Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2476/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4036/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023:

(Kèm theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

64.250,96

497,93

3.083,92

2.248,11

2.081,30

2.748,68

1.545,20

4.923,51

2.987,75

1.722,15

2.499,56

1.789,28

1.330,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.093,63

339,11

2.738,71

2.076,50

1.760,04

2.579,51

1.286,56

4.624,15

2.163,09

1.543,56

2.138,58

1.453,48

1.189,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.927,91

14,48

135,55

107,90

107,99

159,13

186,22

170,12

190,24

117,80

146,79

158,71

114,61

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164,00

0,12

 

 

 

 

5,00

 

0,83

 

12,71

11,40

27,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.224,94

72,90

635,02

693,27

252,87

872,42

470,31

640,17

483,47

355,77

614,69

366,53

251,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.220,70

26,45

477,23

137,04

141,49

156,48

106,05

513,93

244,26

90,69

308,55

288,39

124,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.903,06

38,88

948,36

374,43

970,70

569,13

340,71

712,79

699,28

413,37

41,75

69,69

293,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.449,81

 

2,37

 

 

 

 

1.447,25

 

0,19

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.202,19

186,3 3

534,16

763,65

282,99

819,23

175,51

1.137,40

542,05

563,99

1.022,18

567,72

404,08

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.239,72

18,14

407,62

515,34

216,87

475,46

53,20

1.027,09

175,77

484,48

492,15

382,16

225,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

39,30

0,07

1,58

 

 

3,13

0,50

1,21

1,65

1,74

1,07

1,42

0,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,72

 

4,44

0,22

4,00

 

7,25

1,28

2,14

 

3,55

1,02

0,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.192,16

119,90

336,60

106,87

312,93

158,08

226,15

299,61

249,33

165,83

336,88

314,08

129,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,63

6,85

10,70

0,41

 

3,67

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,61

1,05

0,10

0,06

0,19

0,06

 

 

 

 

 

0,04

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,85

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,66

1,58

 

 

 

 

 

0,13

 

 

0,09

0,81

0,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

0,11

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.460,91

72,82

269,44

69,46

275,54

100,29

178,89

218,07

194,68

121,89

269,66

220,93

97,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.131,64

41,05

265,15

62,16

273,04

85,97

173,22

204,48

189,73

119,30

185,52

207,14

94,16

-

Đất thủy lợi

DTL

75,41

5,81

0,10

5,26

1,25

11,65

0,17

2,38

2,03

1,05

6,83

2,34

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,67

0,22

0,24

0,28

0,19

0,73

0,17

0,29

0,43

0,37

0,43

0,79

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,57

0,83

0,13

0,28

0,30

0,13

0,16

0,15

0,25

0,17

0,31

0,45

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,79

8,12

2,52

1,20

0,76

1,52

1,67

1,26

1,19

0,95

2,05

1,60

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,67

0,99

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1,36

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

149,25

4,64

(0,02)

 

 

0,09

 

9,38

 

0,01

71,80

4,36

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,24

 

 

 

0,09

 

0,04

0,18

0,04

 

0,05

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

9,35

9,31

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,60

0,16

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

29,23

1,04

0,48

 

 

0,03

3,43

0,06

0,60

 

2,11

2,48

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,97

0,19

0,84

0,23

 

0,07

0,07

0,02

0,27

 

 

0,20

0,02

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,56

0,47

 

0,66

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,13

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,86

 

24,87

20,78

17,75

30,15

18,44

34,41

30,49

21,51

38,10

27,79

15,09

2.14

Đất ở đô thị

ODT

23,69

23,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,57

1,58

0,60

0,39

0,14

0,67

0,52

0,23

0,41

0,25

0,16

0,21

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,25

1,04

 

0,28

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

0,08

 

 

 

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.013,95

9,22

30,60

14,63

18,84

23,14

28,28

46,69

23,50

22,17

28,86

64,30

16,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,86

 

 

0,21

0,04

 

 

0,08

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.965,18

38,92

8,61

64,74

8,33

11,09

32,49

(0,25)

575,33

12,76

24,10

21,72

10,64

 

Phụ lục số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

64.250,96

2.197,54

1.406,48

2.690,76

1.254,83

1.726,77

2.305,43

2.943,25

5.095,65

3.296,34

4.529,54

4.055,39

5.291,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.093,63

2.037,17

1.263,10

2.390,95

1.002,83

1.426,06

2.170,38

2.445,21

4.003,71

2.989,87

4.268,80

3.673,44

4.528,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.927,91

134,45

104,19

172,03

113,87

158,14

97,80

178,36

155,79

273,27

325,71

292,63

312,14

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164,00

38,35

6,59

 

8,81

2,05

 

23,17

 

8,48

 

19,04

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.224,94

297,09

288,65

469,16

285,99

277,40

245,29

480,42

167,49

649,81

550,73

426,30

377,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.220,70

68,50

189,01

127,52

100,95

89,66

141,43

226,99

263,73

252,99

867,60

588,32

688,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.903,06

1.040,53

349,28

730,63

 

600,81

1.406,22

444,72

2.510,49

812,96

1.338,17

605,89

1.590,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.449,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.202,19

493,45

330,72

888,77

500,31

296,34

274,73

1.112,18

903,51

990,53

1.182,74

1.753,35

1.476,28

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.239,72

345,09

259,73

781,05

357,60

232,76

281,15

913,78

904,02

886,43

1.154,41

1.475,19

1.174,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

39,30

1,35

1,25

2,84

0,67

0,64

0,59

1,82

1,56

4,31

2,11

6,29

3,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,72

1,80

 

 

1,04

3,07

4,33

0,73

1,14

6,00

1,74

0,66

80,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.192,16

158,78

135,48

293,98

247,06

291,52

132,71

422,23

357,18

283,53

236,29

326,27

551,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,61

 

 

0,05

 

 

 

0,02

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,85

 

 

0,51

 

 

2,65

0,07

 

 

1,74

0,07

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,66

 

 

 

0,06

0,01

 

0,02

0,39

0,01

0,19

8,32

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,32

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.460,91

124,38

105,23

217,98

189,21

228,18

49,02

337,52

275,86

158,01

116,77

186,67

382,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.131,64

93,17

87,47

214,00

186,19

219,76

38,24

320,60

271,89

144,06

101,04

179,75

374,55

-

Đất thủy lợi

DTL

75,41

1,88

1,95

1,58

0,71

5,62

8,02

0,74

1,35

8,66

1,53

2,13

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,67

0,37

0,70

0,40

0,37

0,26

0,17

0,42

0,03

0,42

0,57

0,61

0,94

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,57

0,41

0,12

0,21

0,13

0,15

0,11

0,40

0,50

0,15

0,08

0,78

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,79

1,67

1,19

1,31

1,42

1,11

0,92

1,43

1,27

1,56

1,36

2,26

2,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,67

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

149,25

24,87

13,75

0,02

0,02

0,01

0,05

11,97

 

0,02

8,11

0,11

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,16

0,01

 

0,02

0,03

 

0,04

 

0,01

0,04

0,13

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,35

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

 

 

0,01

0,01

0,01

 

0,03

0,01

 

0,03

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

29,23

1,72

 

0,35

0,33

1,04

1,52

1,83

0,68

3,08

3,86

0,50

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,97

0,13

0,04

0,09

0,01

0,15

 

0,10

0,11

0,05

0,18

0,10

0,10

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,13

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,86

16,31

20,83

30,24

23,21

23,78

18,44

50,92

24,50

30,62

33,03

36,97

46,64

2.14

Đất ở đô thị

ODT

23,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,57

0,29

0,17

0,46

0,45

0,10

0,19

0,62

0,20

0,24

0,26

0,75

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,25

0,11

 

 

1,81

 

0,05

 

 

 

(0,05)

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.013,95

17,66

9,24

44,74

32,22

39,45

62,36

33,07

55,64

94,33

84,27

93,24

121,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,86

0,03

0,01

 

 

 

 

(0,01)

0,02

 

0,08

0,25

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.965,18

1,59

7,90

5,83

4,94

9,19

2,35

75,81

734,76

22,94

24,46

55,68

211,25

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,01

15,06

14,18

0,02

0,07

 

0,70

7,19

0,05

0,11

2,35

6,43

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,01

0,30

1,80

0,01

0,07

 

 

2,33

 

 

0,13

1,30

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,16

4,06

4,04

0,01

 

 

0,10

1,00

0,05

 

0,87

1,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,48

2,75

1,06

 

 

 

0,10

0,50

 

 

0,57

1,77

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,00

2,60

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,98

5,21

5,30

 

 

 

0,50

3,30

 

0,11

0,50

1,90

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,39

0,14

0,08

 

 

 

 

0,06

 

 

0,28

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,27

4,42

1,45

0,04

0,02

 

 

1,35

 

 

1,82

1,26

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,55

1,98

0,40

 

0,00

 

 

0,25

 

 

1,36

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,70

1,38

 

 

 

 

 

0,20

 

 

1,36

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,33

0,05

0,06

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

0,12

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

0,28

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,41

0,14

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

NTD

0,05

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,21

0,06

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,41

 

0,40

 

 

 

 

0,08

 

 

0,23

0,60

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,80

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

0,21

0,05

0,04

0,02

 

 

 

 

 

0,02

0,04

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,82

0,43

0,60

 

 

 

 

1,02

 

 

0,21

0,60

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023: (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,01

 

0,50

2,12

3,04

2,28

22,33

22,97

7,98

0,04

24,94

0,67

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,01

 

 

 

 

0,13

1,94

3,00

 

 

3,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,16

 

 

2,02

0,04

0,80

8,26

5,02

5,76

0,04

6,39

0,24

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,48

 

 

0,04

 

0,57

2,45

6,03

 

 

6,31

0,33

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,00

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,98

 

0,50

0,06

3,00

0,50

8,68

8,89

2,22

 

9,21

0,10

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,39

 

 

 

 

0,28

0,50

0,03

 

 

0,03

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,27

 

 

0,05

 

1,99

2,44

1,13

0,04

 

1,25

0,02

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,55

 

 

 

 

1,48

1,42

0,32

 

 

0,32

0,01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,70

 

 

 

 

1,38

1,38

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,33

 

 

 

 

 

0,03

0,07

 

 

0,07

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,10

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,41

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,10

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,21

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,41

 

 

 

 

0,23

0,42

0,23

 

 

0,23

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

 

 

0,05

 

0,05

0,02

 

0,04

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,82

 

 

 

 

0,23

0,58

0,56

 

 

0,58

0,02

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,01

15,06

14,18

0,02

0,07

 

0,70

7,19

0,05

0,11

2,35

6,43

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,01

0,30

1,80

0,01

0,07

 

 

2,33

 

 

0,13

1,30

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,16

4,06

4,04

0,01

 

 

0,10

1,00

0,05

 

0,87

1,46

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,48

2,75

1,06

 

 

 

0,10

0,50

 

 

0,57

1,77

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,00

2,60

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,98

5,21

5,30

 

 

 

0,50

3,30

 

0,11

0,50

1,90

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,39

0,14

0,08

 

 

 

 

0,06

 

 

0,28

 

 

2

Chuyển cơ câu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,01

 

0,50

2,12

3,04

2,28

22,33

22,97

7,98

0,04

24,94

0,67

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,01

 

 

 

 

0,13

1,94

3,00

 

 

3,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,16

 

 

2,02

0,04

0,80

8,26

5,02

5,76

0,04

6,39

0,24

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,48

 

 

0,04

 

0,57

2,45

6,03

 

 

6,31

0,33

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,00

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,98

 

0,50

0,06

3,00

0,50

8,68

8,89

2,22

 

9,21

0,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,39

 

 

 

 

0,28

0,50

0,03

 

 

0,03

 

 

2

Chuyển cơ câu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2,22

 

 

 

 

 

 

 

2,22

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,53

0,56

1,65

 

 

 

 

0,50

 

 

0,21

0,50

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,50

0,53

1,65

 

 

 

 

0,50

 

 

0,21

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,80

0,30

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,90

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,80

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,30

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,53

 

 

 

 

0,23

1,00

0,90

 

 

0,94

0,04

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,50

 

 

 

 

0,23

1,00

0,90

 

 

0,94

0,04

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,80

 

 

 

 

 

0,77

0,90

 

 

0,94

0,04

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,90

 

 

 

 

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2476/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản