Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2533/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại Thông tư số 38/2018/TT-BGTVT ngày 11/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải như sau:
Bảng mức 5 “Mức hao phí vật liệu, thời gian bảo trì báo hiệu hàng hải” của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải được ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BGTVT ngày 11/6/2018, nay sửa thành như sau:
Bảng mức 5: Mức hao phí vật liệu, thời gian bảo trì báo hiệu hàng hải
STT | Nội dung công việc | Hao phí vật liệu | Hao phí thời gian (giờ) | ||
Vật liệu | Đơn vị | Số lượng | |||
1 | Thành phần công việc chung |
| chuyến |
| 0,5 |
2 | Bảo trì phần thân phao | Giẻ lau | kg | 0,6 | 0,15 |
Chất tẩy rửa | lít | 0,1 | |||
3 | Bảo trì phần thân đăng tiêu |
|
|
|
|
3.1 | Có chiều cao H ≤ 6,5m | Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,15 |
Chất tẩy rửa | lít | 0,05 | |||
3.2 | Có chiều cao 6,5m < H ≤ 18m | Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,25 |
Chất tẩy rửa | lít | 0,05 | |||
3.3 | Có chiều cao 18m < H ≤ 36m | Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,35 |
Chất tẩy rửa | lít | 0,05 | |||
4 | Bảo trì phần thiết bị báo hiệu lắp đặt trên phao; đăng tiêu |
|
|
|
|
4.1 | Thiết bị đèn không tích hợp |
|
|
|
|
4.1.1 | Đường kính thấu kính từ: 100mm < D ≤ 250mm (HD 155, VMS LED 132, VMSS. ML 200, RL 200...) | Giẻ lau | kg | 0,2 | 0,18 |
Nước rửa kính | ml | 15 | |||
Keo silicon | hộp | 0,05 | |||
Dầu RP7 | ml | 15 | |||
Giấy nhám mịn | tờ | 0,5 | |||
Dung dịch điện phân | lít | 0,2 | |||
Vật liệu khác | % | 3 | |||
4.1.2 | Đường kính thấu kính từ: 250mm < D ≤ 450mm (ML 300, MB 300, HD 300, VMSS ML 400, WM 350,...) | Giẻ lau | kg | 0,2 | 0,35 |
Nước rửa kính | ml | 15 | |||
Keo silicon | hộp | 0,06 | |||
Dầu RP7 | ml | 15 | |||
Giấy nhám mịn | tờ | 0,5 | |||
Dung dịch điện phân | lít | 0,2 | |||
Vật liệu khác | % | 3 | |||
4.2 | Thiết bị đèn tích hợp |
|
|
|
|
4.2.1 | Đường kính thấu kính từ: 100mm < D ≤ 250mm (NMA LED 132, ML 133, MS-L133 GSM, VMS 155, Led Camanad, AECS-NM3 Led Lanter...) | Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,02 |
Nước rửa kính | ml | 5 | |||
Keo silicon | Hộp | 0,03 | |||
Vật liệu khác | % | 3 | |||
5 | Thời gian công nhân di chuyển trên luồng |
| chuyến |
| Xác định theo quãng đường di chuyển và vận tốc trung bình của phương tiện thủy. |
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Thông tư 58/2015/TT-BTC Hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí thực hiện cung ứng dịch vụ công ích nạo vét, duy tu các tuyến luồng hàng hải - Bộ Giao thông vận tải quản lý do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 28/2016/TT-BGTVT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 14/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng phí bảo đảm hàng hải thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước và cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1342/QĐ-BGTVT về giao chỉ tiêu nhiệm vụ cung ứng dịch vụ công ích thông tin duyên hải năm 2019 để làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 1343/QĐ-BGTVT về giao chỉ tiêu nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải năm 2019 để làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 1344/QĐ-BGTVT về giao chỉ tiêu nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải năm 2019 để làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Thông tư 58/2015/TT-BTC Hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí thực hiện cung ứng dịch vụ công ích nạo vét, duy tu các tuyến luồng hàng hải - Bộ Giao thông vận tải quản lý do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 4Thông tư 28/2016/TT-BGTVT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 14/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng phí bảo đảm hàng hải thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước và cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 38/2018/TT-BGTVT về sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 1342/QĐ-BGTVT về giao chỉ tiêu nhiệm vụ cung ứng dịch vụ công ích thông tin duyên hải năm 2019 để làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 1343/QĐ-BGTVT về giao chỉ tiêu nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải năm 2019 để làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 1344/QĐ-BGTVT về giao chỉ tiêu nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải năm 2019 để làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 2533/QĐ-BGTVT năm 2018 đính chính Thông tư 38/2018/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 2533/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2018
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Văn Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1107 đến số 1108
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra