ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 9122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về giao chỉ tiêu dự toán thu- chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 64/TTr-TCKH ngày 16 tháng 01 năm 2019 về công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận quyết định năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân. (theo các biểu số 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 91/CK-NSNN kèm theo Quyết định này); đối với các biểu số 87, 90, 92/CK-NSNN không có số liệu phát sinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.573.792 |
I | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 351.239 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng 100% | 89.185 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | 262.054 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.208.993 |
- | Thu bổ sung cân đối | 729.938 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
| Nguồn CCTL thành phố | 295.432 |
| Nguồn chế độ chính sách | 183.623 |
III | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX | 13.560 |
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.573.792 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 1.568.570 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 1.544.500 |
3 | Dự phòng ngân sách | 24.070 |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 5.222 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 5.222 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP QUẬN | 1.533.359 |
I | Nguồn thu ngân sách | 1.533.359 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 311.078 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.208.991 |
- | Thu bổ sung cân đối | 729.938 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
| Nguồn CCTL thành phố | 295.432 |
| Nguồn chế độ chính sách | 183.621 |
3 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX | 13.290 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 1.533.359 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận | 1.314.101 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách phường | 219.258 |
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B | NGÂN SÁCH XÃ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 259.691 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 40.161 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 219.258 |
- | Thu bổ sung cân đối | 219.258 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Nguồn CCTL còn lại của Phường dùng để cân đối chi TX | 272 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 259.691 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2019 | |
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.845.000 | 1.533.361 |
I | Thu nội địa | 2.845.000 | 1.533.361 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 9.000 |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.061.000 | 191.254 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 550.000 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 2.300 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 400.000 | 71.200 |
8 | Thu phí, lệ phí | 63.200 | 4.285 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 21.700 |
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 100.000 |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 500.000 |
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 97.000 | 8.090 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 | Lệ phí môn bài | 40.800 | 36.249 |
19 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
| 13.290 |
20 | Thu bổ sung cân đối cấp trên |
| 1.208.993 |
II | Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Chia ra | |
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.573.792 | 1.314.101 | 259.691 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.568.570 | 1.308.879 | 259.691 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.536.382 | 1.284.808 | 251.574 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 784.813 | 784.813 | 0 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 342 | 342 | 0 |
III | Chi dự phòng ngân sách | 29.695 | 24.071 | 5.624 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.493 |
| 2.493 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 5.222 | 5.222 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 5.222 | 5.222 |
|
| Chương trình y tế - dân số | 4.994 | 4.994 |
|
| Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp | 228 | 228 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ) |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú: Đối với chi ngân sách cấp quận trừ khoảng chi bổ sung cân đối cấp phường: 219.258 trđồng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.533.359 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ | 219.259 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 1.314.100 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 0 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 1.290.029 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 784.813 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 342 |
3 | Chi quốc phòng | 3.000 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.000 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 102.495 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 3.295 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8 | Chi thể dục thể thao |
|
9 | Chi bảo vệ môi trường | 110.745 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 141.549 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 70.946 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 24.426 |
13 | Chi thường xuyên khác | 28.385 |
14 | Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ | 17.033 |
III | Dự phòng ngân sách | 24.071 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | ||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 29.695 | 2.493 | 5.222 | 0 | 5.222 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Lao động |
|
|
|
|
| 228 |
| 228 |
|
2 | Phòng Y tế |
|
|
|
|
| 4.059 |
| 4.059 |
|
3 | Trung tâm Y tế |
|
|
|
|
| 935 |
| 935 |
|
II | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
| 29.695 |
|
|
|
|
|
III | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
| 2.493 |
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 1.544.097 | 784.813 | 0 | 26.633 | 27.825 | 104.455 | 3.295 | 0 | 120.745 | 150.017 | 37.500 | 0 | 217.577 | 62.449 | 46.288 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 17.737 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.632 | - | - | 14.105 | - | - |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.400 | - | - |
3 | Phòng Lao động- Thương binh và XH | 62.800 | 228 | - | - | - | 32.145 | - | - | - | 3.527 | - | - | 2.917 | 23.983 | - |
4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 2.422 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.422 | - | - |
5 | Phòng Nội Vụ | 6.109 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.009 | - | - |
6 | Phòng Tư Pháp | 2.201 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.201 | - | - |
7 | Thanh tra | 2.016 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.016 | - | - |
8 | Phòng Kinh Tế | 2.876 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . | 2.876 | . | - |
9 | Phòng Quản lý Đô thị | 16.582 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.282 | - | 5.300 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 44.658 | 22.181 | - | - | - | 18.178 | - | - | - | - | - | - | 4.299 | - | - |
11 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 20.040 | - | - | - | - | - | - | - | 15.100 | 357 | - | - | 4.583 | - | - |
12 | Phòng Y tế | 5.872 | - | - | - | - | 4.059 | - | - | - | - | - | - | 1.813 | - | - |
13 | Trung tâm Y tế | 48.113 | - | - | - | - | 48.113 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Bệnh viện | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Trung tâm Văn hóa -TDTT | 1.794 | - | - | - | - | - | 1.694 | - | - | - | - | - | 100 | - | - |
16 | Nhà Thiếu nhi | 1.709 | - | - | - | - | - | 1.601 | - | - | - | - | - | 108 | - | - |
17 | Ban An Toàn giao thông | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | - | - | - |
18 | Trung tâm BD chính trị | 2.506 | 2.506 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Ban Chỉ huy Quân sự | 3.000 | - | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Công an | 3.230 | - | - | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 230 | - |
21 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 2.819 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.819 | - | - |
22 | Quận Đoàn | 2.338 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.338 | - | - |
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2.136 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.136 | - | - |
24 | Hội Cựu chiến binh | 1.505 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.505 | - | - |
25 | Hội Nông dân | 1.190 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.190 | - | - |
26 | Hội Chữ thập đỏ | 1.031 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.031 | - | - |
27 | Trường Mầm non Hoa Cúc | 3.507 | 3.507 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Trường Mầm non Cẩm Tú | 6.230 | 6.230 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
29 | Trường Mầm non Sen Hồng | 6.234 | 6.234 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
30 | Trường Mầm non Hoa Đào | 6.220 | 6.220 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
31 | Trường Mầm non Thủy Tiên | 3.074 | 3.074 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
32 | Trường Mầm non Tân Tạo | 3.639 | 3.639 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
33 | Trường Mầm non Trúc Đào | 4.758 | 4.758 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
34 | Trường Mầm non Hoàng Anh | 7.603 | 7.603 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
35 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 7.433 | 7.433 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
36 | Trường Mầm non 19 tháng 5 | 6.254 | 6.254 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
37 | Trường Mầm non Hương Sen | 10.171 | 10.171 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
38 | Trường Mầm non Ánh Mai | 3.566 | 3.566 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
39 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 8.326 | 8.326 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
40 | Trường Mầm non Ánh Sao | 2.736 | 2.736 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
41 | Trường Mầm non 30/4 | 4.956 | 4.956 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
42 | Trường Mầm non Bình Trị Đông | 6.103 | 6.103 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
43 | Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ | 4.933 | 4.933 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
44 | Trường Mầm non Mai Vàng | 2.363 | 2.363 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
45 | Trường Mầm non Đỗ Quyên | 7.540 | 7.540 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
46 | Trường Mầm non Bình Trị Đông B | 7.051 | 7.051 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
47 | Trường Mầm non 20/10 | 3.352 | 3.352 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
48 | Trường Mầm non Tân Tạo A | 4.813 | 4.813 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
49 | Trường MN Cát Đằng | 2.192 | 2.192 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
50 | Trường MN Hồng Ngọc | 3.131 | 3.131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
51 | Trường MN Thiên Tuế | 2.439 | 2.439 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
52 | Trường TH Tân Tạo | 18.409 | 18.409 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
53 | Trường TH Tân Tạo A | 16.530 | 16.530 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
54 | Trường TH An Lạc 1 | 17.715 | 17.715 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
55 | Trường TH An Lạc 2 | 12.848 | 12.848 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
56 | Trường TH An Lạc 3 | 11.405 | 11.405 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
57 | Trường TH Bình Thuận | 14.800 | 14.800 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
58 | Trường TH Lê Trọng Tấn | 18.632 | 18.632 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
59 | Trường TH Bình Trị Đông | 21.189 | 21.189 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
60 | Trường TH Bình Trị Đông A | 9.587 | 9.587 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
61 | Trường TH Bình Trị 1 | 23.480 | 23.480 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
62 | Trường TH Bình Trị 2 | 20.795 | 20.795 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
63 | Trường TH Bình Hưng Hòa 1 | 7.332 | 7.332 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
64 | Trường TH Bình Hưng Hòa | 15.513 | 15.513 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
65 | Trường TH Lê Công Phép | 11.349 | 11.349 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
66 | Trường TH Bình Long | 9.179 | 9.179 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
67 | Trường TH Bình Tân | 15.966 | 15.966 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
68 | Trường TH Kim Đồng | 19.085 | 19.085 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
69 | Trường TH Phù Đổng | 14.311 | 14.311 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
70 | Trường TH Ngô Quyền | 18.501 | 18.501 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
71 | Trường TH Trần Văn Ơn | 13.881 | 13.881 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
72 | Trường TH Lê Quý Đôn | 12.672 | 12.672 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
73 | Trường TH Lạc Hồng | 8.165 | 8.165 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
74 | Trường THCS Bình Hưng Hòa | 11.778 | 11.778 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
75 | Trường THCS Bình Trị Đông | 20.727 | 20.727 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
76 | Trường THCS Bình Trị Đông A | 20.944 | 20.944 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
77 | Trường THCS Tân Tạo | 10.271 | 10.271 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
78 | Trường THCS Bình Tân | 14.446 | 14.446 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
79 | Trường THCS Lê Tấn Bê | 14.012 | 14.012 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
80 | Trường THCS Hồ Văn Long | 13.381 | 13.381 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
81 | Trường THCS An Lạc | 12.454 | 12.454 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
82 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 19.391 | 19.391 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
83 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 23.199 | 23.199 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
84 | Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ | 22.701 | 22.701 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
85 | Trường THCS Tân Tạo A | 14.913 | 14.913 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
86 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 20.609 | 20.609 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
87 | Trường chuyên biệt Bình Tân | 7.382 | 7.382 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
88 | Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | 5.881 | 5.881 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
89 | Trường Bồi dưỡng Giáo dục | 2.811 | 2.811 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
90 | Hội Khuyến học | 116 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 116 | - | - |
91 | Hội Người cao tuổi | 117 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 117 | - | - |
92 | Hội Luật gia | 265 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 265 | - | - |
93 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 130 | - | - |
94 | Tòa án nhân dân | 1.008 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.008 |
95 | Chi cục Thi hành án | 504 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 504 |
96 | Viện kiểm sát nhân dân | 576 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 576 |
97 | Chi cục Thống kê | 102 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 102 |
98 | Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình | 219.085 | 25.000 | - | - | - | - | - | - | 95.645 | 98.440 | 37.500 | - | - | - | - |
99 | Chi nhiệm vụ khác theo chế độ | 96.142 | 39.932 | - | - | - | - | - | - | - | 34.594 | - | - | 509 | 213 | 20.895 |
100 | Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ | 17.033 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 17.033 |
101 | Phường An Lạc | 23.723 | - | - | 2.339 | 1.292 | 185 | - | - | 1.000 | 937 | - | - | 13.974 | 3.996 | - |
102 | Phường An Lạc A | 19.777 | - | - | 1.917 | 1.496 | 153 | - | - | 1.000 | 270 | - | - | 11.005 | 3.935 | - |
103 | Phường Bình Trị Đông | 29.272 | - | - | 2.439 | 3.333 | 358 | - | - | 1.000 | 807 | - | - | 16.449 | 4.676 | 210 |
104 | Phường Bình Trị Đông A | 24.005 | - | - | 2.200 | 1.813 | 144 | - | - | 1.000 | 1.096 | - | - | 14.027 | 3.635 | 90 |
105 | Phường Bình Trị Đông B | 22.843 | - | - | 2.238 | 2.869 | 209 | - | - | 1.000 | 597 | - | - | 13.487 | 2.443 | - |
106 | Phường Bình Hưng Hòa | 27.798 | - | - | 2.453 | 3.633 | 155 | - | - | 1.000 | 949 | - | - | 15.385 | 3.984 | 240 |
107 | Phường Bình Hưng Hòa A | 38.688 | - | - | 3.216 | 5.040 | 310 | - | - | 1.000 | 969 | - | - | 21.396 | 6.457 | 300 |
108 | Phường Bình Hưng Hòa B | 24.066 | - | - | 2.295 | 2.000 | 185 | - | - | 1.000 | 605 | - | - | 14.257 | 3.725 | - |
109 | Phường Tân Tạo | 23.387 | - | - | 2.291 | 1.954 | 144 | - | - | 1.000 | 1.048 | - | - | 13.651 | 3.269 | 30 |
110 | Phường Tân Tạo A | 20.509 | - | - | 2.245 | 1.394 | 118 | - | - | 1.000 | 1.190 | - | - | 12.657 | 1.904 | - |
* Ghi chú:
Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận | Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách xã | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% | Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 364.981 | 360.131 | 40.161 | 324.820 | 219.259 | 272 | 0 | 259.692 |
1 | An Lạc | 38.686 | 42.948 | 4.796 | 33.890 | 19.452 | 0 |
| 24.248 |
2 | An Lạc A | 16.799 | 18.023 | 2.019 | 14.780 | 18.196 | 0 |
| 20.215 |
3 | Bình Trị Đông | 46.956 | 47.393 | 5.386 | 41.570 | 24.558 | 0 |
| 29.944 |
4 | Bình Trị Đông A | 59.594 | 52.750 | 4.884 | 54.710 | 19.636 | 0 |
| 24.520 |
5 | Bình Trị Đông B | 39.216 | 36.647 | 3.636 | 35.580 | 19.516 | 173 |
| 23.325 |
6 | Bình Hưng Hòa | 33.898 | 32.344 | 3.688 | 30.210 | 24.752 | 0 |
| 28.440 |
7 | Bình Hưng Hòa A | 33.243 | 37.580 | 4.043 | 29.200 | 35.509 | 0 |
| 39.552 |
8 | Bình Hưng Hòa B | 34.726 | 32.512 | 4.366 | 30.360 | 20.120 | 99 |
| 24.585 |
9 | Tân Tạo | 33.638 | 32.573 | 3.748 | 29.890 | 20.153 | 0 |
| 23.901 |
10 | Tân Tạo A | 28.225 | 27.361 | 3.595 | 24.630 | 17.367 | 0 |
| 20.962 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 | An Lạc |
|
|
|
|
2 | An Lạc A |
|
|
|
|
3 | Bình Trị Đông |
|
|
|
|
4 | Bình Trị Đông A |
|
|
|
|
5 | Bình Trị Đông B |
|
|
|
|
6 | Bình Hưng Hòa |
|
|
|
|
7 | Bình Hưng Hòa A |
|
|
|
|
8 | Bình Hưng Hòa B |
|
|
|
|
9 | Tân Tạo |
|
|
|
|
10 | Tân Tạo A |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông thôn | Chương trình mục tiêu quốc gia y tế, kế hoạch hóa gia đình | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2 3 | 2=5 12 | 3=8 15 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 15 | 4 | 13 | 14 | 7 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp quận | 5.222 |
| 5.222 |
|
|
|
| 228 | 228 |
|
|
|
|
| 4.994 | 4.994 |
|
1 | Phòng Lao động | 228 |
| 228 |
|
|
|
| 228 | 228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng Kinh tế | 4.059 |
| 4.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.059 | 4.059 |
|
3 | Trung tâm Y tế | 935 |
| 935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 935 | 935 |
|
II | Ngân sách phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | An Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | An Lạc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bình Trị Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bình Trị Đông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bình Trị Đông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bình Hưng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bình Hưng Hòa A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Hưng Hòa B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Tân Tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tân Tạo A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/... | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… | Kế hoạch vốn năm | |||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được | ||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||||||
Ngoài nước | Ngân sách trung ương | … | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | … | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | … | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | … | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5 năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3582/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 2 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 6559/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thu - chi ngân sách quý III năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 6Quyết định 3582/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 2 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 6559/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thu - chi ngân sách quý III năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 250/QĐ-UBND công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh quyết định năm 2019
- Số hiệu: 250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2019
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Lê Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết