Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2536/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 23 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG MẶT BẰNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT TL 1/500 KHU DÂN CƯ DỌC TUYẾN THOÁT NƯỚC THỌ QUANG - BIỂN ĐÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Xét nội dung Tờ trình số 273/TTr-BQL ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Ban Quản lý dự án Hạ tầng giao thông đô thị đề nghị phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 Khu dân cư dọc tuyến thoát nước Thọ Quang - Biển Đông;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại nội dung Tờ trình số: 290/TTr-SXD ngày 17 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 Khu dân cư dọc tuyến thoát nước Thọ Quang - Biển Đông, kèm theo bản vẽ quy hoạch do Viện Quy hoạch Xây dựng lập với những nội dung chính như sau:
I. Vị trí và ranh giới nghiên cứu quy hoạch:
1. Vị trí: Khu đất thuộc phường Thọ Quang, quận Sơn Trà.
2. Ranh giới nghiên cứu quy hoạch:
Ranh giới nghiên cứu quy hoạch được xác định bởi các điểm: R1, R2,..., R240, (có bản vẽ kèm theo) và được giới hạn như sau:
- Phía Bắc giáp: Khu dân cư hiện trạng;
- Phía Nam giáp: Khu dân cư hiện trạng;
- Phía Tây giáp: Khu dân cư hiện trạng;
- Phía Đông giáp: Khu dân cư hiện trạng và đường giao thông rộng 5m.
3. Quy mô:
- Tổng diện tích đất trước khi điều chỉnh quy hoạch: 88. 258m2.
- Tổng diện tích đất sau khi điều chỉnh quy hoạch: 85. 559m2.
4. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:
- Giữ lại chỉnh trang khu vực có mật độ dân cư đông, chỉ khai thác quỹ đất tại những khu vực thuận lợi.
- Bố trí Chợ Mai về phía Nam với diện tích 4. 952m2, giáp đường quy hoạch 15, 5m; quy hoạch công viên cây xanh trên khu đất Chợ Mai hiện trạng.
- Quy hoạch Nhà họp cộng đồng, Nhà trẻ. Quy hoạch các khu đất thương mại dịch vụ, đất công viên cây xanh. Quy hoạch các khu đất ở chia lô, đất ở chỉnh trang và đất hợp thửa.
- Quy hoạch nâng cấp kiệt hẻm và đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu dân cư chỉnh trang nhằm khớp nối hạ tầng giải quyết ngập úng tại khu vực.
II. Quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG CÂN BẰNG SỬ DỤNG ĐẤT
STT | Loại đất | QH phê duyệt | QH điều chỉnh | ||
Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất ở | 52. 300 | 59, 26 | 54. 118 | 63, 25 |
| Đất ở chỉnh trang | 41. 117 | 46, 59 | 48. 606 | 56, 81 |
| Đất ở chia lô | 11. 183 | 12, 67 | 5. 512 | 6, 44 |
2 | Đất hợp thửa | 849 | 0, 96 | 737 | 0, 86 |
3 | Đất chợ Mai | 5. 122 | 5, 80 | 4. 952 | 5, 79 |
4 | Đất nhà họp cộng đồng | 577 | 0, 66 | 464 | 0, 54 |
5 | Đất nhà trẻ | 1. 173 | 1, 33 | 1. 372 | 1, 60 |
6 | Đất hỗn hợp | 1. 818 | 2, 06 | - | - |
7 | Đất thương mại dịch vụ | - | - | 1. 332 | 1, 56 |
8 | Đất công viên, cây xanh | 1. 536 | 1, 74 | 3. 762 | 4, 40 |
9 | Đất giao thông, mương KT | 24. 883 | 28, 19 | 18. 822 | 22, 00 |
Tổng cộng | 88. 258 | 100, 00 | 85. 559 | 100, 00 |
III. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
Trước khi tiến hành xây dựng các bước cơ bản tiếp theo, Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với đơn vị tư vấn lập hồ sơ quy hoạch chiều cao và thoát nước, gửi Sở Xây dựng lập thủ tục thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định tại Công văn số 2904/UBND-QLĐTh ngày 20 tháng 5 năm 2011 của UBND thành phố Đà Nẵng. Hồ sơ gửi Sở Xây dựng chậm nhất là 25 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 2.
- Ban Quản lý dự án Hạ tầng giao thông đô thị có trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định. Đồng thời phối hợp Viện Quy hoạch Xây dựng thực hiện việc cắm mốc theo Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch được duyệt.
- Giao UBND quận Sơn Trà cải tạo nâng cấp kiệt hẻm và đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu dân cư chỉnh trang theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm (đoạn kiệt hẻm từ mốc giới R70 đền R87; đoạn kiệt hẻm giữa khu dân cư chỉnh trang ký hiệu B1-3, B1-4 và từ mốc giới R120a đến R139; đoạn kiệt hẻm rộng 4, 0m nằm giữa khu dân cư chỉnh trang ký hiệu B1-5, B1-6 và B1-7).
- Giao UBND quận Sơn Trà chủ trì việc phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức bàn giao mốc giới, niêm yết và công bố công khai Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch được duyệt theo quy định. Thời hạn bàn giao mốc không quá 15 ngày, thời hạn công bố Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch được duyệt không quá 20 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
- Giao Sở Xây dựng, UBND quận Sơn Trà quản lý quy hoạch được duyệt theo đúng chức năng và nhiệm vụ được giao.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch được duyệt, hướng dẫn lập thủ tục thu hồi, giao đất trình UBND thành phố Đà Nẵng xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung tại Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch UBND thành phố không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND quận Sơn Trà; Chủ tịch UBND phường Thọ Quang; Trưởng ban Ban Quản lý dự án Hạ tầng giao thông đô thị; Viện trưởng Viện Quy hoạch Xây dựng; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp tại phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị Đông Hưng tại phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị tại xã Tiền Phong, huyện Mê Linh và xã Nam Hồng, huyện Đông Anh - thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư và dịch vụ phía Bắc hồ sinh thái Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 5936/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Tổng mặt bằng Nhà máy nước mặt sông Đuống, tỷ lệ 1/500 (công suất 300.000 m3/ngđ đến 900.000 m3/ngđ) do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 3672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch thoát nước thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 8Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 3Quyết định 19/2006/QĐ-UBND về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp tại phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị Đông Hưng tại phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị tại xã Tiền Phong, huyện Mê Linh và xã Nam Hồng, huyện Đông Anh - thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư và dịch vụ phía Bắc hồ sinh thái Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 5936/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Tổng mặt bằng Nhà máy nước mặt sông Đuống, tỷ lệ 1/500 (công suất 300.000 m3/ngđ đến 900.000 m3/ngđ) do thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 3672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch thoát nước thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 11Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 Khu dân cư dọc tuyến thoát nước Thọ Quang - Biển Đông do thành phố Đà Nẵng ban hành
- Số hiệu: 2536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Văn Hữu Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra