Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2549/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 22 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 271/TTr-LĐTBXH ngày 09/10/2020 về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020, năm 2020 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2020, cụ thể như sau:

- Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh là: 15.372 hộ, chiếm tỷ lệ 7,04%, giảm 9.714 hộ nghèo, tương ứng với giảm tỷ lệ hộ nghèo 4,52% so với năm 2019.

- Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh là 18.280 hộ, tỷ lệ 8,37%, giảm 2.234 hộ tương ứng với 1,10% so với năm 2019.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2020 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh, đồng thời là căn cứ phục vụ cho việc nghiên cứu, đề xuất và tổ chức thực hiện các chính sách, đề án, dự án, kế hoạch giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tập thể, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Hiền Hạnh

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2020 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Nghèo, cận nghèo đầu kỳ (năm 2019)

Kết quả rà soát năm 2020

So sánh kết quả với năm 2019

So sánh kết quả giảm nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 170-KH/TU

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số hộ dân cư (hộ)

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ cận nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ cận nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo giảm so với năm 2019 (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019 (%)

Số hộ cận nghèo giảm so với năm 2019 (hộ)

Tỷ lệ hộ cận nghèo giảm so với năm 2019 (%)

KH giảm nghèo tỉnh giao năm 2020 (%)

Chênh lệch tỷ lệ (%)

So sánh với mục tiêu Chương Kế hoạch 170- KH/TU (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7=6/5

8

9=8/5

10=1-6

11=2-7

12=3-8

13=4-9

14

15=11-14

16=11/14

1

Thành phố Yên Bái

504

1,62

325

1,05

31.217

278

0,89

311

1,00

226

0,73

14

0,05

0,5

0,23

146,00

2

Huyện Yên Bình

2.245

7,38

2.510

8,25

30.463

987

3,24

2.210

7,25

1.258

4,14

300

1,00

4,0

0,14

103,50

3

Huyện Trấn Yên

1.145

4,75

1.565

6,50

24.075

488

2,03

1.133

4,71

657

2,72

432

1,79

2,2

0,52

123,64

4

Huyện Văn Yên

3.750

10,63

3.640

10,32

35.453

1.687

4,76

3.180

8,97

2.063

5,87

460

1,35

5,0

0,87

117,40

5

Huyện Văn Chấn

5.221

17,06

3.247

10,61

30.776

3.207

10,42

2.741

8,91

2.014

6,64

506

1,70

6,1

0,54

108,85

6

Thị xã Nghĩa Lộ

1.181

6,52

1.579

8,73

18.280

605

3,31

919

5,03

576

3,21

660

3,70

2,9

0,31

110,69

7

Huyện Lục Yên

3.236

11,24

4.126

14,33

29.006

1.712

5,90

3.594

* 12,39

1.524

5,34

532

1,94

5,2

0,14

102,69

8

Huyện Trạm Tấu

2.889

44,04

750

11,43

6.757

2.441

36,13

844

12,49

448

7,91

-94

-1,06

6,5

1,41

121,69

9

Huyện Mù Cang Chải

4.915

40,62

2.772

22,91

12.365

3.967

32,08

3.348

27,08

948

8,54

-576

-4,17

6,5

2,04

131,38

 

Tổng cộng:

25.086

11,56

20.514

9,47

218.392

15.372

7,04

18.280

8,37

9.714

4,52

2.234

1,10

4,0

0,52

113,03

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực địa bàn

Tổng số hộ dân cư 2020

Số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Trong đó

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập

Hộ nghèo theo tiêu chí thiếu hụt

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10=2-4 6 8

11=10/1

12

13

I

Khu vực thành thị

49.751

1.125

2,07

477

42,40

9

1,31

28

4,09

685

1,38

679

6

1

Thành phố Yên Bái

23.790

260

1,10

108

41,54

3

1,89

4

2,52

159

0,67

159

0

2

Huyện Yên Bình

4.551

99

2,19

34

34,34

0

0,00

4

5,80

69

1,52

65

4

3

Huyện Trấn Yên

1.678

40

2,22

20

50,00

0

0,00

0

0,00

20

1,19

20

0

4

Huyện Văn Yên

3.391

74

2,19

21

28,38

0

0,00

1

1,85

54

1,59

52

2

5

Huyện Văn Chấn

5.825

271

4,84

102

37,64

5

2,75

8

4,40

182

3,12

182

0

6

Thị xã Nghĩa Lộ

6.076

280

4,69

148

52,86

0

0,00

7

5,04

139

2,29

139

0

7

Huyện Lục Yên

2.801

50

1,81

20

40,00

0

0,00

0

0,00

30

1.07

30

0

8

Huyện Trạm Tấu

790

33

4,27

18

54,55

1

5,56

2

11,11

18

2,28

18

0

9

Huyện Mù Cang Chải

849

18

2,12

6

33,33

0

0,00

2

14,29

14

1,65

14

0

II

Khu vực nông thôn

168.641

23.961

14,29

10.076

42,05

78

0,53

724

4,93

14.687

8,71

14.663

24

1

Thành phố Yên Bái

7.427

244

3,32

128

52,46

1

0,84

2

1,68

119

1,60

119

0

2

Huyện Yên Bình

25.912

2.146

8,28

1.274

59,37

11

1,20

35

3,81

918

3,54

911

7

3

Huyện Trấn Yên

22.397

1.105

4,93

662

59,91

13

2,78

12

2,56

468

2,09

464

4

4

Huyện Văn Yên

32.062

3.676

11,53

2.121

57,70

10

0,61

68

4,16

1.633

5,09

1.629

4

5

Huyện Văn Chấn

24.951

4.950

19,79

1.979

39,98

5

0,17

49

1,62

3.025

12,12

3.016

9

6

Thị xã Nghĩa Lộ

12.204

901

7,43

453

50,28

3

0,64

15

3,22

466

3.82

466

0

7

Huyện Lục Yên

26.205

3.186

12,24

1.606

50,41

11

0,65

91

5,41

1.682

6,42

1.682

0

8

Huyện Trạm Tấu

5.967

2.856

49,34

562

19,68

4

0,17

125

5,16

2.423

40,61

2.423

0

9

Huyện Mù Cang Chải

11.516

4.897

43,53

1.291

26,36

20

0,51

327

8,27

3.953

34,33

3.953

0

III

Tổng cộng (I II)

218.392

25.086

11,56

10.553

42,07

87

0,57

752

4,89

15.372

7,04

15.342

30

1

Thành phố Yên Bái

31.217

504

1,62

236

46,83

4

1,44

6

2,16

278

0,89

278

0

2

Huyện Yên Bình

30.463

2.245

7,38

1.308

58,26

11

UI

39

3,95

987

3,24

976

11

3

Huyện Trấn Yên

24.075

1.145

4,75

682

59,56

13

2,66

12

2,46

488

2,03

484

4

4

Huyện Văn Yên

35.453

3.750

10,63

2.142

57,12

10

0.59

69

4,09

1.687

4,76

1.681

6

5

Huyện Văn Chấn

30.776

5.221

17,06

2.081

39,86

10

0,31

57

1,78

3.207

10,42

3.198

9

6

Thị xã Nghĩa Lộ

18.280

1.181

6,52

601

50,89

3

0,50

22

3,64

605

3 31

605

0

7

Huyện Lục Yên

29.006

3.236

11,24

1.626

50,25

11

0,64

91

5,32

1.712

5,90

1.712

0

8

Huyện Trạm Tấu

6.757

2.889

44,04

580

20,08

5

0,20

127

5,20

2.441

36,13

2.44Ĩ

0

9

Huyện Mù Cang Chải

12.365

4.915

40,62

1.297

26,39

20

0,50

329

8 29

3.967

32,08

3.967

0

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư 2020

Số hộ cận nghèo đầu năm

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10=2-4 6 8

11=10/1

I

Khu vực thành thị

49.751

1.146

2,15

472

41,19

0

0,00

281

29,42

955

1,92

1

Thành phố Yên Bái

23.790

148

0,62

55

37,16

0

0,00

29

23,77

122

0,51

2

Huyện Yên Bình

4.551

52

1,15

23

44,23

0

0,00

15

34,09

44

0,97

3

Huyện Trấn Yên

1.678

13

0,72

10

76,92

0

0,00

1

25,00

4

0,24

4

Huyện Văn Yên

3.391

30

0,89

16

53,33

0

0,00

11

44,00

25

0,74

5

Huyện Văn Chấn

5.825

396

7,08

123

31,06

0

0,00

105

27,78

378

6,49

6

Thị xã Nghĩa Lộ

6.076

377

6,32

205

54,38

0

0,00

95

35,58

267

4,39

7

Huyện Lục Yên

2.801

69

2,50

19

27,54

0

0,00

5

9,09

55

1,96

8

Huyện Trạm Tấu

790

42

5,44

19

45,24

0

0,00

16

41,03

39

4,94

9

Huyện Mù Cang Chải

849

19

2,24

2

10,53

0

0,00

4

19,05

21

2,47

II

Khu vực nông thôn

168.641

19.368

11,52

8.971

46,32

305

1,76

6.623

38,23

17.325

10,27

1

Thành phố Yên Bái

7.427

177

2,41

58

32,77

0

0,00

70

37,04

189

2,54

2

Huyện Yên Bình

25.912

2.458

9,49

1.192

4M9

29

1,34

871

40,21

2.166

8,36

3

Huyện Trấn Yên

22.397

1.552

6,93

783

50,45

37

3,28

323

28,61

1.129

5,04

4

Huyện Văn Yên

32.062

3.610

11,32

1.805

50,00

11

0,35

1.339

42,44

3.155

9,84

5

Huyện Văn Chấn

24.951

2.851

11,40

1.623

56,93

160

6,77

975

41,26

2.363

9,47

6

Thị xã Nghĩa Lộ

12.204

1.202

9,91

804

66,89

21

3,22

233

35,74

652

5,34

7

Huyện Lục Yên

26.205

4.057

11,83

1.753

43,21

11

0,31

1.224

34,59

3.539

13,51

8

Huyện Trạm Tấu

5.967

708

12,23

320

45,20

4

0,50

413

51,30

805

13,49

9

Huyện Mù Cang Chải

11.516

2.753

24,47

633

22,99

32

0,96

1.175

35,32

3.327

28,89

III

Tổng số (I II)

218.392

20.514

9,45

9.443

46,03

305

1,67

6.904

37,77

18.280

8,37

1

Thành phố Yên Bái

31.217

325

1,05

113

34,77

0

0,00

99

31,83

311

1,00

2

Huyện Yên Bình

30.463

2.510

8,25

1.215

48,41

29

1,31

886

40,09

2.210

7,25

3

Huyện Trấn Yên

24.075

1.565

6,50

793

50,67

37

3,27

324

28,60

1.133

4,71

4

Huyện Văn Yên

35.453

3.640

10,32

1.821

50,03

11

0,35

1.350

42,45

3.180

8,97

5

Huyện Văn Chấn

30.776

3.247

10,61

1.746

53,77

160

5,84

1.080

39,40

2.741

8,91

6

Thị xã Nghĩa Lộ

18.280

1.579

8,73

1.009

63,90

21

2,29

328

35,69

919

5,03

7

Huyện Lục Yên

29.006

4.126

14,33

1.772

42,95

11

0,31

1.229

34,20

3" 594

12,39

8

Huyện Trạm Tấu

6.757

750

11,43

339

45,20

4

0,47

429

50,83

844

12,49

9

Huyện Mù Cang Chải

12.365

2.772

22,91

635

22,91

32

0,96

1.179

35,22

3.348

27,08

 

PHỤ LỤC 4

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Trong đó: Số hộ nghèo thiếu hụt từ 03 chỉ số trở lên

Trong đó hộ nghèo thiếu hụt các chsố về

Tỷ lệ thiếu hụt các chsố so với tng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

685

55

4

368

15

1

141

53

11

86

92

56

0,58

53,72

2,19

0,15

20,58

7,74

1,61

12,55

13,43

8,18

-

Theo tiêu chí thu nhập

679

49

4

363

15

1

139

51

11

84

91

55

0,59

53,46

2,21

0,15

20,47

7,51

1,62

12,37

13,40

8,10

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

24

6

0

5

0

0

2

16

0

2

1

1

0,0

20,8

0,0

0,0

8,3

66,7

0,0

8,3

4,2

4,2

1

Thành phố Yên Bái

159

9

1

119

3

1

10

4

1

16

42

24

0,63

74,84

1,89

0,63

6,29

2,52

0,63

10,06

26,42

15,09

-

Theo tiêu chí thu nhập

159

9

1

119

3

1

10

4

1

16

42

24

0,63

74,84

1,89

0,63

6,29

2,52

0,63

10,06

26,42

15,09

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2

Huyện Yên Bình

69

12

0

30

4

0

7

3

3

5

10

11

0,00

43,48

5,80

0,00

10,14

4,35

4,35

7,25

14,49

15,94

-

Theo tiêu chí thu nhập

65

8

0

26

4

0

5

1

3

4

9

10

0,00

40,00

6,15

0,00

7,69

1,54

4,62

6,15

13,85

15,38

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

4

4

0

4

0

0

2

2

0

1

1

1

0,0

100,0

0,0

0,0

50,0

50,0

0,0

25,0

25,0

25,0

3

Huyện Trấn Yên

20

4

2

10

0

0

4

0

0

3

12

7

10,00

50,00

0,00

0,00

20,00

0,00

0,00

15,00

60,00

35,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

20

4

2

10

0

0

4

0

0

3

12

7

10,00

50,00

0,00

0,00

20,00

0,00

0,00

15,00

60,00

35,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Huyện Văn Yên

54

5

0

4

0

0

3

0

0

3

1

1

0,0

7,4

0,0

0,0

5,6

0,0

0,0

5,6

1,9

1,9

-

Theo tiêu chí thu nhập

52

3

0

3

0

0

3

0

0

2

1

1

0,0

5,8

0,0

0,0

5,8

0,0

0,0

3,9

1,9

1,9

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

2

2

0

1

0

0

0

0

0

1

0

0

0,0

50,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

50,0

0,0

0,0

5

Huyện Văn Chấn

182

14

I

57

7

0

67

26

5

52

12

9

0,55

31,32

3,85

0,00

36,81

14,29

2,75

28,57

6,59

4,95

-

Theo tiêu chí thu nhập

182

14

1

57

7

0

67

26

5

52

12

9

0,55

31,32

3,85

0,00

36,81

14,29

2,75

28,57

6,59

4,95

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

6

Thị xã Nghĩa Lộ

139

10

0

123

1

0

30

5

2

7

14

4

0,00

88,49

0,72

0,00

21,58

3,60

1,44

5,04

10,07

2,88

-

Theo tiêu chí thu nhập

139

10

0

123

1

0

30

5

2

7

14

4

0,00

88,49

0,72

0,00

21,58

3,60

1,44

5,04

10,07

2,88

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

7

Huyện Lục Yên

30

0

0

25

0

0

5

0

0

0

0

0

0,0

83,3

0,0

0,0

16,7

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-

Theo tiêu chí thu nhập

30

0

0

25

0

0

5

0

0

0

0

0

0,0

83,3

0,0

0,0

16,7

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

8

Huyện Trạm Tấu

18

1

0

0

0

0

1

1

0

0

1

0

0,00

0,00

0,00

0,00

5,56

5,56

0,00

0,00

5,56

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

18

1

0

0

0

0

1

1

0

0

1

0

0,00

0,00

0,00

0,00

5,56

5,56

0,00

0,00

5,56

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

18

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

9

Huyện Mù Cang Chải

14

0

0

0

0

0

14

14

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

100,00

100,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

14

0

0

0

0

0

14

14

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

100,00

100,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

14

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

II

Khu vực nông thôn

14.687

4.097

149

482

2.720

221

4.296

5.009

1.123

7.823

1.102

4.137

1,01

3,28

18,52

1,50

29,25

34,10

7,65

53,26

7,50

28,17

-

Theo tiêu chí thu nhập

14.663

4.074

148

475

2.714

220

4.279

5.002

1.113

7.803

1.097

4.125

1,01

3,24

18,51

1,50

29,18

34,11

7,59

53,22

7,48

28,13

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

24

23

1

7

6

1

17

7

10

20

5

12

4,17

29,17

25,00

4,17

70,83

29,17

41,67

83,33

20,83

50,00

1

Thành phố Yên Bái

119

7

0

84

1

0

5

1

0

9

15

10

0,00

70,59

0,84

0,00

4,20

0,84

0,00

7,56

12,61

8,40

-

Theo tiêu chí thu nhập

119

7

0

84

1

0

5

1

0

9

15

10

0,00

70,59

0,84

0,00

4,20

0,84

0,00

7,56

12,61

8,40

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2

Huyện Yên Bình

918

250

22

88

47

28

358

155

118

472

119

159

2,40

9,59

5,12

3,05

39,00

16,88

12,85

51,42

12,96

17,32

-

Theo tiêu chí thu nhập

911

243

22

88

47

28

352

155

111

465

117

159

2,41

9,66

5,16

3,07

38,64

17,01

12,18

51,04

12,84

17,45

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

7

7

0

0

0

0

6

0

7

7

2

0

0,00

0,00

0,00

0,00

85,71

0,00

100,00

100,00

28,57

0,00

3

Huyện Trấn Yên

468

124

15

84

22

8

113

71

36

137

168

160

3,21

17,95

4,70

1,71

24,15

15,17

7,69

29,27

35,90

34,19

-

Theo tiêu chí thu nhập

464

121

15

82

22

7

110

68

34

135

168

159

3,23

17,67

4,74

1,51

23,71

14,66

7,33

29,09

36,21

34,27

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

4

3

0

2

0

1

3

3

2

2

0

1

0,00

50,00

0,00

25,00

75,00

75,00

50,00

50,00

0,00

25,00

4

Huyện Văn Yên

1.633

429

81

125

417

97

555

444

415

845

326

507

5,0

7,7

25,5

5,9

34,0

27,2

25,4

51,8

20,0

31,1

-

Theo tiêu chí thu nhập

1.629

425

81

125

417

97

551

444

415

841

326

503

5,0

7,7

25,6

6,0

33,8

27,3

25,5

51,6

20,0

30,9

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

4

4

0

0

0

0

4

0

0

4

0

4

0,0

0,0

0,0

0,0

100,0

0,0

0,0

100,0

0,0

100,0

5

Huyện Văn Chấn

3.025

1.082

29

64

680

23

859

1.386

510

2.065

242

388

0,96

2,12

22,48

0,76

28,40

45,82

16,86

68,26

8,00

12,83

-

Theo tiêu chí thu nhập

3.016

1.073

28

59

674

23

855

1.382

509

2.058

239

381

0,93

1,96

22,35

0,76

28,35

45,82

16,88

68,24

7,92

12,63

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

9

9

1

5

6

0

4

4

1

7

3

7

11,11

55,56

66,67

0,00

44,44

44,44

11,11

77,78

33,33

77,78

6

Thị xã Nghĩa Lộ

466

77

2

37

22

4

141

70

6

71

49

24

0,43

7,94

4,72

0,86

30,26

15,02

1,29

15,24

10,52

5,15

-

Theo tiêu chí thu nhập

466

77

2

37

22

4

141

70

6

71

49

24

0,43

7,94

4,72

0,86

30,26

15,02

1,29

15,24

10,52

5,15

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

7

Huyện Lục Yên

1.682

11

0

0

244

0

482

410

38

914

19

79

0,00

0,00

14,51

0,00

28,66

24,38

2,26

54,34

1,13

4,70

-

Theo tiêu chí thu nhập

1.682

11

0

0

244

0

482

410

38

914

19

79

0,00

0,00

14,51

0,00

28,66

24,38

2,26

54,34

1,13

4,70

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

8

Huyện Trạm Tấu

2.423

967

0

0

556

28

660

740

0

1.623

94

829

0,00

0,00

22,95

1,16

27,24

30,54

0,00

66,98

3,88

34,21

-

Theo tiêu chí thu nhập

2.423

967

0

0

556

28

660

740

0

1.623

94

829

0,00

0,00

22,95

1,16

27,24

30,54

0,00

66,98

3,88

34,21

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

9

Huyện Mù Cang Chải

3.953

1.150

0

0

731

33

1.123

1.732

0

1.687

70

1.981

0,00

0,00

18,49

0,83

28,41

43,81

0,00

42,68

1,77

50,11

-

Theo tiêu chí thu nhập

3.953

1.150

0

0

731

33

1.123

1.732

0

1.687

70

1.981

0,00

0,00

18,49

0,83

28,41

43,81

0,00

42,68

1,77

50,11

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Tổng cộng (I II)

15.372

4.152

153

850

2.735

222

4.437

5.062

1.134

7.909

1.194

4.193

1,00

5,53

17,79

1,44

28,86

32,93

7,38

51,45

7,77

27,28

-

Theo tiêu chí thu nhập

15.342

4.123

152

838

2.729

221

4.418

5.053

1.124

7.887

1.188

4.180

0,99

5,46

17,79

1,44

28,80

32,94

7,33

51,41

7,74

27,25

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

30

29

1

12

6

1

19

9

10

22

6

13

3,33

40,00

20,00

3,33

63,33

30,00

33,33

73,33

20,00

43,33

1

Thành phố Yên Bái

278

16

1

203

4

1

15

5

1

25

57

34

0,36

73,02

1,44

0,36

5,40

1,80

0,36

8,99

20,50

12,23

-

Theo tiêu chí thu nhập

278

16

1

203

4

1

15

5

1

25

57

34

0,36

73,02

1,44

0,36

5,40

1,80

0,36

8,99

20,50

12,23

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Huyện Yên Bình

987

262

22

118

51

28

365

158

121

477

129

170

2,23

11,96

5,17

2,84

36,98

16,01

12,26

48,33

13,07

17,22

-

Theo tiêu chí thu nhập

976

251

22

114

51

28

357

156

114

469

126

169

2,25

11,68

5,23

2,87

36,58

15,98

11,68

48,05

12,91

17,32

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

11

11

0

4

0

0

8

2

7

8

3

1

0,00

36,36

0,00

0,00

72,73

18,18

63,64

72,73

27,27

9,09

3

Huyện Trấn Yên

488

128

17

94

22

8

117

71

36

140

180

167

3,48

19,26

4,51

1,64

23,98

14,55

7,38

28,69

36,89

34,22

-

Theo tiêu chí thu nhập

484

125

17

92

22

7

114

68

34

138

180

166

3,51

19,01

4,55

1,45

23,55

14,05

7,02

28,51

37,19

34,30

-

Theo tiêu chí

4

3

0

2

0

1

3

3

2

2

0

1

0,00

50,00

0,00

25,00

75,00

75,00

50,00

50,00

0,00

25,00

4

Huyện Văn Yên

1.687

434

81

129

417

97

558

444

415

848

327

508

4,8

7,7

24,7

5,8

33,1

26,3

24,6

50,3

19,4

30,1

-

Theo tiêu chí thu nhập

1.681

428

81

128

417

97

554

444

415

843

327

504

4,8

7,6

24,8

5,8

33,0

26,4

24,7

50,2

19,5

30,0

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

6

6

0

1

0

0

4

0

0

5

0

4

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

5

Huyện Văn Chấn

3.207

1.096

30

121

687

23

926

1.412

515

2.117

254

397

0,94

3,77

21,42

0,72

28,87

44,03

16,06

66,01

7,92

12,38

-

Theo tiêu chí thu nhập

3.198

1.087

29

116

681

23

922

1.408

514

2.110

251

390

0,91

3,63

21,29

0,72

28,83

44,03

16,07

65,98

7,85

12,20

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

9

9

1

5

6

0

4

4

1

7

3

7

11,11

55,56

66,67

0,00

44,44

44,44

11,11

77,78

33,33

77,78

6

Thị xã Nghĩa Lộ

605

87

2

160

23

4

171

75

8

78

63

28

0,33

26,45

3,80

0,66

28,26

12,40

1,32

12,89

10,41

4,63

-

Theo tiêu chí thu nhập

605

87

2

160

23

4

171

75

8

78

63

28

0,33

26,45

3,80

0,66

28,26

12,40

1,32

12,89

10,41

4,63

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7

Huyện Lục Yên

1.712

11

0

25

244

0

487

410

38

914

19

79

0,00

1,46

14,25

0,00

28,45

23,95

2,22

53,39

1,11

4,61

-

Theo tiêu chí thu nhập

1.712

11

0

25

244

0

487

410

38

914

19

79

0,00

1,46

14,25

0,00

28,45

23,95

2,22

53,39

1,11

4,61

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

8

Huyện Trạm Tấu

2.441

968

0

0

556

28

661

741

0

1.623

95

829

0,00

0,00

22,78

1,15

27,08

30,36

0,00

66,49

3,89

33,96

-

Theo tiêu chí thu nhập

2.441

968

0

0

556

28

661

741

0

1.623

95

829

0,00

0,00

22,78

1,15

27,08

30,36

0,00

66,49

3,89

33,96

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

18

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

9

Huyện Mù Cang Chải

3.967

1.150

0

0

731

33

1.137

1.746

0

1.687

70

1.981

0,00

0,00

18,43

0,83

28,66

44,01

0,00

42,53

1,76

49,94

-

Theo tiêu chí thu nhập

3.967

1.150

0

0

731

33

1.137

1.746

0

1.687

70

1.981

0,00

0,00

18,43

0,83

28,66

44,01

0,00

42,53

1,76

49,94

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

0

0

0

0

0

0

0

14

0

0

0

0

0,00

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Ghi chú:

1: tiếp cận dịch vụ y tế

3: trình độ giáo dục người lớn

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: bảo hiểm y tế

4: tình trạng đi học của trẻ em

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 5

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ cận nghèo

Trong đó hộ cận nghèo thiếu hụt các chsố về

Tỷ lệ thiếu hụt các chsố so với tng số hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

955

3

650

11

4

99

27

4

64

10

4

0,31

68,06

1,15

0,42

10,37

2,83

0,42

6,70

1,05

0,42

1

Thành phố Yên Bái

122

1

111

0

0

6

4

0

0

4

1

0,8

90,98

0,00

0,00

4,92

3,28

0,00

0,00

3,28

0,82

2

Huyện Yên Bình

44

0

11

0

3

4

2

1

4

3

3

0,0

25,00

0,0

6,82

9,09

4,6

2,3

9,09

6,82

6,82

3

Huyện Trấn Yên

4

2

4

0

0

0

0

0

1

0

0

50,0

100,00

0,0

0,0

0,00

0,0

0,0

25,0

0,0

0,0

4

Huyện Văn Yên

25

0

25

2

0

3

0

0

0

0

0

0,0

100,0

8,0

0,0

12,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

5

Huyện Văn Chấn

378

0

180

6

0

48

20

3

58

3

0

0,00

47,62

1,59

0,00

12,70

5,29

0,8

15,3

0,8

0,00

6

Thị xã Nghĩa Lộ

267

0

266

3

1

15

1

0

1

0

0

0,0

99,6

1,1

0,4

5,62

0,37

0,00

0,37

0,0

0,0

7

Huyện Lục Yên

55

0

53

0

0

2

0

0

0

0

0

0,0

96,4

0,0

0,0

3,64

0,00

0,0

0,0

0,0

0,0

8

Huyện Trạm Tấu

39

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,00

0,00

0,0

0,0

0,0

0,0

9

Huyện Mù Cang Chải

21

0

0

0

0

21

0

0

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

100,0

0,00

0,0

0,0

0,0

0,0

II

Khu vực nông thôn

17.331

289

1.479

1.376

188

2.460

2.559

862

4.816

711

2.366

1,67

8,53

7,94

1,08

14,19

14,77

4,97

27,79

4,10

13,65

1

Thành phố Yên Bái

189

0

118

0

0

4

2

0

1

17

4

0,0

62,43

0,00

0,00

2,12

1,06

0,00

0,53

8,99

2,12

2

Huyện Yên Bình

2.166

75

221

85

64

404

220

228

760

48

171

3,46

10,20

3,92

2,95

18,65

10,16

10,53

35,09

2,22

7,89

3

Huyện Trấn Yên

1.135

15

324

32

11

122

184

80

214

115

120

1,32

28,55

2,82

0,97

10,75

16,21

7,05

18,85

10,13

10,57

4

Huyện Vãn Yên

3.155

185

626

297

69

498

343

400

645

414

481

5,9

19,8

9,4

2,2

15,8

10,9

12,7

20,4

13,1

15,3

5

Huyện Văn Chấn

2.363

11

44

231

9

402

772

105

1.023

20

115

0,47

1,8?

9,78

0,38

17,01

32,67

4,44

43,29

0,85

4,87

6

Thị xã Nghĩa Lộ

652

2

55

27

1

102

47

7

64

9

22

0,3

8,4

4,14

0,2

15,64

7,21

1,07

9,82

1,4

3,4

7

Huyện Lục Yên

3.539

1

91

107

5

505

245

33

974

5

101

0,03

2,57

3,02

0,14

14,27

6,92

0,93

27,52

0,14

2,85

8

Huyện Trạm Tấu

805

0

0

192

3

94

72

0

399

21

154

0,0

0,0

23,85

0,37

11,68

8,94

0,0

49,57

2,61

19,13

9

Huyện Mù Cang Chài

3.327

0

0

405

26

329

674

9

736

62

1.198

0,0

0,0

12,17

0,78

9,89

20,26

0,27

22,12

1,86

36,01

III

Tổng cộng (I II)

18.286

292

2.129

1.387

192

2.559

2.586

866

4.880

721

2.370

1,60

11,64

7,59

1,05

13,99

14,14

4,74

26,69

3,94

12,96

1

Thành phố Yên Bái

311

1

229

0

0

10

6

0

1

21

5

0,3

73,63

0,00

0,00

3,22

1,93

0,0

0,32

6,75

1,61

2

Huyện Yên Bình

2.210

75

232

85

67

408

222

229

764

51

174

3,39

10,50

3,85

3,03

18,46

10,05

10,36

34,57

2,31

7,87

3

Huyện Trấn Yên

1.139

17

328

32

11

122

184

80

215

115

120

1,49

28,80

2,81

0,97

10,71

16,15

7,02

18,88

10,10

10,54

4

Huyện Văn Yên

3.180

185

651

299

69

501

343

400

645

414

481

5,8

20,5

9,4

2,2

15,8

10,8

12,6

20,3

13,0

15,1

5

Huyện Văn Chấn

2.741

11

224

237

9

450

792

108

1.081

23

115

0,40

8,17

8,65

0,33

16,42

28,89

3,94

39,44

0,84

4,20

6

Thị xã Nghĩa Lộ

919

2

321

30

2

117

48

7

65

9

22

0,22

34,93

3,26

0,22

12,73

5,22

0,76

7,07

0,98

2,39

7

Huyện Lục Yên

3.594

1

144

107

5

507

245

33

974

5

101

0,03

4,01

2,98

0,14

14,11

6,82

0,92

27,10

0,14

2,81

8

Huyện Trạm Tấu

844

0

0

192

3

94

72

0

399

21

154

0,0

0,0

22,75

0,36

11,14

8,53

0,0

47,27

2,49

18,25

9

Huyện Mù Cang Chải

3.348

0

0

405

26

350

674

9

736

62

1.198

0,0

0,0

12,10

0,78

10,45

20,13

0,27

21,98

1,85

35,78

 

Ghi chú:

1: tiếp cận dịch vụ y tế

3: trình độ giáo dục người lớn

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: bảo hiểm y tế

4: tình trạng đi học của trẻ em

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ

Số hộ dân tộc thiểu số

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/3

7

8=7/3

9

10=9/3

I

Khu vực thành thị

49.751

7.493

685

1,38

253

36,93

240

35,04

10

1,46

-

Theo tiêu chí thu nhập

49.751

7.493

679

1,36

251

36,97

240

35,35

26

3,83

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

49.751

7.493

6

0,01

2

 

0

0,00

0

0,00

1

Thành phố Yên Bái

23.790

1.137

159

0,67

5

3,14

82

51,57

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

23.790

1.137

159

0,67

5

3,14

82

51,57

16

10,06

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

23.790

1.137

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

2

Huyện Yên Bình

4.551

144

69

1,52

3

4,35

27

39,13

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

4.551

144

65

1,43

3

4,62

27

41,54

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

4.551

144

4

0,09

0

0,00

0

0,00

0

0,00

3

Huyện Trấn Yên

1.678

96

20

1 19

0

0,00

17

85,00

2

10,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

1.678

96

20

1,19

0

0,00

17

85,00

2

10,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

1.678

96

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

4

Huyện Văn Yên

3.391

187

54

1,59

4

7,41

21

38,89

1

1,85

-

Theo tiêu chí thu nhập

3.391

187

52

1,53

2

3,85

21

40,38

1

1,92

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

3.391

187

2

0,06

2

100,00

0

0,00

0

0,00

5

Huyện Văn Chấn

5.825

1.859

182

3,12

106

58,24

45

24,73

1

3,85

-

Theo tiêu chí thu nhập

5.825

1.859

182

3,12

106

58,24

45

24,73

7

3,85

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

5.825

1.859

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

6

Thị xã Nghĩa Lộ

6.076

2.414

139

2,29

97

69,78

27

19,42

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

6.076

2.414

139

2,29

97

69,78

27

19,42

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

6.076

2.414

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

7

Huyện Lục Yên

2.801

937

30

1,07

13

43,33

11

36,67

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

2.801

937

30

1,07

13

43,33

11

36,67

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

2.801

937

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

8

Huyện Trạm Tấu

790

251

18

2,28

12

66,67

5

27,78

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

790

251

18

2,28

12

66,67

5

27,78

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

790

251

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

9

Huyện Mù Cang Chải

849

468

14

1,65

13

92,86

5

35,71

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

849

468

14

1,65

13

92,86

5

35,71

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

849

468

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

II

Khu vực nông thôn

168.641

102.157

14.687

8,71

13.019

88,64

2.483

16,91

126

0,86

-

Theo tiêu chí thu nhập

168.641

102.157

14.665

8,70

13.034

88,88

2.481

16,92

126

0,86

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

168.641

102.157

22

0,01

15

68,18

2

9,09

0

0,00

1

Thành phố Yên Bái

7.427

212

119

1,60

3

2,52

83

69,75

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

7.427

212

119

1,60

3

2,52

83

69,75

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

7.427

212

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

2

Huyện Yên Bình

25.912

12.398

918

3,54

657

71,57

320

34,86

16

174

-

Theo tiêu chí thu nhập

25.912

12.398

911

3,52

650

71,35

318

34,91

16

1,76

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

25.912

12.398

7

0,03

7

100,00

2

28,57

0

0,00

3

Huyện Trấn Yên

22.397

8.987

468

2,09

198

42,31

310

66,24

37

7,91

-

Theo tiêu chí thu nhập

22.397

8.987

466

2,08

198

42,49

310

66,52

37

7,94

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

22.397

8.987

2

0,01

0

0,00

0

0,00

0

0,00

4

Huyện Văn Yên

32.062

15.167

1.633

5,09

1.140

69,81

404

24,74

23

141

-

Theo tiêu chí thu nhập

32.062

15.167

1.629

5,08

1.136

69,74

404

24,80

23

1,41

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

32.062

15.167

4

0,01

4

100,00

0

0,00

0

0,00

5

Huyện Văn Chấn

24.951

16.219

3.025

12,12

2.714

89,72

529

17,49

30

0,99

-

Theo tiêu chí thu nhập

24.951

16.219

3.016

12,09

2.740

90,85

529

17,54

30

0,99

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

24.951

16.219

9

0,04

4

44,44

0

0,00

0

0,00

6

Thị xã Nghĩa Lộ

12.204

9.602

466

3,82

429

92,06

57

12,23

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

12.204

9.602

466

3,82

429

92,06

57

12,23

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

12.204

9.602

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

7

Huyện Lục Yên

26.205

22.519

1.682

6,42

1.504

89,42

175

10,40

17

1,01

-

Theo tiêu chí thu nhập

26.205

22.519

1.682

6,42

1.504

89,42

175

10,40

17

1,01

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

26.205

22.519

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

8

Huyện Trạm Tấu

5.967

5.924

2.423

40,61

2.422

99,96

228

9,41

0

0,00

-

Theo tiêu chí thu nhập

5.967

5.924

2.423

40,61

2.422

99,96

228

9,41

0

0,00

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

5.967

5.924

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

9

Huyện Mù Cang Chải

11.516

11.129

3.953

34,33

3.952

99,97

377

9,54

3

0,08

-

Theo tiêu chí thu nhập

11.516

11.129

3.953

34,33

3.952

99,97

377

9,54

3

0,08

-

Theo tiêu chí thiếu hụt

11.516

11.129

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

III

Tổng cộng (I II)

218.392

109.650

15.372

7,04

13.272

86,34

2.723

17,71

136

0,88

 

Theo tiêu chí thu nhập

218.392

109.650

15.344

7,03

13.285

86,58

2.721

17,73

152

0,99

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

218.392

109.650

28

0,01

17

60,71

2

7,14

0

0,00

1

Thành phố Yên Bái

31.217

1.349

278

0,89

8

2,88

165

59,35

0

0,00

 

Theo tiêu chí thu nhập

31.217

1.349

278

0,89

8

2,88

165

59,35

16

5,76

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

31.217

1.349

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

2

Huyện Yên Bình

30.463

12.542

987

3,24

660

66,87

347

35,16

16

1,62

 

Theo tiêu chí thu nhập

30.463

12.542

976

3,20

653

66,91

345

35,35

16

0,00

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

30.463

12.542

11

0,04

7

63,64

2

18,18

0

0,00

3

Huyện Trấn Yên

24.075

9.083

488

2,03

198

40,57

327

67,01

39

7,99

 

Theo tiêu chí thu nhập

24.075

9.083

486

2,02

198

40,74

327

67,28

39

8,02

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

24.075

9.083

2

0,01

0

0,00

0

0,00

0

0,00

4

Huyện Văn Yên

35.453

15.354

1.687

4,76

1.144

67,81

425

25,19

24

1,42

 

Theo tiêu chí thu nhập

35.453

15.354

1.681

4,74

1.138

67,70

425

25,28

24

1,43

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

35.453

15.354

6

0,02

6

100,00

0

0,00

0

0,00

5

Huyện Văn Chấn

30.776

18.078

3.207

10,42

2.820

87,93

574

17,90

37

1,15

 

Theo tiêu chí thu nhập

30.776

18.078

3.198

10,39

2.846

88,99

574

17,95

37

1,16

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

30.776

18.078

9

0,03

4

44,44

0

0,00

0

0,00

6

Thị xã Nghĩa Lộ

18.280

12.016

605

3,31

526

86,94

84

13,88

0

0,00

 

Theo tiêu chí thu nhập

18.280

12.016

605

3,31

526

86,94

84

13,88

0

0,00

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

18.280

12.016

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

7

Huyện Lục Yên

29.006

23.456

1.712

5,90

1.517

88,61

186

10,86

17

0,99

 

Theo tiêu chí thu nhập

29.006

23.456

1.712

5,90

1.517

88,61

186

10,86

17

0,99

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

29.006

23.456

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

8

Huyện Trạm Tấu

6.757

6.175

2.441

36,13

2.434

99,71

233

9,55

0

0,00

 

Theo tiêu chí thu nhập

6.757

6.175

2.441

36,13

2.434

99,71

233

9,55

0

0,00

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

6.757

6.175

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

9

Huyện Mù Cang Chải

12.365

11.597

3.967

32,08

3.965

99,95

382

9,63

3

0,08

 

Theo tiêu chí thu nhập

12.365

11.597

3.967

32,08

3.965

99,95

382

9,63

3

0,08

 

Theo tiêu chí thiếu hụt

12.365

11.597

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2549/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020 năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 2549/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Vũ Thị Hiền Hạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản