Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2005/QĐ-BGD&ĐT | Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 166/2004/NĐ-CP ngày 16/09/2004 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến năm 2005 ban hành kèm theo Quyết định số 45/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận trường mầm non nông thôn, trường mầm non thành thị đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”.
2. Mục gạch đầu dòng thứ 3 của khoản 2 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“- Phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện chủ trì tổ chức lễ công nhận cho các trường được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia”.
3. Điểm b khoản 3 Điều 17 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“b. Hội đồng cấp tỉnh thẩm định kết quả kiểm tra của Hội đồng cấp huyện theo quy định của Quy chế này và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. Bằng công nhận và biểu trưng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục kèm theo)”.
4. Điều 18 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Tên của Điều 18 sửa đổi, bổ sung thành: “Trách nhiệm của các cấp Chính quyền và Sở Giáo dục và Đào tạo”.
b) Bỏ khoản 1, điểm b và c.
c) Chuyển điểm d thành khoản 1 như sau:
”1. Sau mỗi đợt xét công nhận, các cấp thẩm quyền có trách nhiệm trả lời bằng văn bản với các trường mầm non chưa được công nhận đạt chuẩn quốc gia về các điều kiện và từng tiêu chuẩn cụ thể để nhà trường và địa phương có kế hoạch tiếp tục xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia”.
d) Bổ sung khoản 2 như sau:
“2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ kiểm tra (Phụ lục kèm theo) và quyết định trường mầm non đạt chuẩn về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Giáo dục Mầm non) cùng thời gian Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông (bà) Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BẰNG CÔNG NHẬN, BIỂU TRƯNG TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA VÀ HỒ SƠ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/08/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu 1: Bằng công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
Mẫu 2: Biểu trưng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
Mẫu 3: Hồ sơ kiểm tra trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
|
TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Hội đồng xét đề nghị cấp huyện (quận, thị xã) và Thẩm định của cấp tỉnh (thành phố)
-------------------------------
I. TÊN TRƯỜNG:_____________________________________________________________________
II. ĐỊA CHỈ (xã, huyện, tỉnh)_____________________________________________________________
III. LOẠI TRƯỜNG (Công Lập, Dân lập, Bán công, Tư thục):__________________________________
IV. TIÊU CHUẨN TRƯỜNG (Nông thôn hay Thành thị):______________________________________
V. THÀNH TÍCH THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (ghi rõ thời gian):_________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
VI. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
* TIÊU CHUẨN 1 - TỔ CHỨC QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG:
1. Hiệu lực tổ chức quản lý (tốt, khá):
- Thực hiện các Nghị quyết của Đảng, chấp hành sự quản lý của Chính quyền địa phương và công tác tham mưu _________________
- Chấp hành sự chỉ đạo chuyên môn, nghiệp vụ của các cấp Lãnh đạo Giáo dục và Đào tạo ________________
- Lãnh đạo nhà trường hoạt động chuyên môn có nề nếp theo các chương trình chăm sóc giáo dục trẻ của Bộ Giáo dục và Đào tạo _________________
- Công tác hành chính. Các loại sổ sách thu chi của trường theo đúng chế độ quy định của Nhà nước ______________
- Các hiệu lực quản lý khác:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Tổ chức Đảng trong nhà trường (Số lượng đảng viên, xếp loại chi bộ):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Các tổ chức đoàn thể hỗ trợ hoạt động của trường:
- Công đoàn: | c |
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: | c |
- Ban đại diện Phụ huynh | c |
- Tổ chuyên môn nghiệp vụ | c |
- Các Tổ chức Đoàn thể khác: |
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 2 - ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CBNV CỦA TRƯỜNG.
1. Ban giám hiệu:
Chức vụ Trình độ | Hiệu trưởng | Hiệu phó 1 | Hiệu phó 2 | Hiệu phó 3 |
Trình độ đào tạo |
|
|
|
|
Trình độ Quản lý |
|
|
|
|
Phẩm chất đạo đức |
|
|
|
|
Xếp loại quản lý |
|
|
|
|
2. Giáo viên và nhân viên:
- Tổng số giáo viên:____________________________________
- Tổng số nhân viên:____________________________________
3. Định biên giáo viên (Có mấy lớp theo các loại dưới đây):
- 2 cô chính/lớp________________________________________
- 1 cô chính, 1 cô phụ/lớp_______________________________
- 1 cô chính, không có cô phụ/lớp_________________________
- Các hình thức khác___________________________________
4. Trình độ Giáo viên (Tốt nghiệp SP Mầm non + đang học):
- Trên đại học_________________________________________
- Đại học_____________________________________________
- Cao đẳng____________________________________________
- Trung cấp___________________________________________
(Đạt tỷ lệ trình độ đào tạo GV đạt tiêu chuẩn theo Quy chế:_____________%)
5. Số Giáo viên và CNV đã đạt Danh hiệu thi đua hàng năm:
- Chiến sĩ thi đua_______________________________________
- Lao động giỏi cấp tỉnh_________________________________
- Lao động giỏi cấp huyện (Quận, Thị xã)___________________
6. Các biện pháp của nhà trường tạo động lực cho giáo viên phấn đấu nâng cao trình độ và hoàn thành tốt nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ:
- Tăng cường phương tiện chăm sóc tốt | c |
- Chăm lo đến đời sống vật chất và tinh thần cho giáo viên | c |
- Môi trường SP, nề nếp, kỷ cương tốt | c |
- Tổ chức tốt các hoạt động chuyên môn | c |
- Đảm bảo đúng định mức trẻ lên lớp | c |
- Các biện pháp khác: |
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 3 - QUY MÔ VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
1. Số lượng nhóm lớp:
a) Nhóm Nhà trẻ chia nhóm độ tuổi theo tháng:
Nhóm | Số nhóm | Số trẻ |
6 - 12 |
|
|
13 - 18 |
|
|
19 - 24 |
|
|
25 - 36 |
|
|
Cộng: |
|
|
b) Lớp Mẫu giáo chia theo tuổi:
Lớp | Số lớp | Số trẻ |
MG Bé (Mầm) |
|
|
MG Nhỡ (Chồi) |
|
|
MG Lớn (Lá) |
|
|
Lớp ghép |
|
|
Cộng: |
|
|
2. Quy mô của trường:
- Trường tập trung một số điểm | c |
- Một điểm chính và các điểm lẻ (Tên các điểm trường)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Địa điểm trường:
- Địa điểm trường ở nơi thoáng mát | c |
- Ở khu trung tâm dân cư | c |
- Có đường đi vào thuận tiện | c |
4. Số phòng học đã đạt chuẩn so với tổng số:
- Nhà xây đảm bảo an toàn_________/____________phòng
- Sơn vôi mầu sáng______________/_____________phòng
- Phòng có cửa thông thoáng________/___________phòng
- Nền nhà lát gạch mem__________/_____________phòng
5. Các phòng quy định và khu vực phục vụ trẻ đạt tiêu chuẩn:
a) Phòng nhóm nhà trẻ:
Loại phòng | Phòng riêng hay kết hợp với việc gì? | Đã đạt chuẩn |
1. Phòng đón, trả trẻ. |
|
|
2. Phòng chơi tập. |
|
|
3. Phòng ngủ. |
|
|
4. Phòng ăn (riêng). |
|
|
b) Phòng lớp mẫu giáo:
5. Phòng học |
|
|
6. Phòng ngủ |
|
|
7. Phòng ăn (riêng) |
|
|
c) Các phòng chức năng:
8. Phòng Hiệu trưởng |
|
|
9. Văn phòng |
|
|
10. Phòng Hiệu phó |
|
|
11. Phòng HĐÂN |
|
|
12. P. Truyền thống |
|
|
13. Phòng Y tế |
|
|
14. Phòng Hành chính |
|
|
15. Hội trường |
|
|
16. Số nhóm, lớp có hành lang, hiên chơi. | - Hiên trước:...................................... - Hiên sau: ........................................ - Cả hiên trước và sau:...................... - Hiên xung quanh:............................ |
|
d) Các phòng khác
16. |
|
|
17. |
|
|
18. |
|
|
- Sân chơi: ________________________m2, Tỷ lệ ____________m2 / __________trẻ.
- Tường bao quanh (Làm bằng nguyên vật liệu gì?):
+ Tại điểm chính______________________________________________________________________
+ Tại các điểm lẻ______________________________________________________________________
- Khu vệ sinh (Số phòng khép kín/tổng số phòng)_________________/__________________________
- Khu bếp (Xây dựng theo quy cách?):____________________________________________________
- VAC (Vườn, ao, chuồng):______________________________________________________________
- Các công trình khác?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 4 - CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ.
1. Chỉ số đạt được trên trẻ:
- Tỷ lệ đi học chuyên cần (%):___________________________________________________________
- Trẻ cân nặng Kênh A: Số lượng __________________, tỷ lệ đạt ________________________%
- Trẻ đạt “Bé khỏe, bé ngoan”: Số lượng _____________, tỷ lệ đạt:_______________________%
- Mức ăn của trẻ: Số tiền___________________đ/ngày, Số bữa:__________chính__________phụ
2. Quan sát, nhận xét, đánh giá “chăm sóc giáo dục” 1 ngày ở trường:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Dự 1 đến 2 giờ dạy để làm căn cứ tham khảo đánh giá hoạt động học
(Ghi tên giáo viên dạy, thực hiện chương trình nào? Theo độ tuổi? Việc vận dụng các phương pháp giáo dục của cô, đồ dùng đồ chơi. Kết quả dạy và nhận thức của trẻ…)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 5 - CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA GIÁO DỤC
1. Nhà trường đã thực sự là nòng cốt trong việc tham mưu với các cấp Ủy Đảng và Chính quyền địa phương (Nêu kết quả cụ thể):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Các hoạt động của gia đình và cộng đồng xây dựng môi trường giáo dục gia đình - Nhà trường - Xã hội (Kết quả đã đạt được):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Sự tham gia tích cực của Chính quyền địa phương, các đoàn thể và cộng đồng vào việc chăm sóc giáo dục trẻ. Cụ thể như sau:
a) Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị.
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
b) Các mức đang thu học phí (Tính theo tháng):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
c) Mức hưởng lương của GV Bán công và Hợp đồng:
- Mức lương bình quân được hưởng ________________đ/tháng/GV
- Nguồn kinh phí trả lương
+ Ngân sách | c |
+ Thu học phí 100% | c |
+ Thu học phí + Ngân sách hỗ trợ | c |
+ Thu học phí + ngân sách địa phương | c |
+ Các nguồn khác: |
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
d) Các mức đóng tiền ăn của trẻ (Tính theo ngày):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
VII. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC:
1. Những khó khăn trường đã vượt qua để xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Đề nghị của Hội đồng kiểm tra:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
HIỆU TRƯỞNG MẦM NON (Ký tên, đóng dấu) | Ngày ...... tháng ...... năm 200.... CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CẤP HUYỆN (Ghi chức vụ, ký tên, đóng dấu) |
ĐÁNH GIÁ THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG CẤP TỈNH
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
| ..........ngày ...... tháng ...... năm 200.... CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CẤP TỈNH (Ghi chức vụ, ký tên, đóng dấu) |
- 1Quyết định 36/2008/QĐ-BGDĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 2375/QĐ-BGDĐT năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo và liên tịch ban hành từ năm 1986 đến năm 2007 hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 02/2014/TT-BGDĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 45/2001/QĐ-BGD&ĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến năm 2005 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 36/2008/QĐ-BGDĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 2375/QĐ-BGDĐT năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo và liên tịch ban hành từ năm 1986 đến năm 2007 hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 2Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Nghị định 166/2004/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
- 4Thông tư 02/2014/TT-BGDĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến năm 2005 kèm theo Quyết định 45/2001/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 25/2005/QĐ-BGD&ĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2005
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Đặng Huỳnh Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 6 đến số 7
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra