Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 250/QĐ-UBND

Bình Tân, ngày 17 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP QUẬN QUYẾT ĐỊNH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 9122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về giao chỉ tiêu dự toán thu- chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 64/TTr-TCKH ngày 16 tháng 01 năm 2019 về công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận quyết định năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân. (theo các biểu số 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 91/CK-NSNN kèm theo Quyết định này); đối với các biểu số 87, 90, 92/CK-NSNN không có số liệu phát sinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy;
- VP.HĐND và UBND quận;
- Các phòng, ban thuộc UBND quận;
- Viện kiểm sát nhân dân quận;
- Tòa án nhân dân quận;
- UBMTTQ và các Đoàn thể quận;
- UBND 10 Phường;
- Lưu: VT,TH...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.573.792

I

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

351.239

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

89.185

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

262.054

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.208.993

-

Thu bổ sung cân đối

729.938

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

Nguồn CCTL thành phố

295.432

 

Nguồn chế độ chính sách

183.623

III

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

13.560

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.573.792

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.568.570

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

1.544.500

3

Dự phòng ngân sách

24.070

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

5.222

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

5.222

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.533.359

I

Nguồn thu ngân sách

1.533.359

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

311.078

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.208.991

-

Thu bổ sung cân đối

729.938

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

Nguồn CCTL thành phố

295.432

 

Nguồn chế độ chính sách

183.621

3

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

13.290

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

1.533.359

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

1.314.101

2

Chi bổ sung cho ngân sách phường

219.258

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

I

Nguồn thu ngân sách

259.691

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

40.161

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

219.258

-

Thu bổ sung cân đối

219.258

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3

Nguồn CCTL còn lại của Phường dùng để cân đối chi TX

272

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

259.691

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.845.000

1.533.361

I

Thu nội địa

2.845.000

1.533.361

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

9.000

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.061.000

191.254

5

Thuế thu nhập cá nhân

550.000

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

2.300

 

7

Lệ phí trước bạ

400.000

71.200

8

Thu phí, lệ phí

63.200

4.285

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

21.700

 

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

100.000

 

12

Thu tiền sử dụng đất

500.000

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

16

Thu khác ngân sách

97.000

8.090

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

18

Lệ phí môn bài

40.800

36.249

19

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

13.290

20

Thu bổ sung cân đối cấp trên

 

1.208.993

II

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Chia ra

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.573.792

1.314.101

259.691

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.568.570

1.308.879

259.691

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

0

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.536.382

1.284.808

251.574

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

784.813

784.813

0

2

Chi khoa học và công nghệ

342

342

0

III

Chi dự phòng ngân sách

29.695

24.071

5.624

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.493

 

2.493

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

5.222

5.222

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

5.222

5.222

 

 

Chương trình y tế - dân số

4.994

4.994

 

 

Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp

228

228

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ)

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Ghi chú: Đối với chi ngân sách cấp quận trừ khoảng chi bổ sung cân đối cấp phường: 219.258 trđồng

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.533.359

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

219.259

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.314.100

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

0

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.290.029

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

784.813

2

Chi khoa học và công nghệ

342

3

Chi quốc phòng

3.000

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000

5

Chi y tế, dân số và gia đình

102.495

6

Chi văn hóa thông tin

3.295

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8

Chi thể dục thể thao

 

9

Chi bảo vệ môi trường

110.745

10

Chi các hoạt động kinh tế

141.549

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

70.946

12

Chi bảo đảm xã hội

24.426

13

Chi thường xuyên khác

28.385

14

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

17.033

III

Dự phòng ngân sách

24.071

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

29.695

2.493

5.222

0

5.222

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Lao động

 

 

 

 

 

228

 

228

 

2

Phòng Y tế

 

 

 

 

 

4.059

 

4.059

 

3

Trung tâm Y tế

 

 

 

 

 

935

 

935

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

29.695

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

2.493

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ quan A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

A

B

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

1.544.097

784.813

0

26.633

27.825

104.455

3.295

0

120.745

150.017

37.500

0

217.577

62.449

46.288

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

17.737

-

-

-

-

-

-

-

-

3.632

-

-

14.105

-

-

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.400

-

-

3

Phòng Lao động- Thương binh và XH

62.800

228

-

-

-

32.145

-

-

-

3.527

-

-

2.917

23.983

-

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

2.422

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.422

-

-

5

Phòng Nội Vụ

6.109

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.009

-

-

6

Phòng Tư Pháp

2.201

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.201

-

-

7

Thanh tra

2.016

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.016

-

-

8

Phòng Kinh Tế

2.876

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

2.876

.

-

9

Phòng Quản lý Đô thị

16.582

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.282

-

5.300

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

44.658

22.181

-

-

-

18.178

-

-

-

-

-

-

4.299

-

-

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

20.040

-

-

-

-

-

-

-

15.100

357

-

-

4.583

-

-

12

Phòng Y tế

5.872

-

-

-

-

4.059

-

-

-

-

-

-

1.813

-

-

13

Trung tâm Y tế

48.113

-

-

-

-

48.113

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Bệnh viện

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Trung tâm Văn hóa -TDTT

1.794

-

-

-

-

-

1.694

-

-

-

-

-

100

-

-

16

Nhà Thiếu nhi

1.709

-

-

-

-

-

1.601

-

-

-

-

-

108

-

-

17

Ban An Toàn giao thông

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

-

-

-

-

-

18

Trung tâm BD chính trị

2.506

2.506

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Ban Chỉ huy Quân sự

3.000

-

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

Công an

3.230

-

-

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

230

-

21

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

2.819

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.819

-

-

22

Quận Đoàn

2.338

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.338

-

-

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.136

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.136

-

-

24

Hội Cựu chiến binh

1.505

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.505

-

-

25

Hội Nông dân

1.190

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.190

-

-

26

Hội Chữ thập đỏ

1.031

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.031

-

-

27

Trường Mầm non Hoa Cúc

3.507

3.507

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

Trường Mầm non Cẩm Tú

6.230

6.230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

Trường Mầm non Sen Hồng

6.234

6.234

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

Trường Mầm non Hoa Đào

6.220

6.220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31

Trường Mầm non Thủy Tiên

3.074

3.074

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32

Trường Mầm non Tân Tạo

3.639

3.639

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33

Trường Mầm non Trúc Đào

4.758

4.758

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34

Trường Mầm non Hoàng Anh

7.603

7.603

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

Trường Mầm non Hoa Hồng

7.433

7.433

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36

Trường Mầm non 19 tháng 5

6.254

6.254

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37

Trường Mầm non Hương Sen

10.171

10.171

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38

Trường Mầm non Ánh Mai

3.566

3.566

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39

Trường Mầm non Hoa Phượng

8.326

8.326

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

Trường Mầm non Ánh Sao

2.736

2.736

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

Trường Mầm non 30/4

4.956

4.956

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42

Trường Mầm non Bình Trị Đông

6.103

6.103

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43

Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ

4.933

4.933

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

Trường Mầm non Mai Vàng

2.363

2.363

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

Trường Mầm non Đỗ Quyên

7.540

7.540

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46

Trường Mầm non Bình Trị Đông B

7.051

7.051

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47

Trường Mầm non 20/10

3.352

3.352

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

Trường Mầm non Tân Tạo A

4.813

4.813

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49

Trường MN Cát Đằng

2.192

2.192

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

Trường MN Hồng Ngọc

3.131

3.131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51

Trường MN Thiên Tuế

2.439

2.439

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52

Trường TH Tân Tạo

18.409

18.409

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53

Trường TH Tân Tạo A

16.530

16.530

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54

Trường TH An Lạc 1

17.715

17.715

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55

Trường TH An Lạc 2

12.848

12.848

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56

Trường TH An Lạc 3

11.405

11.405

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

Trường TH Bình Thuận

14.800

14.800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58

Trường TH Lê Trọng Tấn

18.632

18.632

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59

Trường TH Bình Trị Đông

21.189

21.189

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

Trường TH Bình Trị Đông A

9.587

9.587

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61

Trường TH Bình Trị 1

23.480

23.480

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62

Trường TH Bình Trị 2

20.795

20.795

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63

Trường TH Bình Hưng Hòa 1

7.332

7.332

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64

Trường TH Bình Hưng Hòa

15.513

15.513

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65

Trường TH Lê Công Phép

11.349

11.349

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66

Trường TH Bình Long

9.179

9.179

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67

Trường TH Bình Tân

15.966

15.966

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68

Trường TH Kim Đồng

19.085

19.085

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69

Trường TH Phù Đổng

14.311

14.311

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70

Trường TH Ngô Quyền

18.501

18.501

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71

Trường TH Trần Văn Ơn

13.881

13.881

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72

Trường TH Lê Quý Đôn

12.672

12.672

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73

Trường TH Lạc Hồng

8.165

8.165

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

74

Trường THCS Bình Hưng Hòa

11.778

11.778

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75

Trường THCS Bình Trị Đông

20.727

20.727

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76

Trường THCS Bình Trị Đông A

20.944

20.944

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

77

Trường THCS Tân Tạo

10.271

10.271

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

78

Trường THCS Bình Tân

14.446

14.446

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

79

Trường THCS Lê Tấn Bê

14.012

14.012

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

Trường THCS Hồ Văn Long

13.381

13.381

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

81

Trường THCS An Lạc

12.454

12.454

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

82

Trường THCS Lý Thường Kiệt

19.391

19.391

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

83

Trường THCS Trần Quốc Toản

23.199

23.199

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

84

Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

22.701

22.701

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

85

Trường THCS Tân Tạo A

14.913

14.913

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

86

Trường THCS Nguyễn Trãi

20.609

20.609

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

87

Trường chuyên biệt Bình Tân

7.382

7.382

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

88

Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

5.881

5.881

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

89

Trường Bồi dưỡng Giáo dục

2.811

2.811

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

90

Hội Khuyến học

116

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

116

-

-

91

Hội Người cao tuổi

117

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

117

-

-

92

Hội Luật gia

265

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

265

-

-

93

Hội Cựu thanh niên xung phong

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

130

-

-

94

Tòa án nhân dân

1.008

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.008

95

Chi cục Thi hành án

504

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

504

96

Viện kiểm sát nhân dân

576

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

576

97

Chi cục Thống kê

102

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

102

98

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình

219.085

25.000

-

-

-

-

-

-

95.645

98.440

37.500

-

-

-

-

99

Chi nhiệm vụ khác theo chế độ

96.142

39.932

-

-

-

-

-

-

-

34.594

-

-

509

213

20.895

100

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

17.033

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17.033

101

Phường An Lạc

23.723

-

-

2.339

1.292

185

-

-

1.000

937

-

-

13.974

3.996

-

102

Phường An Lạc A

19.777

-

-

1.917

1.496

153

-

-

1.000

270

-

-

11.005

3.935

-

103

Phường Bình Trị Đông

29.272

-

-

2.439

3.333

358

-

-

1.000

807

-

-

16.449

4.676

210

104

Phường Bình Trị Đông A

24.005

-

-

2.200

1.813

144

-

-

1.000

1.096

-

-

14.027

3.635

90

105

Phường Bình Trị Đông B

22.843

-

-

2.238

2.869

209

-

-

1.000

597

-

-

13.487

2.443

-

106

Phường Bình Hưng Hòa

27.798

-

-

2.453

3.633

155

-

-

1.000

949

-

-

15.385

3.984

240

107

Phường Bình Hưng Hòa A

38.688

-

-

3.216

5.040

310

-

-

1.000

969

-

-

21.396

6.457

300

108

Phường Bình Hưng Hòa B

24.066

-

-

2.295

2.000

185

-

-

1.000

605

-

-

14.257

3.725

-

109

Phường Tân Tạo

23.387

-

-

2.291

1.954

144

-

-

1.000

1.048

-

-

13.651

3.269

30

110

Phường Tân Tạo A

20.509

-

-

2.245

1.394

118

-

-

1.000

1.190

-

-

12.657

1.904

-

* Ghi chú:

Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận

Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

364.981

360.131

40.161

324.820

219.259

272

0

259.692

1

An Lạc

38.686

42.948

4.796

33.890

19.452

0

 

24.248

2

An Lạc A

16.799

18.023

2.019

14.780

18.196

0

 

20.215

3

Bình Trị Đông

46.956

47.393

5.386

41.570

24.558

0

 

29.944

4

Bình Trị Đông A

59.594

52.750

4.884

54.710

19.636

0

 

24.520

5

Bình Trị Đông B

39.216

36.647

3.636

35.580

19.516

173

 

23.325

6

Bình Hưng Hòa

33.898

32.344

3.688

30.210

24.752

0

 

28.440

7

Bình Hưng Hòa A

33.243

37.580

4.043

29.200

35.509

0

 

39.552

8

Bình Hưng Hòa B

34.726

32.512

4.366

30.360

20.120

99

 

24.585

9

Tân Tạo

33.638

32.573

3.748

29.890

20.153

0

 

23.901

10

Tân Tạo A

28.225

27.361

3.595

24.630

17.367

0

 

20.962

 

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1

An Lạc

 

 

 

 

2

An Lạc A

 

 

 

 

3

Bình Trị Đông

 

 

 

 

4

Bình Trị Đông A

 

 

 

 

5

Bình Trị Đông B

 

 

 

 

6

Bình Hưng Hòa

 

 

 

 

7

Bình Hưng Hòa A

 

 

 

 

8

Bình Hưng Hòa B

 

 

 

 

9

Tân Tạo

 

 

 

 

10

Tân Tạo A

 

 

 

 

 

Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông thôn

Chương trình mục tiêu quốc gia y tế, kế hoạch hóa gia đình

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

4

13

14

7

16

17

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp quận

5.222

 

5.222

 

 

 

 

228

228

 

 

 

 

 

4.994

4.994

 

1

Phòng Lao động

228

 

228

 

 

 

 

228

228

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng Kinh tế

4.059

 

4.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.059

4.059

 

3

Trung tâm Y tế

935

 

935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

935

935

 

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

An Lạc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bình Trị Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bình Trị Đông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bình Trị Đông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bình Hưng Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bình Hưng Hòa A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bình Hưng Hòa B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tân Tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tân Tạo A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 92/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/...

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/…

Kế hoạch vốn năm

Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5 năm ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 250/QĐ-UBND công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh quyết định năm 2019

  • Số hiệu: 250/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2019
  • Nơi ban hành: Quận Bình Tân
  • Người ký: Lê Văn Thinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản