- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 115/TTr-SVHTT ngày 11/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính có số thứ tự từ số 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66 tại Mục X Phần A Thủ tục hành chính cấp tỉnh và 06 thủ tục hành chính có số thứ tự: 10, 11, 12, 13, 14, 15 tại Mục III Phần B Thủ tục hành chính cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
3 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
1 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | 12 giờ, kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc. | - Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền đề nghị (gặp trực tiếp hoặc gọi điện thoại cho Chủ tịch UBND cấp xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình); - Hoặc gửi đơn đề nghị cấm tiếp xúc thông qua hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình; - Hoặc gửi đơn đề nghị cấm tiếp xúc thông qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
2 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | 12 giờ, kể từ khi nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. | - Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền gửi đơn đề nghị qua hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đã ra quyết định cấm tiếp xúc; - Hoặc gửi đơn đề nghị hủy bỏ cấm tiếp xúc thông qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình. | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Kiểm tra các điều kiện yêu cầu về cơ sở vật chất, địa điểm của cơ sở đăng ký; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 52 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác trên nhận Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 80 giờ làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình. | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ; | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác trên nhận Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 giờ làm việc |
3. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Kiểm tra các điều kiện yêu cầu về cơ sở vật chất, địa điểm của cơ sở đăng ký. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 52 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác trên nhận Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 80 giờ làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 01 giờ | Một phần |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | - Có thể trực tiếp hoặc phân công cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xác minh thông tin; xem xét quyết định áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc; - Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và chỉ đạo việc tham mưu nội dung văn bản thực hiện. | 04 giờ | |
Bước 3 | Công chức phụ trách Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo Quyết định cấm tiếp xúc; Trường hợp không ban hành quyết định cấm tiếp xúc thì dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chủ tịch UBND cấp xã. | 03 giờ | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã | - Ký phê duyệt Quyết định cấm tiếp xúc; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Công chức phụ trách Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã. | 02 giờ | |
Bước 5 | Công chức phụ trách Văn hóa - Xã hội UBND xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ |
|
Bước 6 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Xác trên nhận Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 giờ |
2. Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo Quyết định hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc; Trường hợp không ban hành quyết định thì dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chủ tịch UBND cấp xã. | 06 giờ | |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã | - Ký phê duyệt Quyết định hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc (kết quả TTHC) hoặc văn bản trả lời; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Công chức phụ trách Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã. | 02 giờ | |
Bước 4 | Công chức phụ trách Văn hóa - Xã hội UBND xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - Xác trên nhận Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 giờ |
- 1Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 12 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 12 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chinh mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực