Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2482/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN THẠCH AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2482/TTr-STNMT ngày 11 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thạch An với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dựng phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 (ha)

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

65.825,87

95,27

66.530,00

6,45

66.536,45

96,29

1.1

Đất trồng lúa

2.464,20

3,57

2.217,00

57,10

2.274,10

3,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

277,86

0,40

214,00

63,86

277,86

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.684,56

3,89

2.764,00

 

2.764,00

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

766,57

1,11

1.112,00

29,40

1.141,40

1,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

56.268,58

81,43

24.502,00

296,29

24.798,29

35,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.249,64

1,81

1.149,00

-390,90

758,10

1,10

1.6

Đất rừng sản xuất

2.289,99

3,31

34.680,00

 

34.680,00

50,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

102,32

0,15

99,00

2,56

101,56

0,15

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

19,00

19,00

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

1.968,47

2,85

2.349,00

-6,84

2.342,16

3,39

2.1

Đất quốc phòng

31,43

0,05

98,00

6,05

104,05

0,15

2.2

Đất an ninh

3,40

 

3,00

0,70

3,70

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,93

 

4,00

0,73

4,73

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,32

0,02

15,00

0,32

15,32

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,32

 

41,00

-17,68

23,32

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.043,32

1,51

1.256,00

 

1.256,00

1,82

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

4,71

0,01

7,00

0,47

7,48

0,01

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,97

 

11,00

 

11,00

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

295,61

0,43

317,00

 

317,01

0,46

2.14

Đất ở tại đô thị

38,37

0,06

45,00

 

45,00

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6,77

0,01

11,00

 

11,00

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,06

 

1,00

 

1,00

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

36,18

0,05

46,00

0,18

46,18

0,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,31

0,01

 

5,01

5,01

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,33

 

 

5,59

5,59

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

3,80

3,80

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,66

 

 

2,66

2,66

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

468,10

0,68

 

468,10

468,10

0,68

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

9,69

0,01

 

11,17

11,17

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,05

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

1.303,27

1,89

219,00

 

219,00

0,32

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

1.618,21

 

1.618,21

2,34

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

277,86

277,86

0,40

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

1.141,40

1.141,40

1,65

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

24.798,29

24.798,29

35,89

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

758,10

758,10

1,10

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

34.680,00

34.680,00

50,19

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

65,05

65,05

0,09

8

Khu du lịch

 

 

 

7,48

7,48

0,01

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

337,05

337,05

0,49

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Li

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

359,26

46,00

24,94

10,35

48,87

6,72

13,56

10,90

12,66

9,55

45,64

32,55

41,01

30,10

17,53

2,19

6,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,34

11,70

3,17

0,46

3,25

0,62

0,63

0,65

0,74

2,73

2,93

0,85

2,17

1,94

0,60

0,67

0,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

69,73

9,26

6,53

2,54

1,23

0,79

1,06

1,07

5,47

1,09

2,07

8,91

10,79

14,71

1,32

0,32

2,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,83

1,90

0,22

1,89

0,40

0,36

1,44

0,68

1,09

0,58

1,21

1,49

2,44

0,74

0,38

0,38

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

205,51

18,95

11,49

4,22

39,94

4,25

8,72

8,38

5,08

4,50

35,43

17,96

23,33

5,52

14,43

0,55

2,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

6,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,37

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,72

3,43

3,53

1,24

4,05

0,70

1,71

0,12

0,28

0,65

4,00

3,34

2,28

0,82

0,80

0,27

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghip

 

391,57

10,50

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

15,78

194,49

 

33,62

130,18

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

191,93

10,50

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

15,78

 

 

28,47

130,18

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

198,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193,25

 

5,15

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.069,84

10,50

263,4

135,23

40,64

80,31

95,60

10,50

21,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.058,11

10,50

263,4

135,23

40,64

80,31

95,60

10,50

21,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,43

1,24

1,59

 

2,26

0,59

0,60

0,53

0,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,38

0,35

0,45

 

0,99

 

0,10

0,25

0,39

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

 

 

 

0,77

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,73

 

0,71

 

0,50

 

0,50

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,48

 

0,35

 

 

0,59

 

0,28

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Li

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.069,84

67,30

20,50

120,00

96,78

43,12

 

23,88

40,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,35

 

 

 

5,73

2,62

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.058,11

67,30

20,50

120,00

91,05

40,50

 

20,50

40,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,38

 

 

 

 

 

 

3,38

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,43

0,95

1,87

0,60

2,00

1,08

0,03

 

0,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

5,38

0,22

0,30

0,60

0,65

1,08

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,73

 

0,92

 

1,01

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,48

0,73

0,65

 

0,24

 

0,03

 

0,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Thạch An.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.788,50

1.420,45

5.832,

5.074,06

8.635,68

1.809,18

6.843,40

2.404,08

2.075,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.440,71

164,17

163,37

215,10

158,02

81,28

170,92

91,84

146,99

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

277,86

 

25,52

 

85,92

 

25,86

22,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.647,68

96,07

89,40

268,30

63,84

120,28

62,19

160,95

382,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,09

31,14

77,17

143,51

34,87

25,56

83,81

32,09

51,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.603,09

263,50

4.002,

2.322,12

7.000,58

980,62

2.785,11

1.574,51

1.002,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.243,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.754,10

855,78

1.494,

2.121,49

1.368,61

593,33

3.734,32

540,89

488,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,56

9,79

5,16

3,54

2,77

8,11

7,05

3,80

3,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.228,36

175,71

190,46

171,66

174,43

54,63

127,86

107,36

126,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83,96

10,83

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,70

3,40

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,08

0,93

 

0,15

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,84

0,05

 

0,75

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

23,32

 

 

 

10,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

1.200,45

84,95

74,88

95,38

40,87

37,83

63,18

83,90

93,51

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

7,48

4,09

 

 

2,77

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

300,56

 

20,92

34,46

19,40

7,91

18,89

14,04

22,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,47

39,47

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,01

3,90

0,18

0,16

0,75

0,36

0,34

0,38

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,15

 

0,04

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,18

14,54

2,66

1,60

0,14

1,72

0,88

0,28

5,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,01

 

0,21

0,76

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,33

0,40

0,10

0,27

0,01

0,12

0,23

0,10

1,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,80

3,80

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,66

0,27

 

0,09

0,06

0,02

0,02

0,06

0,88

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

468,10

8,59

91,50

37,92

100,41

6,26

44,32

8,60

2,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,93

0,35

 

0,09

 

0,41

 

 

0,09

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.080,75

22,05

116,80

102,42

51,39

95,94

110,47

19,42

38,35

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

1.618,21

1.618,21

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Li

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.788,50

3.617,40

8.307,

7.259,67

2.865,58

2.900,35

2.049,32

1.535,94

3.158,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.440,71

99,64

129,61

225,94

243,68

147,15

108,57

149,86

144,60

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

277,86

22,09

 

 

48,15

 

47,19

0,48

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.647,68

90,69

101,03

153,19

349,46

303,89

190,92

46,88

168,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,09

18,32

28,69

42,84

20,24

250,08

33,88

36,65

68,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.603,09

1.850,16

5.215,

3.224,08

1.337,78

799,64

1.366,79

956,42

1.920,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.243,27

 

 

 

 

1.243,27

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.754,10

1.554,84

2.827,

3.605,01

897,94

141,86

343,88

334,61

850,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,56

3,75

4,56

8,61

16,48

14,46

2,02

2,78

5,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,00

 

 

 

 

 

3,27

8,73

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.228,36

85,68

138,29

182,71

255,64

174,68

87,58

52,02

123,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83,96

 

 

3,50

58,65

10,98

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,70

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,84

 

0,29

 

3,28

4,71

 

0,14

8,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

23,32

 

13,32

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

1.200,45

63,38

65,80

101,69

136,48

108,06

66,23

24,14

60,18

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

7,48

 

 

 

 

0,61

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,27

 

 

 

0,97

0,30

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

300,56

13,48

19,75

20,07

42,38

24,19

10,05

10,51

21,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,01

0,62

0,13

0,58

0,41

0,28

0,34

0,22

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,18

0,15

0,27

0,23

5,03

4,49

1,01

4,28

3,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,01

0,16

 

 

0,96

0,08

 

 

2,84

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,33

0,15

0,05

0,07

0,21

0,13

0,15

0,14

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,66

 

0,22

 

0,34

0,15

0,23

0,10

0,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

468,10

7,73

38,47

56,56

5,20

20,38

9,23

5,80

24,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,93

 

 

0,01

1,73

 

0,33

6,69

1,24

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.080,75

88,06

32,46

130,88

117,29

52,99

16,79

31,81

53,64

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

1.618,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

194,07

22,45

3,87

4,97

16,54

5,86

10,19

15,72

3,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,25

5,26

0,15

0,28

0,11

0,52

0,49

0,55

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,36

2,82

0,99

1,43

0,55

0,49

0,61

0,02

0,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,85

0,16

0,06

1,00

0,05

 

1,67

0,06

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

115,13

13,45

2,17

2,26

15,83

4,25

7,42

15,09

1,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,37

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,35

 

0,50

 

 

0,60

 

 

0,23

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

0,76

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Li

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

194,07

6,56

22,13

14,17

47,86

14,22

2,44

1,37

2,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,25

0,74

0,48

1,26

11,32

0,27

0,16

0,45

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,36

0,61

0,60

3,44

11,26

5,65

0,40

0,13

0,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,85

0,17

0,48

0,30

11,04

 

0,05

0,08

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

115,13

4,39

20,57

8,17

14,04

1,76

1,83

0,71

1,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,37

 

 

 

 

6,37

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,35

0,65

 

1,00

0,20

0,17

 

 

 

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Li

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

194,07

22,45

3,87

4,97

16,54

5,86

10,19

15,72

3,21

6,56

22,13

14,17

47,86

14,22

2,44

1,37

2,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,25

5,26

0,15

0,28

0,11

0,52

0,49

0,55

0,08

0,74

0,48

1,26

11,32

0,27

0,16

0,45

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

30,36

2,82

0,99

1,43

0,55

0,49

0,61

0,02

0,67

0,61

0,60

3,44

11,26

5,65

0,40

0,13

0,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,85

0,16

0,06

1,00

0,05

 

1,67

0,06

0,63

0,17

0,48

0,30

11,04

 

0,05

0,08

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

115,13

13,45

2,17

2,26

15,83

4,25

7,42

15,09

1,60

4,39

20,57

8,17

14,04

1,76

1,83

0,71

1,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

6,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,37

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,35

 

0,50

 

 

0,60

 

 

0,23

0,65

 

1,00

0,20

0,17

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

235,11

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

194,49

 

33,62

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

35,47

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,47

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

198,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193,25

198,40

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,00

 

163,00

50,00

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

213,00

 

163,00

50,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,52

0,25

0,30

 

1,39

 

0,20

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

2,08

 

0,30

 

0,62

 

0,20

 

0,10

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

 

 

 

0,77

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Li

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,00

 

 

 

 

2,62

 

3,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,62

 

 

 

 

2,62

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rùng sản xuất

RSX

213,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,38

 

 

 

 

 

 

3,38

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

3,52

0,10

0,42

0,25

0,35

0,16

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,08

0,10

 

0,25

0,35

0,16

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

0,42

 

 

 

 

 

 

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Thạch An;
- Phòng TNMT Thạch An;
- CVP, các PCVP, các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT. 23 bản số + bản giấy).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo