Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2532/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 312/QĐ- TTG NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2024 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 ; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thườn g vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 -2025 cho các dự án trong nội bộ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Nghị quyết số 530/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các dự án theo Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ ;

Căn cứ Quyết định số 4394/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3917/TTr- SKHĐT ngày 17 tháng 6 năm 2024 về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án theo Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ; điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa (đợt 5) và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh quản lý (đợt 1) .

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án, với các nội dung sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của 05 dự án là 76.330,342 triệu đồng.

2. Số vốn điều chỉnh giảm nêu trên (76.330,342 triệu đồng) bố trí cho 15 dự án để thu hồi các khoản vốn ứng trước ngân sách trung ương.

3. Nguồn vốn: Vốn ngân sách trung ương theo Quyết định số 312/QĐ - TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ.

 (Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

a) Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định của pháp luật, thông báo điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của từng dự án cho các chủ đầu tư.

b) Trên cơ sở kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của các dự án sau khi được điều chỉnh và căn cứ các quy định hiện hành của pháp luật, chủ trì, phối hợp với các chủ đầu tư và đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm của các dự án nêu trên để thu hồi hết số vốn ứng trước, báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính đảm bảo theo quy định.

2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao và quy định của pháp luật, phối hợp với chủ đầu tư thực hiện các thủ tục, nghiệp vụ thu hồi số vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương của các dự án sau khi cấp có thẩm quyền giao kế hoạch vốn hằng năm.

3. Các chủ đầu tư căn cứ danh mục và mức vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được điều chỉnh tăng, xây dựng kế hoạch vốn hằng năm báo cáo cấp có thẩm quyền để thu hồi hết số vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương đảm bảo theo quy định của pháp luật; đồng thời, không đề xuất cấp có thẩm quyền bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương cho các dự án đã điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

4. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa và các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính (để b/c);
- TTr Tỉnh ủy; HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn

 


PHỤ LỤC:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN S ÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Số TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu và điều chỉnh lần cuối (hoặc quyết định phê duyệt quyết toán)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được điều chỉnh

Chủ đầu tư (Cơ quan đầu mối theo dõi dự án)

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Tổng số

(tất cả các nguồn vốn )

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ (A+B):

 

4.141.373,000

1.325.519,212

339.433,000

22.558,000

76.330,342

76.330,342

76.330,342

339.433,000

98.888,342

 

 

A

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

3.483.658,000

952.032,000

271.387,000

22.558,000

76.330,342

 

 

195.056,658

22.558,000

 

 

A.1

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

716.876,000

592.533,000

171.387,000

22.558,000

17.830,342

 

 

153.556,658

22.558,000

 

 

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

716.876,000

592.533,000

171.387,000

22.558,000

17.830,342

 

 

153.556,658

22.558,000

 

 

a

Dự án đã hoàn thành có quyết toán được duyệt

 

716.876,000

592.533,000

171.387,000

22.558,000

17.830,342

 

 

153.556,658

22.558,000

 

 

1

Đường nối Quốc lộ 217 và đường tỉnh 520 (Hồi Xuân - Tén Tằn) từ sông Lò, huyện Quan Sơn đến Nam Động, huyện Quan Hóa.

1186/QĐ-UBND ngày 14/4/2010; 2677/QĐ-UBND ngày 20/8/2012; 4151/QĐ-UBND ngày 26/11/2014; 4760/QĐ-UBND ngày 13/11/2019; 1119/QĐ- UBND ngày 06/4/2021; 1727/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; 2452/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

271.961,000

211.146,000

58.000,000

22.558,000

1.097,000

 

 

56.903,000

22.558,000

Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa

 

2

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 516B đoạn từ ngã tư thị trấn Quán Lào đi thị trấn Thống Nhất .

956/QĐ-UBND ngày 18/3/2016; 4762/QĐ-UBND ngày 13/11/2019; 5526/QĐ-UBND ngày 28/12/2020; 1729/QĐ- UBND ngày 25/5/2021

156.969,000

156.969,000

64.969,000

 

7.862,000

 

 

57.107,000

 

Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa

 

3

Cầu bê tông cốt thép đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.

3566/QĐ-UBND ngày 08/10/2010; 4755/QĐ-UBND ngày 13/11/2019; 1730/QĐ- UBND ngày 25/5/2021; 2453/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

130.528,000

92.000,000

8.000,000

 

2.953,342

 

 

5.046,658

 

Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa

 

4

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Xuân Quỳ - Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân.

3616/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 4126/QĐ-UBND ngày 25/11/2014; 4759/QĐ- UBND ngày 13/11/2019; 1722/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

157.418,000

132.418,000

40.418,000

 

5.918,000

 

 

34.500,000

 

UBND huyện Như Xuân

 

A.2

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

2.766.782,000

359.499,000

100.000,000

 

58.500,000

 

 

41.500,000

 

 

 

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

2.766.782,000

359.499,000

100.000,000

 

58.500,000

 

 

41.500,000

 

 

 

1

Trồng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất.

608, 631, 616- 03/3/2009; 93-29/1/2007; 231- 22/1/2010; 4412-30/10/2015; 4713-31/12/2009; 3984 - 09/10/2015; 1132, 1131 - 17/7/2008; 1467, 2021, 2202, 2023, 722- 18/7/2008 ; 981- 22/7/2008; 650, 651, 648, 1532, 1160, 409- 16/7/2008; 1398 17/7/2008; 830, 841, 839, 840- 18/7/2008; 1468- 18/7/2008; 414, 431, 1634- 21/7/2008; 850, 982, 1573- 22/7/2008; 1910, 3111, 3113-23/7/2008; 726, 859- 24/7/2008; 550, 549-25/7/2008; 3511-;2529, 3530, 3531, 3532, 3533, 3534, 3535, 3536, 3537, 3538, 3539, 3540, 3541, 3542, 3543, 3544, 3545, 3546, 3547, 3548, 3549, 3550, 3551, 3552, 3553, 3554, 3555, 3556, 3557, 3558, 3559, 3560, 3561 - 10/10/2013; 2327, 2328, 2329, 2330, 2331, 2332, 2333, 2334, 2335, 2336, 2337, 2338, 2339, 2340 - 05/7/2013; 1746/QĐ- UBND ngày 25/5/2021; 2490/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2.766.782,000

359.499,000

100.000,000

 

58.500,000

 

 

41.500,000

 

Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa (cơ quan được giao làm đầu mối theo dõi các dự án)

 

B

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

657.715,000

373.487,212

68.046,000

 

 

76.330,342

76.330,342

144.376,342

76.330,342

 

 

B.1

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

523.571,000

323.156,000

68.046,000

 

 

26.728,096

26.728,096

94.774,096

26.728,096

 

 

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

392.489,000

319.956,000

68.046,000

 

 

23.528,096

23.528,096

91.574,096

23.528,096

 

 

a

Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

242.489,000

169.956,000

 

 

 

16.928,096

16.928,096

16.928,096

16.928,096

 

 

1

Đường giao thông ngã ba Bù Đồn - Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân (thuộc dự án đường đến trung tâm các xã chưa có đường ô tô).

814/QĐ-CT ngày 24/3/2005; 2771/QĐ-UBND ngày 09/8/2010

14.670,000

12.007,000

 

 

 

357,000

357,000

357,000

357,000

Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa

 

2

Đường giao t hông ngã ba Điền Lư - Lương Ngoại - Lương Trung - Lương Nội - Cẩm Quý, huyện Bá Thước , tỉnh Thanh Hóa (thuộc dự án đường đến trung tâm các xã chưa có đường ô tô).

451/QĐ-CT ngày 07/02/2005; 1319/QĐ-UBND ngày 04/5/2009; 3955/QĐ-UBND ngày 04/11/2010

108.050,000

66.157,000

 

 

 

8.000,000

8.000,000

8.000,000

8.000,000

Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa

 

3

Đường cứu hộ, cứu nạn liên thôn xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

3329/QĐ-UBND ngày 20/9/2010

14.934,000

14.934,000

 

 

 

6.071,096

6.071,096

6.071,096

6.071,096

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh Hóa (nay là Chi cục thủy lợi)

 

4

Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng ngập lụt 3 xã Hà Dương, Hà Vân, Hà Thanh, huyện Hà Trung

1668/QĐ-UBND ngày 17/5/2010

30.076,000

5.700,000

 

 

 

700,000

700,000

700,000

700,000

UBND huyện Hà Trung

 

5

Đường cứu hộ, cứu nạn nhân dân vùng ven biển huyện Hoằng Hóa

3243/QĐ-UBND ngày

03/10/2014

74.759,000

71.158,000

 

 

 

1.800,000

1.800,000

1.800,000

1.800,000

UBND huyện Hoằng Hóa

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 -2025

 

150.000,000

150.000,000

68.046,000

 

 

6.600,000

6.600,000

74.646,000

6.600,000

 

 

1

Đường giao thông phục vụ công tác cứu hộ cho các xã Trung Thượng và Trung Tiến, huyện Quan Sơn.

4784/QĐ-UBND ngày 30/12/2010; 5003/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; 1731/QĐ- UBND ngày 25/5/2021

150.000,000

150.000,000

68.046,000

 

 

6.600,000

6.600,000

74.646,000

6.600,000

UBND huyện Quan Sơn

 

II

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

131.082,000

3.200,000

 

 

 

3.200,000

3.200,000

3.200,000

3.200,000

 

 

1

Đường cứu hộ, cứu nạn đi qua 4 xã Thọ Tiến, Hợp L ý , Hợp Tiến, Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn

3261/QĐ-UBND ngày 15/9/2010

76.093,000

1.900,000

 

 

 

1.900,000

1.900,000

1.900,000

1.900,000

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh Hóa (nay là Chi cục thủy lợi)

 

2

Đường cứu hộ, cứu nạn đi qua 3 xã Thăng Thọ, Thăng Long, Vạn Thiện, huyện Nông Cống

3284/QĐ-UBND ngày 17/9/2010

54.989,000

1.300,000

 

 

 

1.300,000

1.300,000

1.300,000

1.300,000

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh Hóa (nay là Chi cục thủy lợi)

 

B.2

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

134.144,000

50.331,212

 

 

 

49.602,246

49.602,246

49.602,246

49.602,246

 

 

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

134.144,000

50.331,212

 

 

 

49.602,246

49.602,246

49.602,246

49.602,246

 

 

a

Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

134.144,000

50.331,212

 

 

 

49.602,246

49.602,246

49.602,246

49.602,246

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ hữu đê sông Chu đoạn K37+300 đến K38+900 xã T hiệu Minh, Thiệu Tâm, huyện Thiệu Hóa.

2489/QĐ-UBND ngày 07/8/2012

53.675,000

4.311,208

 

 

 

4.311,208

4.311,208

4.311,208

4.311,208

UBND huyện Thiệu Hóa

 

2

Xử lý sạt lở đê tả sông Mã đoạn từ K3+125-K3+ 897 ,5 xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc.

1769/QĐ-UBND ngày 30/5/2013

32.533,000

5.000,000

 

 

 

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh Hóa (nay là Chi cục thủy lợi)

 

3

Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Đồng Khanh, xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành

4221/QĐ-UBND ngày 29/11/2013

7.663,000

6.990,004

 

 

 

6.990,004

6.990,004

6.990,004

6.990,004

UBND huyện Thạch Thành

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Trầu xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

4532/QĐ-UBND ngày 19/12/2013

14.355,000

10.000,000

 

 

 

10.000,000

10.000,000

10.000,000

10.000,000

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Tân Lập, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc

670/QĐ-UBND ngày 12/3/2014

7.580,000

7.000,000

 

 

 

7.000,000

7.000,000

7.000,000

7.000,000

UBND huyện Vĩnh Lộc

 

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đá Kẽm, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

669/QĐ-UBND ngày 12/3/2014

12.229,000

11.030,000

 

 

 

11.000,000

11.000,000

11.000,000

11.000,000

UBND huyện Vĩnh Lộc

 

7

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Bai Bồng xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

4120/QĐ-UBND ngày 22/11/2013

6.109,000

6.000,000

 

 

 

5.301,034

5.301,034

5.301,034

5.301,034

UBND huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2532/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các dự án theo Quyết định 312/QĐ-TTg do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 2532/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Minh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản