BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 255/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1946/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 41/QĐ-BTC ngày 14/01/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-BTC ngày 03/3/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ và các Vụ, Cục thuộc cơ quan Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 1750/BTC-HCSN ngày 23/02/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -2.475.350.000 | -2.475.350.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -2.475.350.000 | -2.475.350.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -2.475.350.000 | -2.475.350.000 | 0 |
1.1 | Các nội dung chi được tính tiết kiệm | -2.475.350.000 | -2.475.350.000 | 0 |
1.2 | Các nội dung chi không tính tiết kiệm | 0 | 0 | 0 |
2 | Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản | 0 | 0 | 0 |
3 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng cục Thuế thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định; báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -1.488.752.000 | -1.488.752.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -1.488.752.000 | -1.488.752.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -672.177.628 | -672.177.628 | 0 |
1.1 | Các nội dung chi được tính tiết kiệm | -475.074.268 | -475.074.268 | 0 |
1.2 | Các nội dung chi không tính tiết kiệm | -197.103.360 | -197.103.360 | 0 |
a | Chi các nghiệp vụ đặc thù về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan nhằm ngăn chặn các hành vi trốn lậu thuế, vi phạm pháp luật và đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ | -76.986.579 | -76.986.579 | 0 |
b | Chi mua vật tư, ấn chỉ | -16.000.000 | -16.000.000 |
|
c | Chi trang phục | -56.000.000 | -56.000.000 | 0 |
d | Chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và các khoản chi nghiệp vụ đặc thù khác | -15.700.000 | -15.700.000 | 0 |
đ | Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ | -14.416.781 | -14.416.781 | 0 |
e | Chi đoàn công tác nước ngoài | -18.000.000 | -18.000.000 | 0 |
2 | Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản | -816.574.372 | -816.574.372 | 0 |
2.1 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | -85.560.000 | -85.560.000 | 0 |
2.2 | Chi mua sắm tài sản | -630.522.611 | -630.522.611 | 0 |
2.3 | Chi sửa chữa tài sản | -100.491.761 | -100.491.761 | 0 |
3 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2.1: Thực hiện kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021 được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-BTC ngày 04/3/2021.
2. Tổng cục Hải quan thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định; báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo danh mục các nội dung chi theo phân cấp (như danh mục mua sắm, sửa chữa tài sản, đào tạo...) và quyết định chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng.
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -8.762.000 | -8.762.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -8.762.000 | -8.762.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -8.762.000 | - 8.762.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | -5.369.000 | -5.369.000 | 0 |
1.2 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -3.393.000 | -3.393.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng cục Dự trữ nhà nước thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định; báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự án chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng.
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -2.977.000 | -2.977.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -2.977.000 | -2.977.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -2.977.000 | -2.977.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | -2.677.000 | -2.677.000 | 0 |
1.2 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -300.000 | -300.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -5.875.000 | 0 | -5.875.000 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -5.875.000 | 0 | -5.875.000 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -5.875.000 | 0 | -5.875.000 |
1.1 | Quỹ lương | -4.643.000 | 0 | -4.643.000 |
1.2 | Chi quản lý hành chính, nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cơ sở vật chất | -1.232.000 | 0 | -1.232.000 |
a | Chi nhiệm vụ chuyên môn đặc thù | -1.232.000 | 0 | -1.232.000 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 kèm theo quyết định chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110609
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 681.000 | 681.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 681.000 | 681.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 681.000 | 681.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | 555.000 | 555.000 | 0 |
1.2 | Chi quản lý hành chính theo định mức: | 126.000 | 126.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cục Quản lý công sản thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định; báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Giá
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110608
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 227.000 | 227.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 227.000 | 227.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 227.000 | 227.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | 185.000 | 185.000 | 0 |
1.2 | Chi quản lý hành chính theo định mức | 42.000 | 42.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cục Quản lý giá thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định; báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 7.854.000 | 7.854.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 7.854.000 | 7.854.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 5.447.000 | 5.447.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | 2.222.000 | 2.222.000 | 0 |
1.2 | Chi quản lý hành chính theo định mức | 3.225.000 | 3.225.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 2.407.000 | 2.407.000 | 0 |
2.1 | Chi khác | 2.407.000 | 2.407.000 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nội dung I.2.2.1: Thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính.
- 1Quyết định 1785/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1787/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1909/QĐ-BTC về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 790/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1373/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2166/QĐ-BTC năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1785/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1787/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1909/QĐ-BTC về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 790/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1373/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 255/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 255/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2021
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Tạ Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực