- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của UBND huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 15/8/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân bổ chi tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo thẩm định số 110/TB-HĐTĐ ngày 02/6/2017 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND huyện Ia H'Drai về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ia H’Drai và Công văn số 13/HĐND-TH ngày 03/8/2018 của HĐND huyện Ia H’Drai) và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 15/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ia H’Drai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai (đã thực hiện) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Ia H’Drai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Tiếp tục xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả. Khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng 2015 | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Dom | Ia Tơi | Ia Đal | |||||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
|
| 98.021,81 |
| 98.021,81 | 32.541,42 | 43.669,18 | 21.811,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 90.702,90 | 89.964,28 | -1.661,42 | 88.302,86 | 30.650,42 | 37.712,71 | 19.939,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 216,40 | 86,88 | 266,02 | 352,90 | 69,70 | 102,69 | 180.51 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.00 | - | 113,31 | 113,31 | 30,30 | 42,50 | 40,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.867,00 | 522,49 | 1.546,23 | 2.068,72 | 288,44 | 939,53 | 840,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 225,80 | 1.161,10 | 510,88 | 1.671,98 | 593,85 | 497,39 | 580,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RP11 | - | 7.297,17 | - | 7.297,17 | 3.797,17 | - | 3.500,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 88.382,29 | 80.262,41 | -3.835,80 | 76.426,61 | 25.893,66 | 35.961.60 | 14.571,35 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,50 | 31,25 | - | 31,25 | 7.60 | 6,50 | 17,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | 454,23 | 454,23 | - | 205,00 | 249,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.096,86 | 7.986,13 | 1.661,42 | 9.647,55 | 1.848,16 | 5.956,47 | 1.842,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 122,07 | 442,63 | 0,00 | 442,63 | 74,77 | 252,60 | 115,26 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,62 | - | 5,62 | 5,62 | - | 5,62 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | 25,00 | - | 25,00 | - | 25,00 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | 40,33 | - | 40,33 | 6,60 | 17,43 | 16,30 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,59 | 155,69 | - | 155,69 | 18,50 | 99,83 | 37,36 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,73 | 34,73 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.736,91 | 3.769,01 | 1.783,76 | 5.552,77 | 488,81 | 4.218,82 | 845,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | 17,50 | 6,80 | 24,30 | 7,80 | 9,50 | 7,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | OKT | 495,69 | 1.401,17 | 120,52 | 1.521,69 | 375,14 | 522,73 | 623,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | 6,00 | - | 60,00 | - | 60,00 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,17 | 40,92 | 3,10 | 44,02 | 11,05 | 19,90 | 13,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,35 | 8,23 | 13,90 | 22,13 | 4,77 | 14,72 | 2,64 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | 1,00 | - | 1,00 | - | 1,00 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 10,36 | 51,36 | 0,00 | 51,36 | 23,36 | 14,00 | 14,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | 224,37 | 224,37 | 41,90 | 84,27 | 98,20 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | 9,10 | 9,10 | 3,10 | 3,00 | 3,00 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | 81,12 | 81,12 | 4,00 | 73,12 | 4,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, suối | SON | 1.635,93 | - | 1.376,98 | 1.376,98 | 788,36 | 534,93 | 53,69 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,44 | - | 9,44 | 9,44 | - | - | 9,44 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.221,96 | 71,40 | 0,00 | 71,40 | 42,84 | 0,00 | 28,56 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Dom | Ia Tơi | Ia Dal | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.443,46 | 586,73 | 1.752,55 | 1.104,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 135,77 | 44,80 | 44,97 | 46,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 53,82 | 2,59 | 48,13 | 3,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3.253,87 | 539,34 | 1.659,45 | 1.055,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2.260,93 | 600,08 | 852,16 | 808,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 19,75 | 5,10 | 6,50 | 8,15 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2.241,18 | 594,98 | 845,66 | 800,54 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Dom | Ia Tơi | Ia Dal | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.031,33 | 696,35 | 78,75 | 256,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 67,31 | 28,30 | 17,50 | 21,51 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 66,31 | 28,30 | 16,50 | 21,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 58,23 | 3,50 | 6,00 | 48,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,25 | 3,00 | 55,25 | 7,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 836,54 | 661,55 |
| 174,99 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trong thủy sản | NTS | 4,00 | - | - | 4,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 153,96 | 20,92 | 95,74 | 37,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,30 | 6,00 | - | 3,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 93,68 | 8,32 | 78,86 | 6,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,00 | - | 1,00 | 10,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 39,98 | 6,60 | 15,88 | 17,50 |
Biểu số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Dom | Ia Tơi | Ia Dal | ||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 98.021,81 | 32.541,42 | 43.669,18 | 21.811,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NPP | 90.304,05 | 30.443,48 | 39.162,19 | 20.698,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 216,40 | 39,40 | 34,00 | 143,00 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,00 | - | - | 3,00 |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.865,60 | 268,30 | 776,70 | 820,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 225,80 | 71,00 | 102,40 | 52,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 87.534,75 | 30.062,28 | 38.044,09 | 19.428,38 |
1.7 | Đất nuôi trong thủy sản | NTS | 11,50 | 2,50 | - | 9,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
| - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 450,00 | - | 205,00 | 245,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.502,57 | 1.340,33 | 4.334,38 | 827,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 122,07 | 22,77 | 22,32 | 76,98 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,50 | - | 5,50 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,10 | 30,60 | 4,50 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,32 | - | 0,58 | 46,74 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.889,36 | 222,90 | 3.337,94 | 328,52 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,80 | 5,80 | 4,00 | 5,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 641,83 | 198,67 | 198,38 | 244,78 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,07 | 5,90 | 22,25 | 8,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,85 | 4,77 | 6,44 | 2,64 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,00 | - | 1,00 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 38,86 | 18,86 | 10,00 | 10,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 13,86 | - | 11,97 | 1,89 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,38 | 0,28 | 0,10 | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - | - | - |
2.24 | Đất sông, suối | SON | 1.632,13 | 829,78 | 709,40 | 92,95 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,44 | - | - | 9,44 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.215,19 | 757,61 | 172,61 | 284,97 |
Biểu số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Dom | Ia Tơi | Ia Dal | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NPP | 1.745,16 | 92,82 | 423,24 | 1.229,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28,20 | 2,00 | 9,20 | 17,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.716,96 | 90,82 | 414,04 | 1.212,10 |
1.7 | Đất nuôi trong thủy sản | NTS | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,30 | 1,71 | 4,59 | 1,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | • | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | , | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT |
| - | 1,00 | - |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,50 | 1,00 | 1,50 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
2.1 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, suối | SON | 3,80 | 0,71 | 2,09 | 1,00 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Dom | Ia Tơi | Ia Dal | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 402,36 | 95,32 | 221,24 | 85,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,40 | 2,50 | 6,20 | 2,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 390,96 | 92,82 | 215,04 | 83,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 458,50 | 8,50 | 209,50 | 240,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 458,50 | 8,50 | 209,50 | 240,50 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Dom | Ia Tơi | Ia Dal | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NPP | 1,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,27 | 2,00 | 1,38 | 1,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,50 | 2,00 | 0,50 | 1,00 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
2.1 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 1,77 | - | 0,88 | 0,89 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, suối | SON | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - |
- 1Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 441/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 441/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 1177/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực