Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2548/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO HƯỚNG KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được giao tiếp nhận tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được nêu tại Phụ lục I.

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính tại khoản 1 Điều này được nêu tại Phụ lục II.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) căn cứ quy định tại Điều 1 Quyết định này tham mưu thực hiện một số nội dung sau:

1. Theo dõi, đôn đốc, kiểm soát và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ (hoặc đột xuất khi có yêu cầu) về Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Tổ chức hướng dẫn, tuyên truyền bằng hình thức phù hợp để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.

3. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chi cục Thuế các Khu vực và cơ quan, đơn vị có liên quan thiết lập kết nối, tích hợp các ứng dụng, các dữ liệu trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định để bảo đảm việc giải quyết thủ tục hành chính thuận tiện, nhanh chóng, thuận lợi, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

1

1.004138.000.00.00.H12

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường.

2

2.001234.000.00.00.H12

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

3

2.000381.000.00.00.H12

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

4

1.000798.000.00.00.H12

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.

5

2.001938.000.00.00.H12

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

6

1.005398.000.00.00.H12

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

7

1.001990.000.00.00.H12

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

8

1.004238.000.00.00.H12

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

9

2.000976.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

10

1.002273.000.00.00.H12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

11

1.004221.000.00.00.H12

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

12

1.004206.000.00.00.H12

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

13

1.004199.000.00.00.H12

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

14

1.005194.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

15

1.001134.000.00.00.H12

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

16

1.002993.000.00.00.H12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

17

2.000880.000.00.00.H12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

18

1.004227.000.00.00.H12

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

19

2.000889.000.00.00.H12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

20

1.001991.000.00.00.H12

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

21

1.004193.000.00.00.H12

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

22

1.001980.000.00.00.H12

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

23

1.004177.000.00.00.H12

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

24

2.000983.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

25

1.002255.000.00.00.H12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

26

1.004203.000.00.00.H12

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

27

1.003003.000.00.00.H12

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

28

1.004583.000.00.00.H12

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).

29

1.004550.000.00.00.H12

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.

30

1.003862.000.00.00.H12

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.

31

1.003688.000.00.00.H12

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu.

32

1.003625.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký.

33

1.003046.000.00.00.H12

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.

34

2.000801.000.00.00.H12

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

35

1.001696.000.00.00.H12

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.

36

1.000655.000.00.00.H12

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

37

1.009483.000.00.00.H12

Giao khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).

38

1.009484.000.00.00.H12

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú Tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).

39

1.009485.000.00.00.H12

Trả lại khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).

40

1.009486.000.00.00.H12

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).

41

1.009482.000.00.00.H12

Công nhận khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).

II

TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

1.001612.000.00.00.H12

Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh.

2

2.000720.000.00.00.H12

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.

3

1.001570.000.00.00.H12

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh.

4

2.000575.000.00.00.H12

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

5

1.001266.000.00.00.H12

Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.

III

TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng

1

1.002662.000.00.00.H12

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

2

1.003141.000.00.00.H12

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

3

1.008455.000.00.00.H12

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

4

1.009996.000.00.00.H12

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

5

1.009995.000.00.00.H12

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

6

1.009999.000.00.00.H12

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

7

1.009998.000.00.00.H12

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

8

1.009997.000.00.00.H12

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

9

1.009994.000.00.00.H12

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

IV

TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương

1

1.001279.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

2

2.000633.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

3

2.001261.000.00.00.H12

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

4

2.001240.000.00.00.H12

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

5

2.000162.000.00.00.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

6

2.001270.000.00.00.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

7

2.000620.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

8

2.000150.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

9

2.001283.000.00.00.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

10

2.000181.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

V

TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải

1

1.003930.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (huyện).

2

2.001659.000.00.00.H12

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (huyện).

3

2.001711.000.00.00.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (huyện).

4

1.009444.000.00.00.H12

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (huyện).

5

1.004047.000.00.00.H12

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (huyện).

6

1.003658.000.00.00.H12

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (huyện).

VI

TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo

1

1.004439.000.00.00.H12

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

2

1.005097.000.00.00.H12

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

3

2.001809.000.00.00.H12

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.

4

1.004494.000.00.00.H12

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.

5

1.004563.000.00.00.H12

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

6

1.005106.000.00.00.H12

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

7

1.005144.000.00.00.H12

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.

8

1.001622.000.00.00.H12

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.

9

1.004831.000.00.00.H12

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

10

1.005099.000.00.00.H12

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.

VII

TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1.000903.000.00.00.H12

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

2

1.000831.000.00.00.H12

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

Tổng số thủ tục hành chính: 83

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Về quy định chung

Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết các thủ tục hành chính được nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này được thực hiện theo Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Quy trình tiếp nhận, cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ giữa Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính chính và đơn vị có thẩm quyền giải quyết

Bước 1: Cán bộ trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nơi nhận hồ sơ) hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và tạo hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hình thức hồ sơ trực tuyến) chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện (nơi giải quyết hồ sơ): 0,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 2. Cán bộ trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ theo các Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh công bố; phê duyệt tại các quyết định hiện hành cho từng thủ tục hành chính.

Bước 3. Khi có kết quả giải quyết, Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả trực tiếp/chuyển kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (tùy theo đăng ký của tổ chức, cá nhân): 0,25 ngày làm việc.

Lưu ý:

- Việc thu phí, lệ phí được thực hiện theo hình thức sử dụng biên lai điện tử, biên lai tự in hoặc công cụ thanh toán trực tuyến đã được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo quy định hiện hành.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hỗ trợ người dân giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy trình tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả theo quy định./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2021 Công bố triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 2548/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản