- 1Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 700/QĐ-BNN-VP danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 2790/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2538/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 384 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 250
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 106
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 14
- Thủ tục hành chính cấp xã: 08
2. Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 253 thủ tục hành chính, được thực hiện bằng các hình thức sau:
- Thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 246
- Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 94
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công mức độ 3,4 trên Cổng Dịch vụ công của Bộ: 28
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công mức độ 3,4 trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia: 23
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế các Quyết định sau đây:
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1151/QĐ-BNN-VP ngày 05/04/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2790/QĐ-BNN-VP ngày 18/07/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||
1 | 1 | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
2 | 2 | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
3 | 3 | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
4 | 4 | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
5 | 5 | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
6 | 6 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
7 | 7 | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
8 | 8 | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
9 | 9 | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 |
|
10 | 10 | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 |
|
11 | 11 | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
12 | 12 | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
13 | 13 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019 |
|
14 | 14 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
15 | 15 | 2.001038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
16 | 16 | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | 2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019 |
|
17 | 17 | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | 2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019 |
|
18 | 18 | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
19 | 19 | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
20 | 20 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 |
|
21 | 21 | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
22 | 22 | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 |
|
23 | 23 | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
24 | 24 | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
25 | 25 | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
26 | 26 | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 |
|
27 | 27 | 1.002947 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
28 | 28 | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 |
|
29 | 29 | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
30 | 30 | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
31 | 31 | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||||
32 | 1 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
33 | 2 | 3.000131 | Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
34 | 3 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
35 | 4 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
36 | 5 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
37 | 6 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
38 | 7 | 1.008123 | Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
39 | 8 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
40 | 9 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
41 | 10 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
42 | 11 | 1.008120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
43 | 12 | 1.008117 | Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
44 | 13 | 3.000126 | Công nhận dòng, giống vật nuôi mới | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
45 | 14 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
46 | 15 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 |
|
47 | 16 | 1.003941 | Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc | 728/QĐ-BNN-CN, ngày 15/3/2017 |
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
48 | 1 | 1.007915 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
|
49 | 2 | 1.004819 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
|
50 | 3 | 1.003903 | Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
|
51 | 4 | 2.001645 | Cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 |
|
52 | 5 | 1.003578 | Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
|
53 | 6 | 1.003532 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
|
54 | 7 | 1.003452 | Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
|
55 | 8 | 1.002237 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
56 | 9 | 1.002226 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
57 | 10 | 1.002174 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
58 | 11 | 1.002161 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
59 | 12 | 1.000099 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
60 | 13 | 1.000097 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
61 | 14 | 1.000095 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
62 | 15 | 1.000088 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
63 | 16 | 1.000009 | Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
|
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
64 | 1 | 1.005331 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
65 | 2 | 1.005326 | Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
66 | 3 | 1.004730 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
67 | 4 | 1.004728 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
68 | 5 | 1.004721 | Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
69 | 6 | 1.003904 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
70 | 7 | 2.001498 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
71 | 8 | 1.003479 | Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
72 | 9 | 2.001465 | Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
73 | 10 | 1.003383 | Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
74 | 11 | 1.000994 | Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
75 | 12 | 1.000925 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
76 | 13 | 1.000882 | Điều chỉnh, đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
77 | 14 | 1.000860 | Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 |
|
78 | 15 | 2.002130 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
79 | 16 | 1.003684 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
80 | 17 | 1.003416 | cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
81 | 18 | 1.003414 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
82 | 19 | 1.003413 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
83 | 20 | 1.003412 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
84 | 21 | 1.003396 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
85 | 22 | 1.003392 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
86 | 23 | 1.003375 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
87 | 24 | 2.001407 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
88 | 25 | 1.003341 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
89 | 26 | 1.003372 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 |
|
90 | 27 | 1.003519 | Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
|
91 | 28 | 1.003496 | Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
|
92 | 29 | 1.003480 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
|
93 | 30 | 2.001576 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật | 2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/8/2016 |
|
94 | 31 | 2.001702 | Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | 3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016 |
|
95 | 32 | 1.003584 | Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 |
|
96 | 33 | 1.003568 | Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 |
|
97 | 34 | 1.003553 | Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 |
|
V | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||||
98 | 1 | 1.008407 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
99 | 2 | 1.008406 | Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
100 | 3 | 1.008404 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
101 | 4 | 1.008401 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
102 | 5 | 1.008403 | Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
103 | 6 | 1.008402 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
104 | 7 | 1.005347 | Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà vi phạm từ hai tỉnh trở lên | 4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018 |
|
105 | 8 | 1.003453 | Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018 |
|
106 | 9 | 1.003449 | Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | 5387/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/12/2018 |
|
VI | Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản | ||||
107 | 1 | 1.005320 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018 |
|
108 | 2 | 1.004670 | Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
109 | 3 | 1.004657 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
110 | 4 | 1.004638 | Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
111 | 5 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 |
|
112 | 6 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 |
|
113 | 7 | 1.003814 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 |
|
114 | 8 | 2.001604 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 |
|
115 | 9 | 2.001598 | Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 |
|
116 | 10 | 2.001586 | Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 |
|
117 | 11 | 1.003540 | Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018 |
|
118 | 12 | 2.001471 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu | 1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017 |
|
119 | 13 | 1.003194 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
120 | 14 | 2.001309 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018 |
|
121 | 15 | 1.003178 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
122 | 16 | 1.003153 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
123 | 17 | 2.001291 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
124 | 18 | 2.001281 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018 |
|
125 | 19 | 1.003111 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
126 | 20 | 1.003082 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
127 | 21 | 1.003058 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
128 | 22 | 2.001254 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
129 | 23 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
VII | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | ||||
130 | 1 | 1.005305 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 |
|
VIII | Lĩnh vực Thú y | ||||
131 | 1 | 1.005329 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
132 | 2 | 1.005307 | Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
133 | 3 | 1.004881 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
134 | 4 | 1.004756 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
135 | 5 | 1.004734 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
136 | 6 | 2.001872 | Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
137 | 7 | 1.003991 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
138 | 8 | 1.003769 | Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
139 | 9 | 1.003767 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
140 | 10 | 1.003728 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
141 | 11 | 2.001568 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
142 | 12 | 1.003703 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
143 | 13 | 2.001558 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
144 | 14 | 1.003678 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
145 | 15 | 2.001544 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
146 | 16 | 2.001542 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
147 | 17 | 2.001533 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
148 | 18 | 1.003587 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
149 | 19 | 1.003581 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
150 | 20 | 1.003576 | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
151 | 21 | 1.003537 | Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
152 | 22 | 1.003502 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
153 | 23 | 1.003500 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
154 | 24 | 1.003478 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
155 | 25 | 1.003474 | Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
156 | 26 | 1.003462 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
157 | 27 | 1.003407 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
158 | 28 | 1.003264 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
159 | 29 | 1.003239 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
160 | 30 | 1.003161 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
161 | 31 | 1.003113 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
162 | 32 | 1.003074 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
163 | 33 | 1.003026 | Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
164 | 34 | 1.002992 | Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
165 | 35 | 1.002571 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
166 | 36 | 1.002549 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
167 | 37 | 1.002537 | Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
168 | 38 | 2.001055 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
169 | 39 | 1.002496 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
170 | 40 | 1.002481 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
171 | 41 | 1.002452 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
172 | 42 | 1.002439 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
173 | 43 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
174 | 44 | 1.002416 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
175 | 45 | 1.002409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
176 | 46 | 1.002391 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
177 | 47 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
178 | 48 | 1.001816 | Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
179 | 49 | 1.002554 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 |
|
180 | 50 | 2.001524 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 |
|
181 | 51 | 1.004693 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 |
|
182 | 52 | 2.001515 | Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 |
|
IX | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
183 | 1 | 1.004008 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
184 | 2 | 1.003997 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
185 | 3 | 1.003983 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
186 | 4 | 1.003969 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
187 | 5 | 1.003959 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
188 | 6 | 1.003952 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
189 | 7 | 1.003939 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
190 | 8 | 1.003660 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
191 | 9 | 1.003647 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
192 | 10 | 1.003632 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
193 | 11 | 1.003611 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
194 | 12 | 2.001340 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
195 | 13 | 2.001337 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4638/QĐ-BNN-TCTL 4638/QĐ-BNN-TCTL |
|
196 | 14 | 2.001332 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4638/QĐ-BNN-TCTL 4638/QĐ-BNN-TCTL |
|
X | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
197 | 1 | 1.004943 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
198 | 2 | 1.004940 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
199 | 3 | 1.004936 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
200 | 4 | 1.004929 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
201 | 5 | 1.004925 | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
202 | 6 | 1.004803 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
203 | 7 | 1.004794 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
204 | 8 | 1.004683 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
205 | 9 | 1.004678 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
206 | 10 | 1.004669 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
207 | 11 | 1.004654 | Công bố mở cảng cá loại 1 | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
208 | 12 | 2.001705 | Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
209 | 13 | 2.001694 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
210 | 14 | 1.003851 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
211 | 15 | 1.003821 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
212 | 16 | 1.003790 | Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
213 | 17 | 1.003770 | Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
214 | 18 | 1.003755 | Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
215 | 19 | 1.003741 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
216 | 20 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
217 | 21 | 1.003361 | Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
XI | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
218 | 1 | 1.007999 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
219 | 2 | 1.007998 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
220 | 3 | 1.007997 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
221 | 4 | 1.007996 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
222 | 5 | 1.007994 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
223 | 6 | 1.007992 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
224 | 7 | 2.001952 | Cấp giấy phép xuất khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật | 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 |
|
225 | 8 | 1.004010 | Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
226 | 9 | 1.003973 | Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
227 | 10 | 2.001685 | Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
228 | 11 | 2.001597 | Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp | 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 |
|
229 | 12 | 1.003652 | Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
230 | 13 | 1.003641 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
231 | 14 | 1.000787 | Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
232 | 15 | 1.000679 | Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
233 | 16 | 1.000643 | Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
234 | 17 | 1.000625 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
235 | 18 | 1.000596 | Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
236 | 19 | 1.000571 | Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
237 | 20 | 1.000549 | Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
238 | 21 | 1.000503 | Cấp Bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
239 | 22 | 1.000457 | Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
240 | 23 | 2.000193 | Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
241 | 24 | 2.000173 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
242 | 25 | 1.000391 | Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
243 | 26 | 1.000378 | Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
244 | 27 | 1.000370 | Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
245 | 28 | 1.000304 | Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
246 | 29 | 1.000297 | Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
247 | 30 | 1.000120 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
248 | 31 | 1.000108 | Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
249 | 32 | 2.000039 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
250 | 33 | 1.000076 | Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||
1 | 1 | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
2 | 2 | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
3 | 3 | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
|
4 | 4 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
5 | 5 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
6 | 6 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 |
|
7 | 7 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 |
|
8 | 8 | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 |
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||||
9 | 1 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020 |
|
10 | 2 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020 |
|
11 | 3 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020 |
|
12 | 4 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020 |
|
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
13 | 1 | 1.003727 | Công nhận làng nghề truyền thống | 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 |
|
14 | 2 | 1.003712 | Công nhận nghề truyền thống | 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 |
|
15 | 3 | 1.003695 | Công nhận làng nghề | 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 |
|
16 | 4 | 1.003524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 |
|
17 | 5 | 1.003486 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 |
|
18 | 6 | 1.003397 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2016 |
|
19 | 7 | 1.003327 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 |
|
IV | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
20 | 1 | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
|
21 | 2 | 1.007917 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
|
22 | 3 | 1.007916 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
|
23 | 4 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
|
24 | 5 | 1.000084 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
25 | 6 | 1.000081 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
26 | 7 | 1.000077 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
27 | 8 | 2.000030 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
28 | 9 | 1.000071 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
29 | 10 | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
30 | 11 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
31 | 12 | 1.000055 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
32 | 13 | 1.000052 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
33 | 14 | 1.000047 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
34 | 15 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
V | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
35 | 1 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
|
36 | 2 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 |
|
37 | 3 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 |
|
VI | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||||
38 | 1 | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
39 | 2 | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
40 | 3 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
|
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | ||||
41 | 1 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
42 | 2 | 2.001832 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
43 | 3 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
44 | 4 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
45 | 5 | 2.001819 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
|
46 | 6 | 2.001241 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 |
|
VIII | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | ||||
47 | 1 | 2.002159 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 |
|
IX | Lĩnh vực Thú y | ||||
48 | 1 | 1.005327 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
49 | 2 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
50 | 3 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
51 | 4 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
52 | 5 | 1.003810 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
53 | 6 | 1.003781 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
54 | 7 | 1.003619 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
55 | 8 | 1.003612 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
56 | 9 | 1.003598 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
57 | 10 | 1.003589 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
58 | 11 | 1.003577 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
59 | 12 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
60 | 13 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
61 | 14 | 1.002239 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
62 | 15 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
63 | 16 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 |
|
64 | 17 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 |
|
65 | 18 | 1.001094 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 |
|
X | Lĩnh vực Thuỷ lợi | ||||
66 | 1 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
67 | 2 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
68 | 3 | 1.004399 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
69 | 4 | 2.001796 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
70 | 5 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
71 | 6 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
72 | 7 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
73 | 8 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
74 | 9 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
75 | 10 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
76 | 11 | 1.003887 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
77 | 12 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
78 | 13 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
79 | 14 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
80 | 15 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
81 | 16 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
82 | 17 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
83 | 18 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
84 | 19 | 1.003211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
85 | 20 | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
86 | 21 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
XI | Lĩnh vực Thuỷ sản | ||||
87 | 1 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
88 | 2 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
89 | 3 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
90 | 4 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
91 | 5 | 1.004913 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
92 | 6 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
93 | 7 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
94 | 8 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
95 | 9 | 1.004684 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
96 | 10 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
97 | 11 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
98 | 12 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
99 | 13 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
100 | 14 | 1.004056 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
101 | 15 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
102 | 16 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
103 | 17 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
104 | 18 | 1.003634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
105 | 19 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
XI | Lĩnh vực trồng trọt | ||||
106 | 1 | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
1 | 1 | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết | 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 |
|
2 | 2 | 1.003319 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 |
|
3 | 3 | 1.003281 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 |
|
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
4 | 1 | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
|
5 | 2 | 1.000037 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
|
III | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
6 | 1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
|
IV | Lĩnh vực Thuỷ lợi | ||||
7 | 1 | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
8 | 2 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
9 | 3 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
10 | 4 | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
11 | 5 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
V | Lĩnh vực Thuỷ sản | ||||
12 | 1 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
13 | 2 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
14 | 3 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
1 | 1 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
|
II | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||||
2 | 1 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 |
|
3 | 2 | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 |
|
4 | 3 | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 |
|
III | Lĩnh vực Thuỷ lợi | ||||
5 | 1 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
|
6 | 2 | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
7 | 3 | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
|
IV | Lĩnh vực trồng trọt | ||||
8 | 1 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | ||||
1 | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 |
|
II | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | ||||
2 | 1 | 1.005302 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 |
|
3 | 2 | 1.002330 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 |
|
III | Lĩnh vực Thuỷ sản | ||||
4 | 1 | 1.003593 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
5 | 2 | 1.003590 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
6 | 3 | 1.003563 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định Công bố | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 | ||||
Bộ phận Một cửa | Cổng Dịch vụ công của Bộ | Cổng thông tin Một cửa Quốc gia | |||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | ||||||||||
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
| |||||||||
1 | 1 | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP , Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
2 | 2 | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
3 | 3 | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
4 | 4 | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
5 | 5 | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
6 | 6 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
7 | 7 | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
8 | 8 | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
9 | 9 | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
10 | 10 | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
11 | 11 | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
12 | 12 | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
13 | 13 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019 | Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
14 | 14 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
15 | 15 | 2.001038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
16 | 16 | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | 2894/QĐ-BNN-CBTTNS Ngày 25/7/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
17 | 17 | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | 2894/QĐ-BNN-CBTTNS Ngày 25/7/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
18 | 18 | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
19 | 19 | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
20 | 20 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 | Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
|
|
|
21 | 21 | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
22 | 22 | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
23 | 23 | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
24 | 24 | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
25 | 25 | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
26 | 26 | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
27 | 27 | 1.002947 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
28 | 28 | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
29 | 29 | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
30 | 30 | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ- BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
31 | 31 | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
II |
| Lĩnh vực Chăn nuôi |
| ||||||||
32 | 1 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 823/QĐ-BNN-Cn, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
33 | 2 | 3.000131 | Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
34 | 3 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
35 | 4 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
36 | 5 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
37 | 6 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
38 | 7 | 1.008123 | Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
39 | 8 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
40 | 9 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
41 | 10 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
42 | 11 | 1.008120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
43 | 12 | 1.008117 | Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
44 | 13 | 3.000126 | Công nhận dòng, giống vật nuôi mới | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
45 | 14 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
46 | 15 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
47 | 16 | 1.003941 | Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc | 728/QĐ-BNN-CN, ngày 15/3/2017 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |||||||||
48 | 1 | 1.007915 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
49 | 2 | 1.004819 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
50 | 3 | 1.003903 | Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
51 | 4 | 2.001645 | Cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
52 | 5 | 1.003578 | Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
53 | 6 | 1.003532 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
54 | 7 | 1.003452 | Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
|
|
|
55 | 8 | 1.002237 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
56 | 9 | 1.002226 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
57 | 10 | 1.002174 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
58 | 11 | 1.002161 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | Nhà A5, Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
59 | 12 | 1.000099 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
60 | 13 | 1.000097 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
61 | 14 | 1.000095 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) | 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
62 | 15 | 1.000088 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
63 | 16 | 1.000009 | Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| |||||||||
64 | 1 | 1.005331 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
65 | 2 | 1.005326 | Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
66 | 3 | 1.004730 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
67 | 4 | 1.004728 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi(trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
68 | 5 | 1.004721 | Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
69 | 6 | 1.003904 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
70 | 7 | 2.001498 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
71 | 8 | 1.003479 | Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4466/QĐ-BNN- KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
72 | 9 | 2.001465 | Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
73 | 10 | 1.003383 | Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
74 | 11 | 1.000994 | Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
75 | 12 | 1.000925 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
76 | 13 | 1.000882 | Điều chỉnh, đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | 4466/QĐ- BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
77 | 14 | 1.000860 | Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
78 | 15 | 2.002130 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ- BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
79 | 16 | 1.003684 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ- BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
80 | 17 | 1.003416 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
81 | 18 | 1.003414 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
82 | 19 | 1.003413 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
83 | 20 | 1.003412 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
84 | 21 | 1.003396 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ- BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
85 | 22 | 1.003392 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
86 | 23 | 1.003375 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
87 | 24 | 2.001407 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
88 | 25 | 1.003341 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
89 | 26 | 1.003372 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018 | - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
90 | 27 | 1.003519 | Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
91 | 28 | 1.003496 | Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
92 | 29 | 1.003480 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
93 | 30 | 2.001576 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật | 2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/8/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
94 | 31 | 2.001702 | Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | 3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
95 | 32 | 1.003584 | Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
96 | 33 | 1.003568 | Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
97 | 34 | 1.003553 | Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
V | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||||||||||
98 | 1 | 1.008407 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
99 | 2 | 1.008406 | Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
100 | 3 | 1.008404 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
101 | 4 | 1.008401 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
102 | 5 | 1.008403 | Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
103 | 6 | 1.008402 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
104 | 7 | 1.005347 | Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà vi phạm từ hai tỉnh trở lên | 4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
105 | 8 | 1.003453 | Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
106 | 9 | 1.003449 | Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | 5387/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/12/2018 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | ||||||||||
107 | 1 | 1.005320 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | 5009/QĐ- BNN-QLCL ngày 21/12/2018 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | x |
|
|
|
|
108 | 2 | 1.004670 | Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm | 2316/QĐ- BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
109 | 3 | 1.004657 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | x |
|
| x |
|
110 | 4 | 1.004638 | Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | x |
|
|
|
|
111 | 5 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
112 | 6 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
113 | 7 | 1.003814 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật | - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; | x |
|
|
|
|
114 | 8 | 2.001604 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật | - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; | x |
|
|
|
|
115 | 9 | 2.001598 | Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam | 3177/QĐ-BNN- QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật | - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
116 | 10 | 2.001586 | Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh do |