401

6.542.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Trường TH Lê Văn Lương

7.964.439

7.964.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

10.047.696

10.047.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

9.374.139

9.374.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

9.063.910

9.063.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

5.430.115

5.430.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

5.668.157

5.668.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

5.835.794

5.835.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Trường TH Nguyễn Hồng Thế

2.199.152

2.199.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối THCS

62.080.148

62.080.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

13.218.898

13.218.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

10.989.398

10.989.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

5.888.678

5.888.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

5.510.965

5.510.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

5.679.001

5.679.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Trường THCS Phước Lộc

4.336.767

4.336.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

8.218.739

8.218.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Trường THCS Hiệp Phước

8.237.702

8.237.702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

1.164.000

1.164.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

7.465.230

7.465.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm văn hóa

3.229.917

 

 

 

3.229.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhà thiếu nhi

1.213.000

 

 

 

1.213.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đài truyền thanh

2.234.917

 

 

 

 

2.234.917

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm thể dục thể thao

2.678.434

 

 

 

 

 

2.678.434

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

59.153.000

 

 

 

 

 

 

43.005.000

16.148.000

 

 

 

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

Số bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên)

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

48.182.000

36.182.000

8.182.000

28.000.000

43.216.268

1.425.000

6.014.000

86.837.268

1

UBND Thị trấn Nhà Bè

5.640.429

4.344.000

1.319.000

3.025.000

7.303.046

360.000

744.000

12.751.046

2

UBND xã Phước Kiển

17.532.571

12.811.000

1.794.000

11.017.000

0

 

1.129.000

13.940.000

3

UBND xã Phước Lộc

2.702.571

2.007.000

384.000

1.623.000

7.601.590

148.000

789.000

10.545.590

4

UBND xã Nhơn Đức

7.416.429

5.595.000

1.345.000

4.250.000

5.628.146

559.000

500.000

12.282.146

5

UBND xã Phú Xuân

6.297.571

4.822.000

1.379.000

3.443.000

7.565.764

85.000

998.000

13.470.764

6

UBND xã Long Thới

4.847.429

3.656.000

876.000

2.780.000

6.632.666

0

1.002.000

11.290.666

7

UBND xã Hiệp Phước

3.745.000

2.947.000

1.085.000

1.862.000

8.485.056

273.000

852.000

12.557.056

 

Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

2.024.000

 

2.024.000

 

1

UBND Thị trấn Nhà Bè

780.000

 

780.000

 

2

UBND xã Phước Kiển

310.000

 

310.000

 

3

UBND xã Phước Lộc

60.000

 

60.000

 

4

UBND xã Nhơn Đức

200.000

 

200.000

 

5

UBND xã Phú Xuân

350.000

 

350.000

 

6

UBND xã Long Thới

144.000

 

144.000

 

7

UBND xã Hiệp Phước

180.000

 

180.000

 

 

Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GĐ

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

  • Số hiệu: 2552/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2021
  • Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
  • Người ký: Triệu Đỗ Hồng Phước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản