Điều 1 Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định định | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 34.027,30 | 100,00 |
|
| 34.027,30 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.659,57 | 78,35 | 24.810,00 | -660,32 | 24.149,68 | 70,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17.090,60 | 50,23 | 16.734,00 | - | 16.734,00 | 49,18 |
| Tr.đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 14.124,29 | 41,51 | 14.491,00 | - | 14.491,00 | 42,59 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7715,23 | 22,67 | 6.764,00 | -920,75 | 5.843,25 | 17,17 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 281,03 | 0,83 | 389,00 | - | 389,00 | 1,14 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
| - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7345,85 | 21,59 | 9.217,00 | 660,62 | 9.877,62 | 29,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 16,34 | 0,05 | 30,00 | - | 30,00 | 0,09 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 20,76 | 0,06 | 24,00 | 0,83 | 24,83 | 0,07 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,25 | 0,01 | 7,00 | - | 7,00 | 0,02 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 0,09 | 0,00 | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.271,02 | 9,61 | 2.797,30 |
| 2.797,30 | 8,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 90,83 | 0,27 | - | 1.118,68 | 1.118,68 | 3,29 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 65,94 | 0,19 | - | 161,10 | 161,10 | 0,47 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,58 | 0,01 | 23,00 | - | 23,00 | 0,07 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | 158,73 | 0,47 | 158,73 | - | 158,73 | 0,47 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,01 | 0,10 | 31,03 | - | 31,03 | 0,09 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 170,06 | 0,50 | 190,16 | - | 190,16 | 0,56 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 822,16 | 2,42 |
| 754,64 | 754,64 | 2,22 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.610,05 | 4,73 | 2.081,00 | 250,62 | 2.331,62 | 6,85 |
| Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa | DVH | 14,94 | 0,04 | 17,00 | 13,84 | 30,84 | 0,09 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,98 | 0,01 | 4,00 | 3,27 | 7,27 | 0,02 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 38,01 | 0,11 | 96,00 | - | 96,00 | 0,28 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 17,97 | 0,05 | 33,00 | 4,80 | 37,80 | 0,11 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 50,81 | 0,15 | 487,00 | - | 487,00 | 1,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 21,88 | 0,06 | - | - | - | - |
| Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 21,88 | 0,06 | - | - | - | - |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | CSD | - | - | - | -21,88 | -21,88 | -0,06 |
4 | Đất đô thị | DTD | 367,00 | 1,08 | 3.900,00 | - | 3.900,00 | 11,46 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | 130,00 | - | 130,00 | 0,38 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 12.891,88 | 37,89 | - | 9.358,88 | 9.358,88 | 27,50 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 2.554,05 | 1.494,93 | 1.059,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 356,11 | 260,38 | 95,73 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.831,86 | 964,67 | 867,19 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDDPNN | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 45,82 | 25,60 | 20,22 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 237,88 | 236,88 | 1,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,42 | 0,42 | - |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 41,07 | 41,07 | - |
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18,98 | 13,14 | 5,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,33 | 0,33 | - |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4,11 | - | 4,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,90 | 1,73 | 1,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 1,73 | 1,73 | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,17 | - | 1,17 |
4 | Đất đô thị | DTD | - | - | - |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | - |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | - | - | - |
Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2504/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Huỳnh Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 – 2015) huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bàng, có trách nhiệm:
- Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Trảng Bàng, thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.