Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2025/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH (TRỪ THƯƠNG HIỆU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP) VÀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế Thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 năm 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 năm 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 64/TTr-STC ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này ban hành Danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
2. Các nội dung khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp, các tổ chức được giao quản lý tài sản cố định quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
1. Danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý tài sản cố định căn cứ nội dung Quyết định này và Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, thực hiện việc ghi sổ sách kế toán và quản lý tài sản theo đúng quy định.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh danh mục tài sản chưa được quy định tại Điều 3 Quyết định này, cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 4 năm 2025 và thay thế Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH (TRỪ THƯƠNG HIỆU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2025/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
I | Quyền tác giả và quyền liên quan đến tác giả |
|
|
| - Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 25 | 4 |
| - Chương trình máy tính | 5 | 20 |
| - Dữ liệu sưu tập | 25 | 4 |
| - Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| - Bằng phát minh, sáng chế | 25 | 4 |
| - Bản quyền phần mềm máy tính | 25 | 4 |
| - Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 25 | 4 |
| - Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp | 25 | 4 |
| - Giấy đăng ký nhãn hiệu | 25 | 4 |
| - Loại khác | 25 | 4 |
III | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| - Giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
| - Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
IV | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Nhóm Phần mềm hệ thống |
|
|
| - Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác | 5 | 20 |
| - Phần mềm mạng: phần mềm quản trị mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm trung gian; phần mềm mạng khác | 5 | 20 |
| - Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách | 5 | 20 |
| - Phần mềm nhúng | 5 | 20 |
| - Phần mềm hệ thống khác | 5 | 20 |
2 | Nhóm Phần mềm ứng dụng |
|
|
| - Phần mềm ứng dụng cơ bản: phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản khác | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng đa ngành: phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án; phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác | 5 | 20 |
| Phần mềm ứng dụng chuyên ngành |
|
|
| - Phần mềm ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc | 5 | 20 |
| - Phần mềm dạy học; phần mềm quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học | 5 | 20 |
| - Phần mềm quản lý tài chính | 5 | 20 |
| - Phần mềm hỗ trợ thiết kế công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công xây dựng | 5 | 20 |
| - Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác | 5 | 20 |
3 | Nhóm Phần mềm công cụ |
|
|
| - Phần mềm ngôn ngữ lập trình | 5 | 20 |
| - Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm | 5 | 20 |
| - Phần mềm công cụ chương trình biên dịch | 5 | 20 |
| - Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm | 5 | 20 |
| - Phần mềm công cụ khác | 5 | 20 |
4 | Nhóm Phần mềm tiện ích |
|
|
| - Phần mềm quản trị, quản trị từ xa | 5 | 20 |
| - Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu | 5 | 20 |
| - Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số | 5 | 20 |
| - Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật | 5 | 20 |
| - Phần mềm diệt virus | 4 | 25 |
| - Phần mềm tiện ích khác | 5 | 20 |
5 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
V | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TÀI SẢN CÔNG ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2025/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Danh mục |
I | Lăng tẩm, di tích, danh thắng |
| - Lăng tẩm, di tích, danh thắng cấp quốc gia |
| - Di tích, danh thắng cấp tỉnh |
| - Di tích, danh thắng chưa được xếp hạng |
II | Cổ vật; Hiện vật trưng bày trong Bảo tàng, di tích |
| - Chất liệu bằng vàng |
| - Chất liệu bằng bạc, đồng, kim loại quý |
| - Chất liệu bằng gỗ, gốm, sứ |
| - Chất liệu bằng đá |
| - Chất liệu khác |
Quyết định 25/2025/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 25/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Trần Song Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra