Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1256/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA QUẬN PHÚ NHUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 863/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của quận Phú Nhuận.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của quận Phú Nhuận (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực UBND Quận;
- VP UBND quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đông Tùng

 

PHỤ LỤC

VỀ CĂN CỨ, NGUYÊN TẮC VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND quận Phú Nhuận)

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022.

Ủy ban nhân dân Quận thực hiện phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2022, cụ thể như sau:

Từ ngày 01 tháng 7 năm 2021, thực hiện mô hình chính quyền đô thị theo quy định tại Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội, Ủy ban nhân dân quận là đơn vị dự toán ngân sách cấp I trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.

Trên cơ sở đó, căn cứ hướng dẫn của Sở Tài chính số 4689/STC-NS ngày 09 tháng 8 năm 2021, về nguyên tắc xây dựng dự toán năm 2022 được bố trí theo từng lĩnh vực, Ủy ban nhân dân quận thực hiện phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2022, như sau:

- Chi cho con người: Xây dựng dự toán và giao theo mức lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp theo lương và các khoản đóng góp theo chế độ quy định.

- Đối với số biên chế chưa tuyển nhưng vẫn trong chỉ tiêu biên chế được giao tính theo hệ số lương 2,34 đối với công chức, 1,86 đối với cán bộ không chuyên trách.

* Riêng khối giáo dục tình hình nhân sự thay đổi nhiều nên chưa bố trí biên chế chưa tuyển.

1/ Lĩnh vực giáo dục - đào tạo:

- Ủy ban nhân dân quận giao dự toán cho các đơn vị sự nghiệp theo chênh lệch thu - chi của các đơn vị: trên cơ sở số thu hoạt động sự nghiệp của đơn vị thực hiện năm 2020, dự toán giao năm 2021 (do năm 2021 tình hình dịch Covid-19 các trường không dạy trực tiếp ảnh hưởng đến nguồn thu). Dự toán chi năm 2022 đã bố trí kinh phí trả lương Hợp đồng 68, chính sách giáo dục theo các Nghị quyết 01, 04 của Hội đồng nhân dân TP, chế độ trả thêm giờ cho giáo viên mầm non...

- Ủy ban nhân dân quận giao khoản kinh phí điều hành chung của khối giáo dục về mua sắm đồ dùng dạy học, bồi dưỡng giáo viên, các hội thi, chương trình, Đề án của ngành giáo dục, biên chế chưa tuyển... cho Phòng Giáo dục - Đào tạo tạm quản lý, trong năm các đơn vị phát sinh nhu cầu thực tế sẽ trình UBND Quận phân bổ số tiền 20,843 tỷ đồng, trong đó thường xuyên 10,067 tỷ đồng, không thường xuyên 10,776 tỷ đồng (Sự nghiệp giáo dục và đào tạo).

- Giao kinh phí sửa chữa, cải tạo, mua sắm trang thiết bị các trường học với số tiền 6,220 tỷ đồng cho Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình Khu vực quận Phú Nhuận. Trên cơ sở khảo sát nhu cầu thực tế, Phòng Tài chính - KH phối hợp với Phòng Giáo dục - Đào tạo đề xuất tổng hợp kinh phí sửa chữa để Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình Khu vực quận tổ chức thực hiện theo quy định.

- Đối với kinh phí đào tạo khác: Ủy ban nhân dân quận xây dựng Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng năm 2022 để đặt hàng Trung tâm bồi dưỡng chính trị thực hiện, trên cơ sở đó, giao dự toán cho Phòng Nội vụ và Trung tâm bồi dưỡng chính trị số tiền 2,065 tỷ đồng.

2/ Lĩnh vực quản lý nhà nước, đoàn thể khối quận, phường:

Tại Quận:

- Các phòng ban thuộc Quận: Định mức Thành phố giao 65 triệu đồng/người/năm (bao gồm kinh phí chi trả lương cho hợp đồng 68 và chi phí hoạt động chung).

Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí chi hoạt động trong khoán của các phòng ban như sau:

Các đơn vị chung trụ sở UBND Quận mức giao 54 triệu đồng/người/năm.

Các đơn vị ngoài trụ sở giao mức 57 triệu đồng/người/năm.

Văn phòng UBND Quận sẽ là đầu mối nhận khoản kinh phí chi trả lương cho hợp đồng 68 và chi phí hoạt động chung của Ủy ban nhân dân.

- Các đoàn thể (MTTQ, Đoàn Thanh niên, Hội CCB, HLHPN): Ủy ban nhân dân quận giao 65 triệu đồng/người/năm và không giao kinh phí hỗ trợ chi trả lương cho hợp đồng bảo vệ, phục vụ và hoạt động chung ...

Tại 13 phường: Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí chi hoạt động trong khoán bằng mức Thành phố bố trí là 56 triệu đồng/người/năm.

• Kinh phí chi hoạt động ngoài khoán: Thành phố bố trí quản lý nhà nước: 4.500 triệu đồng/quận; 400 triệu đồng/đoàn thể (MTTQ, Hội CCB, Đoàn TN, Hội LHPN); 1.260 triệu đồng/phường.

3/ Lĩnh vực sự nghiệp xã hội:

- Bố trí theo nguyên tắc: định mức x đối tượng. Đồng thời, dự toán năm 2022 áp dụng theo mức chuẩn trợ giúp xã hội quy định tại Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố.

- Sự nghiệp cứu tế khác: Ủy ban nhân dân quận giao 4 tỷ đồng.

4/ Chi an ninh - Quốc phòng:

- Đối với kinh phí hoạt động An ninh - Quốc phòng: giao dự toán cho Công an, Ban chỉ huy Quân sự theo hoạt động để thực hiện nhiệm vụ chính trị tại địa phương.

5/ Chi khen thưởng: tối đa 0,5% tổng chi thường xuyên.

6/ Các nội dung khác:

- Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng: TP không bố trí kinh phí hoạt động, Ủy ban nhân dân quận cân đối giao 0,876 tỷ đồng từ gói điều hành chung của Quận.

- Ủy ban nhân dân quận giao 5,024 tỷ đồng từ gói điều hành chung của Quận và kinh phí sự nghiệp kinh tế khác còn dư 0,209 tỷ đồng để duy tu, sửa chữa các hẻm cho Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình Khu vực quận Phú Nhuận.

- Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí Phòng chống dịch cho Trung tâm y tế 0,5 tỷ đồng, BV dã chiến điều trị Covid-19 số 3B số tiền 3 tỷ đồng, BV dã chiến điều trị Covid-19 Phú Nhuận số 2 là 1 tỷ đồng, Phòng y Tế là 0,5 tỷ đồng từ nguồn Sự nghiệp y tế của PLĐTBXH - kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng; trong năm khi TP bổ sung sẽ hoàn trả, nếu TP không cấp hoặc cấp không đủ sẽ xin chủ trương sử dụng từ gói điều hành chung của Quận.

- Dự toán giao Đội Trật tự đô thị quận đã bao gồm 2% kinh phí công đoàn, đề nghị Phòng QLĐT xem xét kết nạp đoàn viên công đoàn cho lực lượng này.

- Hỗ trợ thêm cho Đội Trật tự đô thị quận bao gồm chi ngoài giờ 800.000 đồng/người/tháng, tiền bồi dưỡng công tác giữ gìn trật tự lòng lề đường 2.000.000 đồng/người/tháng.

- Đối với trật tự đô thị 13 phường: tuyển dụng thêm cộng tác viên Trật tự đô thị với mức lương 4.000.000 đồng/người/tháng và đồng phục 1.000.000 đồng/người/năm từ kinh phí ngoài khoán gói điều hành hoạt động của phường 1,260 tỷ đồng./.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng số được giao

Tổng số đã phân b

 

Ủy ban nhân dân phường 1

Ủy ban nhân dân phường 2

Ủy ban nhân dân phường 3

Ủy ban nhân dân phường 4

Ủy ban nhân dân phường 5

Ủy ban nhân dân phường 7

Ủy ban nhân dân phường 8

Ủy ban nhân dân phường 9

Ủy ban nhân dân phường 10

Ủy ban nhân dân phường 11

Ủy ban nhân dân phường 13

A

B

1=2 81

2=3 ... 80

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN

686.888

622.650

9.539

10.130

9.318

10.558

10.728

11.446

9.696

10.858

8.971

12.074

11.864

1

Chi các hoạt động kinh tế

34.506

34.437

188

124

129

178

242

402

143

207

163

226

252

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

34.506

34.437

188

124

129

178

242

402

143

207

163

226

252

2

Chi bảo vệ môi trường

49.898

49.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

275.995

236.046

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

189.371

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

86.624

236.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp Y tế, Dân số và Gia đình

23.912

23.912

105

108

105

108

132

149

93

143

120

161

147

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

23.912

23.912

105

108

105

108

132

149

93

143

120

161

147

5

Chi Văn hóa Thông tin

3.818

3.634

-

-

50

50

50

50

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

862

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.956

3.634

-

-

50

50

50

50

-

-

-

-

-

6

Chi Thể dục thể thao

1.403

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.403

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi đảm bảo xã hội

76.951

72.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

76.951

72.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi quản lý hành chính

186.708

168.650

7.405

7.823

7.401

8.118

8.192

8.785

7.706

8.443

7.239

9.355

9.155

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

90.182

90.110

3.696

3.950

3.778

4.152

4.043

4.038

3.866

4.023

3.737

4.793

4.706

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

96.526

78.540

3.708

3.873

3.623

3.966

4.149

4.747

3.840

4.420

3.502

4.561

4.449

9

Chi quốc phòng

23.069

22.745

1.330

1.542

1.330

1.588

1.540

1.541

1.318

1.500

1.049

1.575

1.537

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.438

3.438

215

330

154

350

308

318

128

309

202

336

332

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

19.631

19.307

1.115

1.213

1.176

1.238

1.232

1.223

1.190

1.192

847

1.239

1.205

10

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.628

10.628

510

533

303

517

571

518

435

565

400

757

773

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

10.628

10.628

510

533

303

517

571

518

435

565

400

757

773

 

STT

NỘI DUNG

 

Ủy ban nhân dân phường 15

Ủy ban nhân dân phường 17

Văn phòng UBND quận

Phòng TC-KH

Phòng Nội vụ

Phòng Tư pháp

Phòng Kinh tế

Phòng Y Tế

Phòng GDĐT

Phòng VHTT

Thanh tra

Phòng QLĐT

Phòng TNMT

Phòng LĐTB&XH

A

B

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN

9.749

9.410

17.387

3.564

4.987

2.380

1.934

2.518

4.827

2.647

1.923

32.313

53.081

94.067

1

Chi các hoạt động kinh tế

145

134

730

-

-

-

-

-

-

-

-

24.467

468

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

145

134

730

-

-

-

-

-

-

-

-

24.467

468

-

2

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.898

 

3

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

-

-

-

-

500

-

-

-

1.098

-

-

-

-

800

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

500

 

 

 

1.098

 

 

 

 

800

4

Sự nghiệp Y tế, Dân số và Gia đình

97

87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17.357

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

97

87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.357

5

Chi Văn hóa Thông tin

-

50

-

-

-

-

-

-

-

770

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

50

 

 

 

 

 

 

 

770

 

 

 

 

6

Chi Thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

300

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

7

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72.200

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.200

8

Chi quản lý hành chính

7.771

7.237

16.657

3.564

4.487

2.380

1.934

2.518

3.429

1.877

1.923

7.846

2.715

3.710

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.711

3.729

6.728

2.426

1.969

1.541

1.434

1.534

2.776

1.471

1.518

5.623

2.351

2.028

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.060

3.508

9.929

1.138

2.518

839

499

984

653

406

405

2.223

364

1.682

9

Chi quốc phòng

1.405

1.380

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

239

217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.165

1.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

331

522

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

331

522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

NỘI DUNG

 

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

Quận đoàn

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ

Hội Cựu chiến binh

Hội Chữ thập đỏ

Ban bồi thường GPMB

Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng Khu vực quận Phú Nhuận

Mầm non Sơn Ca 1

Mầm non Sơn Ca 2

Mầm non Sơn Ca 3

Mầm non Sơn Ca 4

Mầm non Sơn Ca 5

Mầm non Sơn Ca 7

A

B

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

 

TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN

4.260

2.673

2.131

1.209

708

1.007

11.452

4.872

2.882

3.635

6.741

5.870

8.622

1

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

1.007

5.232

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

1.007

5.232

-

-

-

-

-

-

2

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

-

-

-

-

-

-

6.220

4.872

2.882

3.635

6.741

5.870

8.622

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6.220

4.872

2.882

3.635

6.741

5.870

8.622

4

Sự nghiệp Y tế, Dân số và Gia đình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi Thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi quản lý hành chính

4.260

2.673

2.131

1.209

708

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.863

1.703

1.532

728

663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.397

970

599

480

45

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

NỘI DUNG

Trong đó

Mầm non Sơn Ca 8

Mầm non Sơn Ca 9

Mầm non Sơn Ca 10

Mầm non Sơn Ca 11

Mầm non Sơn Ca 12

Mầm non Sơn Ca 14

Mầm non Sơn Ca 15

Mầm non Sơn Ca 17

Mẫu giáo Hương Sen

Trường TH Đông Ba

Trường TH Cao Bá Quát

Trường TH Sông Lô

Trường TH Hồ Văn Huê

Trường TH Trung Nhất

A

B

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

 

TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN

5.231

5.842

9.185

5.462

3.764

6.473

6.194

3.398

4.013

7.693

8.566

5.486

8.036

10.736

1

Chi các hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

5.231

5.842

9.185

5.462

3.764

6.473

6.194

3.398

4.013

7.693

8.566

5.486

8.036

10.736

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.231

5.842

9.185

5.462

3.764

6.473

6.194

3.398

4.013

7.693

8.566

5.486

8.036

10.736

4

Sự nghiệp Y tế, Dân số và Gia đình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi Thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

NỘI DUNG

 

Trường THĐình Chinh

Trường TH Nguyễn Đình Chính

Trường TH Vạn Tường

Trường TH Đặng Văn Ngữ

Trường TH Chí Linh

Trường TH Phạm Ngọc Thạch

Trường TH Cổ Loa

Trường THCS Đào Duy Anh

Trường THCS Ngô Tất Tố

Trường THCS Cầu Kiệu

Trường Trần Huy Liệu

Trường THCS Độc Lập

Trường Châu Văn Liêm

Trường chuyên biệt niềm tin

A

B

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

 

TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN

4.560

8.325

3.631

8.621

3.390

5.548

7.279

5.712

12.130

7.977

8.400

8.996

6.535

2.898

1

Chi các hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

4.560

8.325

3.631

8.621

3.390

5.548

7.279

5.712

12.130

7.977

8.400

8.996

6.535

2.898

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.560

8.325

3.631

8.621

3.390

5.548

7.279

5.712

12.130

7.977

8.400

8.996

6.535

2.898

4

Sự nghiệp Y tế, Dân số và Gia đình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi Thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi qun lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

NỘI DUNG

 

Kinh phí điều hành chung tại đơn vị dự toán cấp I tạm giao chưa phân bổ

Trường BDGD

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

Trung tâm GDNN- GDTX

Bệnh viện dã chiến điều trị Covid -19 số 3B

Trung tâm y tế

Phòng Y tế (kinh phí phòng, chống dịch)

Bệnh viện dã chiến điều trị Covid-19 Phú Nhuận số 2

Trung tâm văn hóa

Nhà thiếu nhi

Trung tâm TDTT

Ban CHQS quận

Công an quận

A

B

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

 

TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN

2.164

2.065

6.497

3.000

500

500

1.000

1.086

1.528

200

4.108

3.892

36.658

1

Chi các hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

2.164

2.065

6.497

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20.843

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.067

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.164

2.065

6.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.776

4

Sự nghiệp Y tế, Dân số và Gia đình

-

-

-

3.000

500

500

1.000

-

-

-

-

-

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3.000

500

500

1.000

 

 

 

 

 

 

5

Chi Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

-

1.086

1.528

-

-

-

130

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

1.086

1.528

 

 

 

130

6

Chi Thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200

-

-

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

7

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.751

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.751

8

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.934

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.862

9

Chi quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.108

-

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.108

 

 

10

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.892

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.892

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 1256/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Đông Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản