- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2504/QĐ-UBND | Tây Ninh , ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP , ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP , ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT , ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-CP , ngày 09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND, ngày 02/8/2013 của UBND huyện Trảng Bàng; Tờ trình số 2889/TTr-STNMT, ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định định | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 34.027,30 | 100,00 |
|
| 34.027,30 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.659,57 | 78,35 | 24.810,00 | -660,32 | 24.149,68 | 70,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17.090,60 | 50,23 | 16.734,00 | - | 16.734,00 | 49,18 |
| Tr.đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 14.124,29 | 41,51 | 14.491,00 | - | 14.491,00 | 42,59 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7715,23 | 22,67 | 6.764,00 | -920,75 | 5.843,25 | 17,17 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 281,03 | 0,83 | 389,00 | - | 389,00 | 1,14 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
| - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7345,85 | 21,59 | 9.217,00 | 660,62 | 9.877,62 | 29,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 16,34 | 0,05 | 30,00 | - | 30,00 | 0,09 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 20,76 | 0,06 | 24,00 | 0,83 | 24,83 | 0,07 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,25 | 0,01 | 7,00 | - | 7,00 | 0,02 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 0,09 | 0,00 | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.271,02 | 9,61 | 2.797,30 |
| 2.797,30 | 8,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 90,83 | 0,27 | - | 1.118,68 | 1.118,68 | 3,29 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 65,94 | 0,19 | - | 161,10 | 161,10 | 0,47 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,58 | 0,01 | 23,00 | - | 23,00 | 0,07 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | 158,73 | 0,47 | 158,73 | - | 158,73 | 0,47 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,01 | 0,10 | 31,03 | - | 31,03 | 0,09 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 170,06 | 0,50 | 190,16 | - | 190,16 | 0,56 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 822,16 | 2,42 |
| 754,64 | 754,64 | 2,22 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.610,05 | 4,73 | 2.081,00 | 250,62 | 2.331,62 | 6,85 |
| Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa | DVH | 14,94 | 0,04 | 17,00 | 13,84 | 30,84 | 0,09 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,98 | 0,01 | 4,00 | 3,27 | 7,27 | 0,02 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 38,01 | 0,11 | 96,00 | - | 96,00 | 0,28 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 17,97 | 0,05 | 33,00 | 4,80 | 37,80 | 0,11 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 50,81 | 0,15 | 487,00 | - | 487,00 | 1,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 21,88 | 0,06 | - | - | - | - |
| Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 21,88 | 0,06 | - | - | - | - |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | CSD | - | - | - | -21,88 | -21,88 | -0,06 |
4 | Đất đô thị | DTD | 367,00 | 1,08 | 3.900,00 | - | 3.900,00 | 11,46 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | 130,00 | - | 130,00 | 0,38 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 12.891,88 | 37,89 | - | 9.358,88 | 9.358,88 | 27,50 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 2.554,05 | 1.494,93 | 1.059,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 356,11 | 260,38 | 95,73 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.831,86 | 964,67 | 867,19 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDDPNN | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 45,82 | 25,60 | 20,22 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 237,88 | 236,88 | 1,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,42 | 0,42 | - |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 41,07 | 41,07 | - |
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18,98 | 13,14 | 5,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,33 | 0,33 | - |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4,11 | - | 4,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,90 | 1,73 | 1,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 1,73 | 1,73 | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,17 | - | 1,17 |
4 | Đất đô thị | DTD | - | - | - |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | - |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 – 2015) huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích hiện trạng 2010 | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 34.027,30 | 34.027,30 | 34.027,30 | 34.027,30 | 34.027,30 | 34.027,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.659,57 | 26.515,76 | 26.209,78 | 25.955,36 | 25.640,26 | 25.195,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17.090,60 | 17.074,64 | 17.037,56 | 16.978,91 | 16.908,24 | 16.814,73 |
| Tr.đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 14.124,29 | 14.123,76 | 14.124,21 | 14.171,59 | 14.241,63 | 14.289,65 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.715,23 | 7.649,39 | 7.417,30 | 7.271,67 | 7.000,17 | 6.710,44 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung | NTS | 281,03 | 289,15 | 283,49 | 291,70 | 399,80 | 396,92 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.345,85 | 7.489,66 | 7.795,97 | 8.050,39 | 8.378,30 | 8.824,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 16,34 | 15,99 | 16,52 | 16,82 | 17,14 | 18,29 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 20,76 | 20,76 | 20,76 | 20,76 | 24,32 | 24,59 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,25 | 2,25 | 2,97 | 3,97 | 7,00 | 7,00 |
2.4 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 0,09 | 0,09 | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.271,02 | 2.397,30 | 2.422,30 | 2.469,75 | 2.565,07 | 2.636,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 90,83 | 858,93 | 897,93 | 908,67 | 919,34 | 935,61 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 65,94 | 65,94 | 62,28 | 70,18 | 85,98 | 116,65 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,58 | 2,58 | 2,58 | 2,58 | 2,58 | 23,00 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | 158,73 | 158,73 | 158,73 | 158,73 | 158,73 | 158,73 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,01 | 33,01 | 33,01 | 31,08 | 31,03 | 31,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 170,06 | 169,83 | 169,68 | 169,35 | 180,60 | 187,60 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 822,16 | 822,11 | 817,11 | 812,91 | 798,91 | 797,91 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.610,05 | 1.677,52 | 1.853,56 | 1.911,51 | 1.964,32 | 2.091,80 |
| Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa | DVH | 14,94 | 16,94 | 17,98 | 18,68 | 23,58 | 29,21 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,98 | 3,13 | 4,11 | 4,11 | 5,27 | 6,27 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 38,01 | 39,44 | 41,78 | 46,64 | 49,50 | 77,86 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 17,97 | 18,97 | 27,43 | 33,39 | 34,89 | 35,89 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 50,81 | 50,74 | 81,26 | 173,73 | 210,34 | 299,12 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 21,88 | 21,88 | 21,55 | 21,55 | 8,74 | 7,01 |
4 | Đất đô thị | DTD | 367,00 | 367,00 | 367,00 | 367,00 | 367,00 | 367,00 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên | DBT | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | - | - | - | - |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 12.891,88 | 12.891,88 | 12.891,88 | 12.891,88 | 12.891,88 | 12.891,88 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 1.494,93 | 143,81 | 309,97 | 256,44 | 340,21 | 444,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 260,38 | 8,78 | 36,13 | 61,64 | 51,49 | 102,34 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 964,67 | 98,90 | 217,42 | 140,11 | 218,51 | 289,73 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDDPNN | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 25,60 | 6,16 | 6,61 | 3,74 | 6,03 | 3,06 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 236,88 | 47,34 | 25,95 | 28,58 | 134,84 | 0,17 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,42 | - | - | 0,42 | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 41,07 | 7,18 | 0,95 | 7,59 | 25,18 | 0,17 |
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: Ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,14 | - | 0,33 | - | 12,81 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,33 | - | 0,33 | - | - | - |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp còn lại | NCL | 12,81 | - | - | - | 12,81 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,73 | - | - | - | - | 1,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất XL, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 1,73 | - | - | - | - | 1,73 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PCL | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | DTD | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | - | - | - | - | - | - |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bàng, có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Trảng Bàng;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Đẩy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đối với đất ở, đất nông nghiệp, tập trung rà soát cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
5. Bám sát quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để tham gia xây dựng và đóng góp ý kiến cho quy hoạch các ngành có liên quan nhằm phát hiện và kịp thời chấn chỉnh các hoạt động sử dụng đất không theo quy hoạch. Mặt khác cần nắm được các nhu cầu phát sinh khách quan về sử dụng đất để bổ sung, điều chỉnh kịp thời trong kỳ điều chỉnh bổ sung và xây dựng kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối 2016-2020; phát hiện những bất hợp lý trong sử dụng đất của từng ngành để có những tác động kịp thời nhằm tránh và hạn chế tiêu cực trong quá trình sử dụng đất.
6. Tăng cường giám sát môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững; giám sát kỹ phần đánh giá môi trường và giải pháp xử lý chất thải, nước thải trong các dự án, kiên quyết loại bỏ các dự án không đáp ứng yêu cầu về môi trường.
7. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật để người dân nắm vững Luật Đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả và bảo vệ môi trường. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển công nghiệp và dịch vụ.
8. Các ngành cấp huyện bám sát vào phân bổ chỉ tiêu quy hoạch đất cho ngành mình để tổ chức thực hiện, khi có phát sinh nhu cầu mới cần xin chủ trương của UBND để phối hợp với ngành Tài nguyên và Môi trường xin điều chỉnh bổ sung .
9. Sau khi quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được phê duyệt, tiến hành phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện cho các xã, thị trấn để các xã, thị trấn có cơ sở tiến hành xây dựng và trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã.
10. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Trảng Bàng, thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 88/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 90/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 88/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 90/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2504/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Huỳnh Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực