Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2513/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2114/TTr- STTTT ngày 15 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ (gồm số: 01, 02, 03, 04, 05 và 06) được ban hành theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04tt) | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 01 |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 02 | |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 03 | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 04 | |
II. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành (02tt) | |||
5 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 05 |
6 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 06 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn cá nhân, doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. - Tiếp nhận hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính chính xác và xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn cá nhân, doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. - Tiếp nhận hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính chính xác và xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn cá nhân, doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. - Tiếp nhận hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính chính xác và xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn cá nhân, doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. - Tiếp nhận hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính chính xác và xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “KHAI BÁO HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn cá nhân, doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. - Tiếp nhận hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính chính xác và xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC, - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dàn cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn cá nhân, doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. - Tiếp nhận hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra tính chính xác và xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyên | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC, - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra