Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2506/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 32/BC-CP ngày 16/10/2022 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2022 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

 

Biểu số 12/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.620.744

1

Thu nội địa

1.334.244

2

Thu từ dầu thô

42.000

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

239.000

4

Thu viện trợ

5.500

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.076.244

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển

726.684

2

Chi trả nợ lãi

102.890

3

Chi viện trợ

2.000

4

Chi thường xuyên (bao gồm chi tinh giản biên chế)

1.172.295

5

Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu, một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh xã hội (1)

12.500

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

7

Dự phòng ngân sách nhà nước

57.900

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

455.500

 

(Tỷ lệ bội chi so GDP)

4,42%

1

Bội chi ngân sách trung ương

430.500

2

Bội chi ngân sách địa phương (2)

25.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

192.713

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

648.213

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.

(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.

 

Biểu số 13/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp

863.567

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

858.067

2

Thu từ nguồn viện trợ

5.500

II

Tổng chi ngân sách trung ương

1.294.067

1

Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

857.863

2

Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

436.204

 

- Chi bổ sung cân đối

238.243

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

197.961

III

Bội chi ngân sách trung ương

430.500

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Tổng thu ngân sách địa phương

1.193.381

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

757.177

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

436.204

 

- Thu bổ sung cân đối

238.243

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

197.961

II

Tổng chi ngân sách địa phương

1.218.381

1

Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không kể bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương)

1.020.420

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương

197.961

III

Bội chi ngân sách địa phương (1)

25.000

1

Bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP

25.336

2

Bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP

336

Ghi chú:

(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.

 

Biểu số 14/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.620.744

I

Thu nội địa

1.334.244

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

168.582

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

229.714

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

312.919

4

Thuế thu nhập cá nhân

154.652

5

Thuế bảo vệ môi trường

63.888

6

Các loại phí, lệ phí

79.655

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

40.332

7

Các khoản thu về nhà, đất

177.823

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.261

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

24.592

 

- Thu tiền sử dụng đất

150.000

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

968

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

37.580

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.088

10

Thu khác ngân sách (1)

26.206

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

902

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

77.236

II

Thu từ dầu thô

42.000

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

239.000

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

425.000

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

315.400

 

- Thuế xuất khẩu

9.200

 

- Thuế nhập khẩu

67.292

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

32.200

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

824

 

- Thu khác

84

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-186.000

IV

Thu viện trợ

5.500

Ghi chú: (1) Bao gồm thu từ nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam

 

Biểu số 15/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG THU NSNN

1.620.744

245.818

229.714

312.919

37.580

42.000

752.714

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

1.330.252

168.582

229.714

312.919

37.580

42.000

539.458

I

Các khoản thu từ thuế

1.250.598

168.582

229.714

312.919

37.580

42.000

459.720

1

Thuế giá trị gia tăng

422.918

69.506

70.211

153.800

 

 

129.400

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

293.518

69.506

70.211

153.800

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

129.400

 

 

 

 

 

129.400

2

Thuế TTĐB

145.979

27.867

52.761

33.151

 

 

32.200

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

108.415

27.859

48.251

32.305

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

32.200

 

 

 

 

 

32.200

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

5.364

8

4.510

846

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

64.712

 

 

 

 

 

64.712

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

38.983

 

 

 

 

 

38.983

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

25.729

 

 

 

 

 

25.729

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

280.744

55.073

106.436

119.235

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

154.652

 

 

 

 

 

154.652

6

Thuế tài nguyên

23.174

16.135

307

6.732

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

76.576

 

 

 

 

 

76.492

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2

 

 

 

 

 

2

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.261

 

 

 

 

 

2.261

II

Các khoản phí, lệ phí

79.655

 

 

 

 

 

79.739

10

Lệ phí trước bạ

40.332

 

 

 

 

 

40.332

11

Các loại phí, lệ phí

39.323

 

 

 

 

 

39.407

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

284.992

77.236

 

 

 

 

207.756

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN

77.236

77.236

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

24.592

 

 

 

 

 

24.592

3

Thu tiền sử dụng đất

150.000

 

 

 

 

 

150.000

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

968

 

 

 

 

 

968

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.088

 

 

 

 

 

5.088

6

Thu khác

27.108

 

 

 

 

 

27.108

C

Thu viện trợ

5.500

 

 

 

 

 

5.500

 

Biểu số 16/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

NSNN

CHIA RA

NSTW

NSĐP

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSNN

2.076.244

1.055.824

1.020.420

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

726.684

383.403

343.281

II

Chi trả nợ lãi

102.890

102.890

 

III

Chi viện trợ

2.000

2.000

 

IV

Chi thường xuyên

1.172.295

515.256

657.039

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

286.700

26.700

260.000

 

- Chi khoa học và công nghệ

12.091

8.800

3.291

V

Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và các chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở (1)

12.500

12.500

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

100

VII

Dự phòng NSNN

57.900

37.900

20.000

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.

 

Biểu số 17/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.294.067

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

238.243

B

CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

1.055.824

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

383.403

II

Chi trả nợ lãi

102.890

III

Chi viện trợ

2.000

IV

Chi thường xuyên

515.256

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

26.700

2

Chi khoa học và công nghệ

8.800

3

Chi y tế, dân số và gia đình

30.920

4

Chi văn hóa thông tin

3.986

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.710

6

Chi thể dục thể thao

1.003

7

Chi bảo vệ môi trường

1.920

8

Chi các hoạt động kinh tế

54.515

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

46.900

10

Chi bảo đảm xã hội

85.549

V

Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở (1)

12.500

VI

Dự phòng ngân sách trung ương

37.900

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.

 

Biểu số 18/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S CHI (KỂ CẢ CHI BNG NGUN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ:

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GM CHI CÁC CTMTQG)

CHI VIỆN TR

CHI TRẢ N LÃI

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)

CHI CÁC CTMTQG

CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG, LƯƠNG HƯU, CHỈNH MỘT S CHẾ ĐỘ TR CP, PH CP VÀ CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI

DPHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TỔNG SỔ

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9

10

 

TỔNG S

1.055.824.344

357.978.344

2.000.000

102.890.000

491.137.000

49.544.000

25.425.000

24.119.000

12.500.000

37.900.000

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

624.497.723

193.450.359

901.530

 

425.810.542

2.460.292

 

2.460.292

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

1.132.185

411.600

 

 

694.630

25.955

 

25.955

 

 

2

Tòa án nhân dân tối cao

4.896.360

838.000

 

 

4.055.360

3.000

 

3.000

 

 

3

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

4.670.469

996.499

 

 

3.673.970

 

 

 

 

 

4

Bộ Ngoại giao

3.125.170

500.000

 

 

2.625.170

 

 

 

 

 

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.500.682

9.851.846

107.530

 

5.187.000

254.306

 

254.306

 

 

6

Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

53.890

 

 

 

53.890

 

 

 

 

 

7

Bộ Giao thông vận tải

115.167.090

94.161.562

 

 

20.979.870

10.258

 

10.258

 

 

8

Bộ Công thương

4.757.550

872.248

 

 

3.820.810

64.492

 

64.492

 

 

9

Bộ Xây dựng

1.363.878

575.940

 

 

773.730

14.208

 

14.208

 

 

10

Bộ Y tế

7.467.372

2.063.400

 

 

5.248.120

115.852

 

115.852

 

 

11

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.255.852

2.220.832

 

 

3.958.670

76.350

 

76.350

 

 

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.612.330

293.700

 

 

2.317.230

1.400

 

1.400

 

 

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4.637.013

1.933.200

 

 

2.579.115

124.698

 

124.698

 

 

14

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

33.508.922

1.293.563

 

 

31.870.430

344.929

 

344.929

 

 

15

Bộ Tài chính

23.612.370

2.621.000

 

 

20.039.170

 

 

 

 

 

16

Bộ Tư pháp

3.167.422

540.800

 

 

2.599.040

27.582

 

27.582

 

 

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

24.425.223

24.283.993

 

 

140.340

890

 

890

 

 

18

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.587.807

753.900

 

 

1.813.820

20.087

 

20.087

 

 

19

Bộ Nội vụ

1.297.773

641.100

 

 

647.686

8.987

 

8.987

 

 

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4.096.245

1.610.235

 

 

2.471.010

15.000

 

15.000

 

 

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.352.598

615.900

 

 

671.720

64.978

 

64.978

 

 

22

Ủy ban Dân tộc

869.936

23.600

 

 

287.920

558.416

 

558.416

 

 

23

Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

64.560

 

 

 

64.560

 

 

 

 

 

24

Thanh tra Chính phủ

300.822

26.400

 

 

274.422

 

 

 

 

 

25

Kiểm toán Nhà nước

916.219

88.000

 

 

826.219

2.000

 

2.000

 

 

26

Thông tấn xã Việt nam

710.730

135.600

 

 

570.630

4.500

 

4.500

 

 

27

Đài Truyền hình Việt Nam

454.420

204.700

 

 

166.720

3.000

 

3.000

 

 

28

Đài Tiếng nói Việt Nam

828.340

280.500

 

 

543.840

4.000

 

4.000

 

 

29

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3.957.660

2.849.470

 

 

1.108.190

 

 

 

 

 

30

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

451.950

36.200

 

 

415.750

 

 

 

 

 

31

Đại học Quốc gia Hà Nội

2.034.122

1.301.762

 

 

732.360

 

 

 

 

 

32

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1.817.737

1.353.007

 

 

464.730

 

 

 

 

 

33

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

242.073

128.500

 

 

88.400

25.173

 

25.173

 

 

34

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

762.650

608.600

 

 

111.290

42.760

 

42.760

 

 

35

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

380.943

151.900

 

 

112.432

116.611

 

116.611

 

 

36

Hội Nông dân Việt Nam

289.762

43.900

 

 

181.490

64.372

 

64.372

 

 

37

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

35.535

 

 

 

27.535

8.000

 

8.000

 

 

38

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

371.123

98.600

 

 

248.510

24.013

 

24.013

 

 

39

Ngân hàng Phát triển việt Nam

4.313.000

4.313.000

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ngân hàng Chính sách xã hội

4.999.100

4.999.100

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

44.517.200

 

 

 

44.517.200

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban qun lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

609.777

534.400

 

 

75.377

 

 

 

 

 

III

Chi h tr các tchức chính tr xã hội - nghnghiệp, hội, xã hội - nghề nghiệp

827.036

216.600

 

 

518.429

92.007

 

92.007

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

6.805.500

6.805.500

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

197.960.666

145.292.485

 

 

6.884.668

45.783.513

24.216.812

21.566.701

 

 

VI

Chi htrợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

57.847.984

 

 

 

57.847.984

 

 

 

 

 

VII

Chi trả nợ lãi, viện tr

103.988.470

 

1.098.470

102.890.000

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi cải cách tiền lương, lương hưu, chỉnh một số chế độ trợ cp, phụ cp và chính sách an sinh xã hội (1)

12.500.000

 

 

 

 

 

 

 

12.500.000

 

IX

Dự phòng ngân sách trung ương

37.900.000

 

 

 

 

 

 

 

 

37.900.000

X

Chưa phân bchi tiết

12.887.188

11.679.000

 

 

 

1.208.188

1.208.188

 

 

 

Ghi chú: (1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.

 

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

N ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NƯỚC NGOÀI

A

B

1

2

3

 

TỔNG SỐ

383.403.344

354.403.344

29.000.000

 

Trong đó:

 

 

 

I

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương

193.450.359

181.592.045

11.858.314

 

Trong đó

 

 

 

1

Tòa án nhân dân tối cao

838.000

838.000

 

2

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

996.499

996.499

 

3

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

411.600

411.600

 

4

Bộ Ngoại giao

500.000

500.000

 

5

Bộ Tư pháp

540.800

540.800

 

6

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

753.900

753.900

 

7

Bộ Tài chính

2.621.000

2.621.000

 

8

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

9.851.846

8.051.846

1.800.000

9

Bộ Công thương

872.248

710.000

162.248

10

Bộ Giao thông vận tải

94.161.562

89.202.886

4.958.676

11

Bộ Xây dựng

575.940

550.500

25.440

12

Bộ Thông tin và Truyền Thông

615.900

615.900

 

13

Bộ Khoa học và Công nghệ

293.700

293.700

 

14

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.220.832

1.440.484

780.348

15

Bộ Y tế

2.063.400

2.063.400

 

16

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.933.200

1.933.200

 

17

Bộ Nội vụ

641.100

641.100

 

18

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.293.563

1.241.300

52.263

19

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.610.235

1.430.035

180.200

20

Thanh tra Chính phủ

26.400

26.400

 

21

Ngân hàng nhà nước Việt Nam

24.283.993

24.283.993

 

22

Ủy ban dân tộc

23.600

23.600

 

23

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

36.200

36.200

 

24

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2.849.470

549.000

2.300.470

25

Thông tấn xã Việt Nam

135.600

135.600

 

26

Đài Tiếng nói Việt Nam

280.500

280.500

 

27

Đài Truyền hình Việt Nam

204.700

204.700

 

28

Kiểm toán nhà nước

88.000

88.000

 

29

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

128.500

128.500

 

30

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

98.600

98.600

 

31

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

608.600

608.600

 

32

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

151.900

151.900

 

33

Hội Nông dân Việt Nam

43.900

43.900

 

34

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.301.762

434.500

867.262

35

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1.353.007

681.600

671.407

36

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

4.313.000

4.313.000

 

37

Ngân hàng Chính sách xã hội

4.999.100

4.999.100

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,....

751.000

751.000

 

III

Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,...thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao

6.805.500

6.805.500

 

IV

Chi bổ sung có mục tiêu cho địa phương

(1)

169.509.297

153.392.611

16.116.686

V

Chưa phân bổ chi tiết

12.887.188

11.862.188

(2)

1.025.000

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm chi 03 chương trình mục tiêu quốc gia.

(2) Các dự án, nhiệm vụ của chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Biểu số 20/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN V

TỔNG S

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TN

CHI THDỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀC, ĐẢNG, ĐOÀN TH

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG S

515.256.000

26.700.000

8.800.000

30.920.000

3.986.000

1.710.000

1.003.000

1.920.000

54.515.000

46.900.000

85.549.000

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

428.270.834

11.668.473

7.704.343

9.588.647

1.957.596

1.503.430

1.002.345

1.079.880

30.511.490

44.859.184

74.882.686

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

720.585

653.045

63.590

 

500

 

 

1.550

1.900

 

 

2

Tòa án nhân dân tối cao

4.058.360

36.530

3.300

 

5.500

 

 

 

 

4.012.630

400

3

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.673.970

44.280

4.800

 

 

 

 

 

 

3.624.890

 

4

Bộ Ngoại giao

2.625.170

17.630

4.700

 

1.500

 

 

 

32.150

2.549.190

20.000

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.441.306

1.016.598

847.000

58.760

28.500

 

 

51.870

3.111.028

327.550

 

6

Ủy ban sông Mê Công việt Nam

53.890

 

 

 

 

 

 

 

13.820

40.070

 

7

Bộ Giao thông vận tải

20.990.128

349.028

51.620

2.540

300

 

 

6.140

20.250.900

329.600

 

8

Bộ Công thương

3.885.302

524.683

316.890

13.080

12.300

 

 

18.050

964.489

2.035.810

 

9

Bộ xây dựng

787.938

415.788

130.100

38.440

2.100

 

 

10.500

90.980

100.030

 

10

Bộ Y tế

5.363.972

350.110

31.240

4.743.637

5.700

 

 

9.870

55.835

165.580

2.000

11

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.035.020

3.667.843

213.840

 

12.400

 

 

3.000

10.487

126.450

1.000

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.318.630

5.490

2.177.580

 

1.600

 

 

12.770

1.400

119.790

 

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.703.813

619.943

57.000

8.340

956.348

 

893.345

2.400

9.587

150.850

6.000

14

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

32.215.359

414.122

17.300

1.385.230

35.500

 

 

1.700

147.607

137.450

30.076.450

15

Bộ Tài chính

20.039.170

64.420

48.860

 

1.600

 

 

1.670

438.160

18.554.460

930.000

16

Bộ Tư pháp

2.626.622

63.000

14.810

 

18.495

 

 

2.470

2.087

2.524.760

1.000

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

141.230

127.940

2.400

 

300

 

 

 

590

10.000

 

18

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.833.907

55.970

56.720

 

3.000

 

 

1.120

64.447

1.652.650

 

19

Bộ Nội vụ

656.673

139.380

21.100

 

79.226

 

 

300

6.047

410.620

 

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.486.010

60.540

225.820

4.330

6.000

 

 

799.620

1.163.550

226.150

 

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

736.698

73.020

24.000

 

230.231

 

 

 

41.667

367.780

 

22

Ủy ban Dân tộc

846.336

256.932

6.250

 

400.462

 

 

740

90.325

83.430

8.197

23

Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

64.560

900

500

 

 

 

 

 

 

63.160

 

24

Thanh tra Chính phủ

274.422

1.000

9.440

 

5.572

 

 

 

 

258.410

 

25

Kiểm toán Nhà nước

828.219

12.150

4.400

 

15.969

 

 

 

 

795.700

 

26

Thông tấn xã Việt nam

575.130

2.330

2.200

 

9.100

561.500

 

 

 

 

 

27

Đài Truyền hình Việt Nam

169.720

29.880

 

 

5.200

133.640

 

 

 

 

1.000

28

Đái Tiếng nói Việt Nam

547.840

25.450

2.650

 

10.200

508.540

 

 

 

 

1.000

29

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

1.108.190

229.710

845.780

 

8.530

 

 

10.050

14.120

 

 

30

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

415.750

16.680

386.750

 

10.750

 

 

700

870

 

 

31

Đại học Quốc gia Hà Nội

732.360

647.410

71.860

 

800

 

 

11.800

490

 

 

32

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

464.730

284.040

162.190

 

 

 

 

18.500

 

 

 

33

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

113.573

4.550

3.850

 

9.000

 

 

2.200

17.373

76.600

 

34

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

154.050

20.210

10.570

 

8.600

 

 

6.800

33.590

73.280

1.000

35

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

229.043

27.670

2.710

 

15.822

 

 

4.300

29.137

68.430

80.974

36

Hội Nông dân Việt Nam

245.862

19.240

4.590

 

9.200

 

 

12.080

58.142

141.610

1.000

37

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

35.535

3.000

 

 

4.800

 

 

2.500

 

17.140

8.095

38

Tổng liên đoán Lao động Việt Nam

272.523

221.393

33.870

 

5.600

 

 

5.920

520

2.220

3.000

39

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

44.517.200

 

 

1.801.290

 

 

 

 

 

 

42.715.910

II

Chi cho các Ban qun lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đm bo

75.377

300

5.600

 

20.067

 

 

 

18.130

31.280

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hi, xã hội - nghề nghiệp

610.436

54.316

44.170

 

102.608

 

 

8.680

82.732

313.820

4.110

IV

Chi bổ sung có mục tiêu tNSTW cho NSĐP

28.451.369

5.440.785

69.120

814.958

1.537.484

 

 

387.300

17.828.395

 

2.043.327

V

Chi hỗ trợc địa phương thực hiện chế độ, chính sách mối và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

57.847.984

9.536.126

976.767

20.516.395

368.245

206.570

655

444.140

6.074.253

1.695.716

8.618.877

 

Biểu số 21/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

CHIA RA

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

CHI CÂN ĐỐI NSĐP TÍNH TỶ LỆ TIẾT, SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP(2)

BỘI THU NSĐP

BỘI CHI NSĐP

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI)

CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%

TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA

TỶ LỆ TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

PHẦN NSĐP HƯỞNG

A

B

1

2=3 6

3

4

5

6

7

8=2 7

9

10

11=8-9 10

 

TỔNG S

1.801.244.000

757.176.657

314.838.355

863.318.130

 

442.338.302

238.243.343

995.420.000

336.300

25.336.300

1.020.420.000

I

MIN NÚI PHÍA BẮC

79.845.500

60.779.437

32.134.530

28.991.320

 

28.644.907

88.449.796

149.229.233

39.300

928.800

150.118.733

1

HÀ GIANG

2.266.000

1.990.900

934.400

1.056.500

100

1.056.500

9.911.450

11.902.350

 

84.700

11.987.050

2

TUYÊN QUANG

2.960.000

2.684.500

1.293.700

1.390.800

100

1.390.800

5.680.384

8.364.884

500

 

8.364.384

3

CAO BẰNG

2.368.000

1.211.400

611.800

599.600

100

599.600

7.490.501

8.701.901

11.300

 

8.690.601

4

LẠNG SƠN

8.094.000

1.919.000

1.114.000

805.000

100

805.000

7.996.216

9.915.216

 

19.100

9.934.316

5

LÀO CAI

8.543.000

6.588.200

4.392.200

2.196.000

100

2.196.000

5.492.839

12.081.039

 

112.800

12.193.839

6

YÊN BÁI

3.207.000

2.682.000

1.517.000

1.165.000

100

1.165.000

6.441.822

9.123.822

 

94.800

9.218.622

7

THÁI NGUYÊN

19.564.000

15.380.387

6.966.700

8.760.100

96

8.413.687

 

15.380.387

 

287.700

15.668.087

8

BẮC KẠN

822.000

723.740

408.590

315.150

100

315.150

3.980.441

4.704.181

 

10.800

4.714.981

9

PHÚ THỌ

6.109.000

5.151.000

1.786.000

3.365.000

100

3.365.000

6.528.204

11.679.204

24.700

 

11.654.504

10

BẮC GIANG

12.707.000

10.494.400

5.757.600

4.736.800

100

4.736.800

6.038.661

16.533.061

 

31.700

16.564.761

11

HÒA BÌNH

5.305.000

4.630.330

3.002.930

1.627.400

100

1.627.400

7.147.236

11.777.566

 

124.700

11.902.266

12

SƠN LA

4.255.000

3.985.680

2.293.410

1.692.270

100

1.692.270

9.250.116

13.235.796

 

94.200

13.329.996

13

LAI CHÂU

2.050.200

1.866.900

1.153.900

713.000

100

713.000

4.891.942

6.758.842

2.800

 

6.756.042

14

ĐIỆN BIÊN

1.595.300

1.471.000

902.300

568.700

100

568.700

7.599.984

9.070.984

 

68.300

9.139.284

II

ĐB SÔNG HNG

665.316.000

261.476.31

104.950.030

319.807.650

 

156.526.321

13.640.868

275.117.219

43.800

4.638.300

279.711.719

15

HÀ NỘI

352.902.000

99.172.998

36.535.100

197.336.200

32

62.637.898

 

99.172.998

 

728.700

99.901.698

16

HẢI PHÒNG

101.228.000

24.809.693

10.559.200

18.854.000

76

14.250.493

 

24.809.693

 

2.008.600

26.818.293

17

QUẢNG NINH

53.062.000

30.472.547

21.039.000

18.359.000

51

9.433.547

 

30.472.547

 

310.000

30.782.547

18

HẢI DƯƠNG

17.655.000

14.093.354

5.178.000

9.097.300

98

8.915.354

 

14.093.354

 

209.600

14.302.954

19

HƯNG YÊN

22.921.000

17.691.019

9.993.700

7.893.100

98

7.697.319

 

17.691.019

8.500

 

17.682.519

20

VĨNH PHÚC

32.398.000

17.603.982

2.807.650

22.437.000

66

14.796.332

 

17.603.982

 

1.269.800

18.873.782

21

BẮC NINH

31.630.000

17.713.018

4.378.750

18.857.850

71

13.334.268

 

17.713.018

 

3.500

17.716.518

22

HÀ NAM

13.026.000

10.874.200

4.994.400

5.879.800

100

5.879.800

293.585

11.167.785

20.900

 

11.146.885

23

NAM ĐỊNH

6.127.000

5.083.500

2.986.900

2.096.600

100

2.096.600

8.169.554

13.253.054

14.400

 

13.238.654

24

NINH BÌNH

21.383.000

15.196.110

2.844.400

13.863.800

89

12.351.710

 

15.196.110

 

36.200

15.232.310

25

THÁI BÌNH

12.984.000

8.765.930

3.632.930

5.133.000

100

5.133.000

5.177.729

13.943.659

 

71.900

14.015.559

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

206.018.900

140.637.389

52.484.230

94.971.970

 

88.153.159

57.976.654

198.614.043

 

4.972.500

203.586.543

26

THANH HÓA

35.340.000

20.691.300

10.002.600

10.688.700

100

10.688.700

14.247.015

34.938.315

 

193.600

35.131.915

27

NGHỆ AN

15.836.000

13.374.000

5.700.600

7.673.400

100

7.673.400

14.157.055

27.531.055

 

204.700

27.735.755

28

HÀ TĨNH

17.487.000

6.053.400

2.550.000

3.503.400

100

3.503.400

7.884.160

13.937.560

 

257.600

14.195.160

29

QUẢNG BÌNH

6.152.000

5.597.200

3.660.200

1.937.000

100

1.937.000

4.769.303

10.366.503

 

344.700

10.711.203

30

QUẢNG TRỊ

3.977.000

3.066.000

1.336.500

1.729.500

100

1.729.500

3.966.551

7.032.551

 

72.700

7.105.251

31

THỪA THIÊN-HUẾ

9.480.000

8.531.600

3.124.500

5.407.100

100

5.407.100

1.799.531

10.331.131

 

468.600

10.799.731

32

ĐÀ NẴNG

23.431.000

15.144.108

4.126.200

13.219.000

83

11.017.908

 

15.144.108

 

1.000.000

16.144.108

33

QUẢNG NAM

25.679.000

16.484.432

3.475.600

15.855.600

82

13.008.832

 

16.484.432

 

490.000

16.974.432

34

QUẢNG NGÃI

23.187.000

13.799.812

3.206.800

11.372.500

93

10.593.012

 

13.799.812

 

236.700

14.036.512

35

BÌNH ĐỊNH

11.479.400

9.988.700

5.449.300

4.539.400

100

4.539.400

3.585.222

13.573.922

 

91.500

13.665.422

36

PHÚ YÊN

5.126.000

4.810.800

2.829.930

1.980.870

100

1.980.870

3.986.794

8.797.594

 

170.200

8.967.794

37

KHÁNH HÒA

15.445.000

11.881.637

2.766.100

10.107.000

90

9.115.537

 

11.881.637

 

1.219.300

13.100.937

38

NINH THUẬN

3.393.500

2.966.600

702.100

2.264.500

100

2.264.500

1.542.509

4.509.109

 

201.900

4.711.009

39

BÌNH THUẬN

10.006.000

8.247.800

3.553.800

4.694.000

100

4.694.000

2.038.514

10.286.314

 

21.000

10.307.314

IV

TÂY NGUYÊN

31.863.600

28.780.130

14.690.430

14.089.700

 

14.089.700

26.690.239

55.470.369

 

290.700

55.761.069

40

ĐẮK LẮK

7.427.000

6.538.120

2.911.220

3.626.900

100

3.626.900

9.753.529

16.291.649

 

54.400

16.346.049

41

ĐẮK NÔNG

3.135.600

2.771.310

1.522.310

1.249.000

100

1.249.000

3.370.136

6.141.446

 

47.200

6.188.646

42

GIA LAI

5.432.000

4.953.400

2.320.400

2.633.000

100

2.633.000

7.302.772

12.256.172

 

23.000

12.279.172

43

KON TUM

3.246.000

2.760.300

1.362.500

1.397.800

100

1.397.800

3.646.673

6.406.973

 

77.200

6.484.173

44

LÂM ĐỒNG

12.623.000

11.757.000

6.574.000

5.183.000

100

5.183.000

2.617.129

14.374.129

 

88.900

14.463.029

V

ĐÔNG NAM BỘ

708.768.000

176.111.718

72.245.780

353.944.400

 

103.865.938

1.312.646

1.77.424.364

 

10.710.300

188.134.664

45

HỒ CHÍ MINH

469.375.000

90.297.298

39.140.500

247.709.000

21

51.156.798

 

90.297.298

 

9.316.100

99.613.398

46

ĐỒNG NAI

61.685.000

23.679.104

8.364.800

30.592.200

50

15.314.304

 

23.679.104

 

1.000.000

24.679.104

47

BÌNH DƯƠNG

65.450.000

19.486.871

7.872.200

35.400.300

33

11.614.671

 

19.486.871

 

306.800

19.793.671

48

BÌNH PHƯỚC

14.592.000

13.129.700

8.344.300

4.785.400

100

4.785.400

857.097

13.986.797

 

24.400

14.011.197

49

TÂY NINH

10.350.000

8.674.400

3.430.900

5.243.500

100

5.243.500

455.549

1.9.129.949

 

63.000

9.192.949

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

87.316.000

20.844.345

5.093.080

30.214.000

52

15.751.265

 

20.844.345

 

 

20.844.345

VI

ĐB SÔNG CU LONG

103.216.000

89.391.632

38.333.355

51.513.090

 

51.058.277

50.173.140

139.564.772

253.200

3.795.700

143.107.272

51

LONG AN

19.340.000

13.986.887

5.264.700

9.177.000

95

8.722.187

 

13.986.887

 

1.064.700

15.051.587

52

TIỀN GIANG

9.948.000

9.050.740

3.065.940

5.984.800

100

5.984.800

2.710.282

11.761.022

 

9.200

11.770.222

53

BẾN TRE

5.388.000

4.972.600

2.231.500

2.741.100

100

2.741.100

4.360.653

9.333.253

 

230.900

9.564.153

54

TRÀ VINH

6.921.000

5.498.222

2.215.172

3.283.050

100

3.283.050

3.599.184

9.097.406

 

55.900

9.153.306

55

VĨNH LONG

5.768.000

5.178.000

2.443.000

2.735.000

100

2.735.000

3.163.701

8.341.701

 

422.900

8.764.601

56

CẦN THƠ

11.039.000

10.024.610

3.355.710

6.668.900

100

6.668.900

799.615

10.824.225

 

1.329.000

12.153.225

57

HẬU GIANG

6.168.000

4.924.200

1.913.600

3.010.600

100

3.010.600

1.779.655

6.703.855

 

90.600

6.794.455

58

SÓC TRĂNG

4.453.000

4.243.720

2.222.730

2.020.990

100

2.020.990

6.810.525

11.054.245

 

188.600

11.242.845

59

AN GIANG

6.638.000

5.817.000

3.239.000

2.578.000

100

2.578.000

8.643.222

14.460.222

 

275.600

14.735.822

60

ĐỒNG THÁP

7.540.000

6.654.000

3.329.000

3.325.000

100

3.325.000

6.487.488

13.141.488

247.800

 

12.893.688

61

KIÊN GIANG

11.517.000

11.157.290

4.627.690

6.529.600

100

6.529.600

3.166.289

14.323.579

5.400

 

14.318.179

62

BẠC LIÊU

3.662.000

3.472.895

2.053.495

1.419.400

100

1.419.400

3.143.731

6.616.626

 

86.400

6.703.026

63

CÀ MAU

4.834.000

4.411.468

2.371.818

2.039.650

100

2.039.650

5.508.795

9.920.263

 

41.900

9.962.163

Ghi chú:

(1) Thu NSNN đã bao gồm dự toán thu từ hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số, dịch vụ xuyên biên giới và các dịch vụ khác do nhà cung cấp nước ngoài thực hiện, thu hồi vốn từ các DNNN do Trung ương quản lý, tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%; chưa trừ dự toán chi hoàn thuế GTGT; chưa bao gồm dự toán thu viện trợ.

(2) Đã giảm trừ dự toán chi cân đối NSĐP của tỉnh Hải Dương để duy trì tỷ lệ tiết.

 

Biểu số 22/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH

BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MTQG

A

B

1=2 3

2

 

3

 

TỔNG SỐ

197.960.666

145.292.485

6.884.668

45.783.513

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

57.653.441

33.913.955

1.259.192

22.480.294

1

HÀ GIANG

6.826.092

3.547.795

88.203

3.190.094

2

TUYÊN QUANG

4.780.086

3.398.900

84.600

1.296.586

3

CAO BẰNG

4.270.962

1.811.071

64.325

2.395.566

4

LẠNG SƠN

3.552.171

1.770.970

110.804

1.670.397

5

LÀO CAI

3.445.675

1.652.650

90.749

1.702.276

6

YÊN BÁI

3.010.357

1.695.783

87.102

1.227.472

7

THÁI NGUYÊN

2.284.949

1.428.649

92.004

764.296

8

BẮC KẠN

2.688.222

1.484.442

77.962

1.125.818

9

PHÚ THỌ

2.953.033

1.946.700

93.667

912.666

10

BẮC GIANG

3.291.974

2.228.626

104.471

958.877

11

HÒA BÌNH

8.065.030

6.720.775

77.826

1.266.429

12

SƠN LA

4.609.000

2.357.100

108.421

2.143.479

13

LAI CHÂU

3.518.748

1.722.200

84.148

1.712.400

14

ĐIỆN BIÊN

4.357.142

2.148.294

94.910

2.113.938

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

24.597.081

22.255.578

1.809.986

531.517

15

HÀ NỘI

5.170.363

4.847.621

322.742

 

16

HẢI PHÒNG

1.452.596

1.358.970

93.626

 

17

QUẢNG NINH

1.360.596

1.271.437

89.159

 

18

HẢI DƯƠNG

2.014.851

1.089.699

925.152

 

19

HƯNG YÊN

2.496.386

2.447.100

49.286

 

20

VĨNH PHÚC

408.678

344.639

64.039

 

21

BẮC NINH

2.605.413

2.551.700

53.713

 

22

HÀ NAM

3.337.911

3.299.200

38.711

 

23

NAM ĐỊNH

2.600.291

2.266.675

63.002

270.614

24

NINH BÌNH

1.481.848

1.426.990

54.858

 

25

THÁI BÌNH

1.668.148

1.351.547

55.698

260.903

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

41.366.690

27.607.157

1.585.066

12.174.467

26

THANH HÓA

4.959.638

2.402.066

188.288

2.369.284

27

NGHỆ AN

5.404.883

2.780.046

221.718

2.403.119

28

HÀ TĨNH

3.744.115

3.293.703

117.497

332.915

29

QUẢNG BÌNH

2.586.376

1.748.251

159.583

678.542

30

QUẢNG TRỊ

2.245.948

1.392.616

104.181

749.151

31

THỪA THIÊN HUẾ

3.106.600

2.337.950

105.427

663.223

32

ĐÀ NẴNG

628.536

563.000

65.536

 

33

QUẢNG NAM

3.868.826

2.125.913

127.825

1.615.088

34

QUẢNG NGÃI

3.053.016

1.924.262

64.788

1.063.966

35

BÌNH ĐỊNH

2.986.584

2.239.482

127.779

619.323

36

PHÚ YÊN

1.980.598

1.534.836

71.424

374.338

37

KHÁNH HÒA

2.140.173

1.741.762

51.032

347.379

38

NINH THUẬN

2.542.991

1.895.700

78.593

568.698

39

BÌNH THUẬN

2.118.406

1.627.570

101.395

389.441

IV

TÂY NGUYÊN

15.565.737

9.419.997

499.312

5.646.428

40

ĐẮK LẮK

4.104.252

2.453.200

111.374

1.539.678

41

ĐẮK NÔNG

2.463.923

1.503.330

70.953

889.640

42

GIA LAI

3.099.838

1.499.200

139.931

1.460.707

43

KON TUM

3.161.474

1.825.767

92.605

1.243.102

44

LÂM ĐỒNG

2.736.250

2.138.500

84.449

513.301

V

ĐÔNG NAM BỘ

25.268.674

23.772.218

751.770

744.686

45

TP. HỒ CHÍ MINH

15.606.335

15.292.981

313.354

 

46

ĐỒNG NAI

2.043.529

1.934.800

108.729

 

47

BÌNH DƯƠNG

3.245.481

3.142.500

102.981

 

48

BÌNH PHƯỚC

1.269.207

644.000

87.809

537.398

49

TÂY NINH

1.426.782

1.139.937

79.557

207.288

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

1.677.340

1.618.000

59.340

 

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

33.509.043

28.323.580

979.342

4.206.121

51

LONG AN

3.083.001

2.678.165

76.765

328.071

52

TIỀN GIANG

2.000.168

1.674.300

70.078

255.790

53

BẾN TRE

3.118.707

2.613.787

76.112

428.808

54

TRÀ VINH

2.366.234

1.839.593

58.045

468.596

55

VĨNH LONG

1.611.182

1.298.450

76.159

236.573

56

CẦN THƠ

2.784.510

2.730.250

54.260

 

57

HẬU GIANG

2.753.739

2.523.074

39.880

190.785

58

SÓC TRĂNG

3.346.117

2.660.495

91.282

594.340

59

AN GIANG

4.204.894

3.512.171

81.336

611.387

60

ĐỒNG THÁP

2.597.007

2.285.800

81.470

229.737

61

KIÊN GIANG

2.081.017

1.614.500

86.660

379.857

62

BẠC LIÊU

1.769.605

1.512.017

83.876

173.712

63

CÀ MAU

1.792.862

1.380.978

103.419

308.465

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2506/QĐ-BTC năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 2506/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Võ Thành Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản