- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN IA H’DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ia H’Drai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ia H’Drai, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo). (kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 được phê duyệt tại
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Tơi | Ia Dom | Ia Đal | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 98.021,81 | 43.669,18 | 32.541,42 | 21.811,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 89.852,73 | 38.760,36 | 30.491,12 | 20.601,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 259,89 | 47,41 | 47,05 | 165,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 40,99 | 7,91 | 7,65 | 25,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.914,18 | 790,22 | 281,60 | 842,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 277,61 | 139,82 | 78,28 | 59,51 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 87.387,82 | 37.781,07 | 30.081,69 | 19.525,06 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13,23 | 1,84 | 2,50 | 8,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.133,07 | 4.851,35 | 1.316,38 | 965,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 140,07 | 38,30 | 22,77 | 79,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,62 | 5,62 | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,44 | 6,44 | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 32,87 | 8,85 | - | 24,02 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,73 | - | - | 34,73 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.238,20 | 3.644,71 | 229,12 | 364,37 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.016,42 | 437,21 | 215,13 | 364,08 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| - | - | - |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 33,50 | 20,78 | 4,90 | 7,82 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 14,93 | 7,52 | 4,77 | 2,64 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,70 | 0,70 | - | - |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 10,36 |
| 10,36 | - |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 12,28 | 3,78 | 2,30 | 6,20 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,20 | 0,45 | 0,75 | - |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,40 | 0,40 | - | - |
2.16 | Đất sông, suối | SON | 1.575,71 | 676,33 | 826,28 | 73,10 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,38 | - | - | 9,38 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,26 | 0,26 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.036,01 | 57,47 | 733,92 | 244,62 |
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Tơi | Ia Dom | Ia Đal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (5) | (6) | (7) |
| Tổng |
| 578,02 | 286,89 | 64,69 | 226,44 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 500,90 | 249,48 | 49,71 | 201,71 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,95 | 4,64 | 0,50 | 3,81 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,03 | 1,54 |
| 10,49 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 479,81 | 243,30 | 49,21 | 187,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 |
|
| 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 77,12 | 37,41 | 14,98 | 24,73 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 52,44 | 22,35 | 14,47 | 15,62 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,28 | 1,28 | - | - |
2.3 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 23,34 | 13,78 | 0,51 | 9,05 |
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 | - | - | 0,06 |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Tơi | Ia Dom | Ia Đal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 502,50 | 249,98 | 50,31 | 202,21 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 9,55 | 4,64 | 1,10 | 3,81 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,03 | 1,54 |
| 10,49 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 480,81 | 243,80 | 49,21 | 187,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 | - | - | 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,00 | 7,00 | 6,00 | 6,00 |
| Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 19,00 | 7,00 | 6,00 | 6,00 |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Tơi | Ia Dom | Ia Đal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 51,46 | 35,46 | 7,00 | 9,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,00 | 2,00 | 2,00 | 4,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8,00 | 2,00 | 2,00 | 4,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,46 | 28,46 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 64,14 | 40,99 | 4,37 | 18,78 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,06 | 2,06 | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 40,72 | 30,27 | 2,37 | 8,08 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,00 | 6,00 | - | 5,00 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,10 | 2,40 | 2,00 | 5,70 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,26 | 0,26 | - | - |
- 1Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Quyết định 249/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 249/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực