Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2473/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI VÀ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình tại Tờ trình số 1072/TTr-KKT ngày 19/7/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại và Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hoàng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI VÀ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBNDngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thương mại và Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình

TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Thương mại

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

6

2

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

15

3

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

26

4

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

32

5

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

39

6

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

48

7

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

54

8

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

62

9

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

73

10

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

80

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

87

12

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

97

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

104

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

112

15

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

121

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

129

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

135

18

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

140

19

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

146

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

151

21

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

158

22

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

163

23

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

169

24

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

174

25

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

180

26

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

186

27

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

192

28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

198

29

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

204

30

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

210

31

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

216

32

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

222

II

Lĩnh vực Doanh nghiệp

 

1

Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu

228

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

1

T-QBI-225713-TT, Thủ tục số 1, Mục II, Phần II, Quyết định 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012

Thủ tục cấp mới Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2

T-QBI-225722-TT, Thủ tục số 2, Mục II, Phần II, Quyết định 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3

T-QBI-225725-TT, Thủ tục số 3, Mục II, Phần II, Quyết định 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

4

T-QBI-225733-TT, Thủ tục số 4, Mục II, Phần II, Quyết định 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN