Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2471/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh;
Tiếp theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh giao danh mục và mức vốn từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương năm 2024 cho các Chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 63/TTr-KHĐT ngày 11 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (Chương trình MTQG) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Tổng vốn phân bổ: 504.104 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 282.854 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 221.250 triệu đồng); trong đó:
a) Phân bổ cho các huyện, thành phố: 415.861 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 205.652 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 210.209 triệu đồng);
b) Phân bổ trực tiếp cho 20 dự án: 88.243 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 77.202 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 11.041 triệu đồng).
2. Phân bổ chi tiết cho các Chương trình MTQG, như sau:
a) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 168.434 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 146.464 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 21.970 triệu đồng), trong đó:
- Phân bổ cho các huyện: 88.311 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 76.792 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 11.519 triệu đồng);
- Phân bổ trực tiếp cho 17 dự án: 80.123 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 69.672 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 10.451 triệu đồng).
b) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (bố trí cho 01 dự án): 4.520 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 3.930 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 590 triệu đồng).
c) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 331.150 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 132.460 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 198.690 triệu đồng), trong đó:
- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 327.550 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 128.860 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 198.690 triệu đồng);
- Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề (bố trí cho 02 dự án): 3.600 triệu đồng (nguồn vốn ngân sách Trung ương: 3.600 triệu đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc:
1. Căn cứ kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này, hướng dẫn, đôn đốc các ngành, địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển khai thực hiện, thanh toán giải ngân nguồn vốn đã bố trí theo đúng thời gian quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
2. Phối hợp Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan định kỳ hàng tháng, quý và cả năm tổng hợp và gửi báo cáo tình hình thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 | Phân bố chi tiết kế hoạch vốn năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó |
| ||||||||||
NSTW | Ngân sách tỉnh | NSTW | Ngân sách tỉnh | NSTW | Ngân sách tỉnh |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.917.883 | 1.049.861 | 868.022 | 1.917.883 | 1.049.861 | 868.022 | 968.887 | 485.164 | 483.723 | 504.104 | 282.854 | 221.250 |
|
|
|
| 594.285 | 516.769 | 77.516 | 594.285 | 516.769 | 77.516 | 253.045 | 220.042 | 33.003 | 168.434 | 146.464 | 21.970 |
|
|
| ||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
| 99.924 | 86.890 | 13.034 | 99.924 | 86.890 | 13.034 | 57.403 | 49.917 | 7.486 | 16.850 | 14.652 | 2.198 |
|
|
| |||
| Phân bổ cho các huyện, thành phố |
|
|
| 99.924 | 86.890 | 13.034 | 99.924 | 86.890 | 13.034 | 57.403 | 49.917 | 7.486 | 16.850 | 14.652 | 2.198 |
|
|
|
1 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 |
| 10.058 | 8.746 | 1.312 | 10.058 | 8.746 | 1.312 | 5.851 | 5.088 | 763 | 1.789 | 1.556 | 233 | UBND huyện Lạc Dương |
|
|
2 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2025 |
| 10.278 | 8.937 | 1.341 | 10.278 | 8.937 | 1.341 | 5.978 | 5.199 | 779 | 1.501 | 1.305 | 196 | UBND huyện Đơn Dương |
|
|
3 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2025 |
| 10.983 | 9.550 | 1.433 | 10.983 | 9.550 | 1.433 | 6.389 | 5.556 | 833 | 2.024 | 1.760 | 264 | UBND huyện Lâm Hà |
|
|
4 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2025 |
| 12.967 | 11.276 | 1.691 | 12.967 | 11.276 | 1.691 | 6.875 | 5.978 | 897 | 2.728 | 2.372 | 356 | UBND huyện Đam Rông |
|
|
5 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2025 |
| 15.110 | 13.139 | 1.971 | 15.110 | 13.139 | 1.971 | 8.791 | 7.644 | 1.147 | 2.747 | 2.389 | 358 | UBND huyện Di Linh |
|
|
6 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2025 |
| 14.360 | 12.487 | 1.873 | 14.360 | 12.487 | 1.873 | 8.293 | 7.212 | 1.081 | 2.911 | 2.531 | 380 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
7 | Thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2022-2025 |
| 4.832 | 4.202 | 630 | 4.832 | 4.202 | 630 | 2.812 | 2.445 | 367 | 472 | 410 | 62 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
|
8 | Huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2022-2025 |
| 5.620 | 4.887 | 733 | 5.620 | 4.887 | 733 | 3.426 | 2.979 | 447 | 576 | 501 | 75 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
|
9 | Huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2022-2025 |
| 6.150 | 5.348 | 802 | 6.150 | 5.348 | 802 | 3.424 | 2.977 | 447 | 897 | 780 | 117 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
|
10 | Huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2022-2025 |
| 9.566 | 8.318 | 1.248 | 9.566 | 8.318 | 1.248 | 5.564 | 4.839 | 725 | 1.205 | 1.048 | 157 | UBND huyện Cát Tiên |
|
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết |
| 73.825 | 64.196 | 9.629 | 73.825 | 64.196 | 9.629 | 20.847 | 18.130 | 2.717 | 17.274 | 15.021 | 2.253 |
|
|
| |||
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 40.040 | 34.818 | 5.222 | 40.040 | 34.818 | 5.222 | 20.347 | 17.695 | 2.652 | 6.066 | 5.275 | 791 |
|
|
|
1 | Dự án bố trí, ổn định dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2024 | Số 4228/QĐ-UB ngày 10/11/2022 | 6.960 | 6.052 | 908 | 6.960 | 6.052 | 908 | 5.776 | 5.023 | 753 | 773 | 672 | 101 | UBND huyện Bảo Lâm | Dứt điểm |
|
2 | Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2022-2024 | Số 1672/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | 9.200 | 8.000 | 1.200 | 9.200 | 8.000 | 1.200 | 7.642 | 6.645 | 997 | 1.056 | 918 | 138 | UBND huyện Đạ Tẻh | Dứt điểm |
|
3 | Dự án bố trí, ổn định dân cư còn nhiều khó khăn điểm Dân cư K'Nớ 5, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2023-2025 | Số 1061/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 | 23.880 | 20.766 | 3.114 | 23.880 | 20.766 | 3.114 | 6.929 | 6.027 | 902 | 4.238 | 3.685 | 553 | UBND huyện Lạc Dương |
|
|
b | Số vốn chưa phân bổ |
|
|
| 33.785 | 29.378 | 4.407 | 33.785 | 29.378 | 4.407 | 500 | 435 | 65 | 11.208 | 9.746 | 1.462 |
|
|
|
1 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn TaLy, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh | Di Linh | 2023-2025 |
| 33.785 | 29.378 | 4.407 | 33.785 | 29.378 | 4.407 | 500 | 435 | 65 | 0 |
|
| UBND huyện Di Linh |
|
|
| 243.124 | 211.412 | 31.712 | 243.124 | 211.412 | 31.712 | 104.592 | 90.950 | 13.642 | 69.266 | 60.231 | 9.035 |
|
|
| ||||
| Phân bổ cho các huyện |
|
|
| 243.124 | 211.412 | 31.712 | 243.124 | 211.412 | 31.712 | 104.592 | 90.950 | 13.642 | 69.266 | 60.231 | 9.035 |
|
|
|
1 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 |
| 13.530 | 11.765 | 1.765 | 13.530 | 11.765 | 1.765 | 5.949 | 5.173 | 776 | 3.790 | 3.296 | 494 | UBND huyện Lạc Dương |
|
|
2 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2025 |
| 11.142 | 9.689 | 1.453 | 11.142 | 9.689 | 1.453 | 4.897 | 4.260 | 637 | 3.122 | 2.715 | 407 | UBND huyện Đơn Dương |
|
|
3 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2022-2025 |
| 13.530 | 11.765 | 1.765 | 13.530 | 11.765 | 1.765 | 5.949 | 5.173 | 776 | 3.790 | 3.296 | 494 | UBND huyện Đức Trọng |
|
|
4 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2025 |
| 27.172 | 23.628 | 3.544 | 27.172 | 23.628 | 3.544 | 11.946 | 10.388 | 1.558 | 7.613 | 6.620 | 993 | UBND huyện Lâm Hà |
|
|
6 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2025 |
| 142.163 | 123.620 | 18.543 | 142.163 | 123.620 | 18.543 | 60.204 | 52.351 | 7.853 | 40.979 | 35.634 | 5.345 | UBND huyện Đam Rông |
|
|
6 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2025 |
| 25.468 | 22.146 | 3.322 | 25.468 | 22.146 | 3.322 | 11.197 | 9.736 | 1.461 | 7.136 | 6.205 | 931 | UBND huyện Di Linh |
|
|
7 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2025 |
| 10.119 | 8.799 | 1.320 | 10.119 | 8.799 | 1.320 | 4.450 | 3.869 | 581 | 2.835 | 2.465 | 370 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
| 122.511 | 106.531 | 15.980 | 122.511 | 106.531 | 15.980 | 51.214 | 44.533 | 6.681 | 44.242 | 38.471 | 5.771 |
|
|
| ||||
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 122.511 | 106.531 | 15.980 | 122.511 | 106.531 | 15.980 | 51.214 | 44.533 | 6.681 | 44.242 | 38.471 | 5.771 |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2024 | Số 1472/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | 10.580 | 9.200 | 1.380 | 10.580 | 9.200 | 1.380 | 6.815 | 5.926 | 889 | 3.702 | 3.219 | 483 | UBND huyện Đơn Dương | Dứt điểm |
|
2 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2024 | Số 5372/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 13.618 | 11.842 | 1.776 | 13.618 | 11.842 | 1.776 | 8.679 | 7.547 | 1.132 | 4.900 | 4.261 | 639 | UBND huyện Lâm Hà | Dứt điểm |
|
3 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đam Rông | Đam Rông | 2022-2024 | Số 2212/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 12.656 | 11.005 | 1.651 | 12.656 | 11.005 | 1.651 | 7.999 | 6.956 | 1.043 | 4.600 | 4.000 | 600 | UBND huyện Đam Rông | Dứt điểm |
|
4 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Sơn Điền | Di Linh | 2022-2024 | Số 3782/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 | 11.232 | 9.767 | 1.465 | 11.232 | 9.767 | 1.465 | 7.208 | 6.268 | 940 | 4.000 | 3.478 | 522 | UBND huyện Di Linh | Dứt điểm |
|
5 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2024 | Số 4229/QĐ-UB ngày 10/11/2022 | 14.231 | 12.375 | 1.856 | 14.231 | 12.375 | 1.856 | 9.013 | 7.837 | 1.176 | 5.200 | 4.522 | 678 | UBND huyện Bảo Lâm | Dứt điểm |
|
6 | Xây dựng Trường DTNT tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | 2023-2025 | Số 668/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 18.835 | 16.378 | 2.457 | 18.835 | 16.378 | 2.457 | 3.587 | 3.119 | 468 | 3.812 | 3.315 | 497 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
7 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đức Trọng | Đức Trọng | 2023-2025 | Số 507/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 | 11.418 | 9.928 | 1.490 | 11.418 | 9.928 | 1.490 | 2.185 | 1.900 | 285 | 5.921 | 5.149 | 772 | UBND huyện Đức Trọng |
|
|
8 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Di Linh | Di Linh | 2023-2025 | 2409/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 | 15.940 | 13.861 | 2.079 | 15.940 | 13.861 | 2.079 | 3.048 | 2.650 | 398 | 6.446 | 5.605 | 841 | UBND huyện Di Linh |
|
|
9 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS và THPT liên huyện phía Nam | Đạ Tẻh | 2023-2025 | Số 234/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | 14.001 | 12.175 | 1.826 | 14.001 | 12.175 | 1.826 | 2.680 | 2.330 | 350 | 5.660 | 4.922 | 738 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 51.364 | 44.664 | 6.700 | 51.364 | 44.664 | 6.700 | 17.647 | 15.345 | 2.302 | 18.608 | 16.180 | 2.428 |
|
|
| ||||
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 51.364 | 44.664 | 6.700 | 51.364 | 44.664 | 6.700 | 17.647 | 15.345 | 2.302 | 14.985 | 13.030 | 1.955 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư bảo tồn mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (bảo tồn giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch) | Các huyện | 2022-2024 | Số 2124/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 | 20.637 | 17.945 | 2.692 | 20.637 | 17.945 | 2.692 | 14.258 | 12.398 | 1.860 | 5.799 | 5.043 | 756 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Dứt điểm |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp) | Các huyện | 2022-2024 | Số 2125/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 | 18.274 | 15.890 | 2.384 | 18.274 | 15.890 | 2.384 | 3.389 | 2.947 | 442 | 1.885 | 1.639 | 246 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
3 | Dự án hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Các huyện | 2023-2025 | Số 1702/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | 12.453 | 10.829 | 1.624 | 12.453 | 10.829 | 1.624 | 0 | 0 | 0 | 7.300 | 6.348 | 952 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
b | Nguồn chưa phân bổ |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.623 | 3.150 | 473 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp) | Các huyện | 2022-2024 | Số 2125/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
| 3.537 | 3.076 | 461 | 3.537 | 3.076 | 461 | 1.342 | 1.167 | 175 | 2.195 | 1.909 | 286 |
|
|
| ||||
| Phân bổ cho các huyện |
|
|
| 3.537 | 3.076 | 461 | 3.537 | 3.076 | 461 | 1.342 | 1.167 | 175 | 2.195 | 1.909 | 286 |
|
|
|
1 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 |
| 61 | 53 | 8 | 61 | 53 | 8 | 46 | 40 | 6 | 15 | 13 | 2 | UBND huyện Lạc Dương | Dứt điểm |
|
2 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2025 |
| 73 | 64 | 9 | 73 | 64 | 9 | 55 | 48 | 7 | 18 | 16 | 2 | UBND huyện Đơn Dương | Dứt điểm |
|
3 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2022-2025 |
| 61 | 53 | 8 | 61 | 53 | 8 | 46 | 40 | 6 | 15 | 13 | 2 | UBND huyện Đức Trọng | Dứt điểm |
|
4 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2025 |
| 159 | 139 | 20 | 159 | 139 | 20 | 120 | 105 | 15 | 39 | 34 | 5 | UBND huyện Lâm Hà | Dứt điểm |
|
5 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2025 |
| 2.997 | 2.606 | 391 | 2.997 | 2.606 | 391 | 935 | 813 | 122 | 2.062 | 1.793 | 269 | UBND huyện Đam Rông |
|
|
6 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2025 |
| 149 | 129 | 20 | 149 | 129 | 20 | 112 | 97 | 15 | 37 | 32 | 5 | UBND huyện Di Linh | Dứt điểm |
|
7 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2025 |
| 37 | 32 | 5 | 37 | 32 | 5 | 28 | 24 | 4 | 9 | 8 | 1 | UBND huyện Bảo Lâm | Dứt điểm |
|
| 12.353 | 10.742 | 1.611 | 12.353 | 10.742 | 1.611 | 4.833 | 4.202 | 631 | 4.520 | 3.930 | 590 |
|
|
| ||||
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 12.353 | 10.742 | 1.611 | 12.353 | 10.742 | 1.611 | 4.833 | 4.202 | 631 | 4.520 | 3.930 | 590 |
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm) | Các huyện | 2022-2025 | Số 2126/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 | 12.353 | 10.742 | 1.611 | 12.353 | 10.742 | 1.611 | 4.833 | 4.202 | 631 | 4.520 | 3.930 | 590 | Trung tâm dịch vụ việc làm Lâm Đồng - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
| 1.311.245 | 522.350 | 788.895 | 1.311.245 | 522.350 | 788.895 | 711.009 | 260.920 | 450.089 | 331.150 | 132.460 | 198.690 |
|
|
| ||||
I | Phân bổ cho các huyện, thành phố |
|
|
| 1.298.825 | 509.930 | 788.895 | 1.298.825 | 509.930 | 788.895 | 552.920 | 252.920 | 450.089 | 327.550 | 128.860 | 198.690 |
|
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2022-2025 |
| 38.895 | 15.270 | 23.625 | 38.895 | 15.270 | 23.625 | 12.056 | 7.656 | 9.240 | 10.004 | 3.818 | 6.186 | UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
2 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 |
| 48.618 | 19.088 | 29.530 | 48.618 | 19.088 | 29.530 | 34.837 | 9.569 | 26.268 | 8.035 | 4.773 | 3.262 | UBND huyện Lạc Dương |
|
|
3 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2025 |
| 77.791 | 30.541 | 47.250 | 77.791 | 30.541 | 47.250 | 53.311 | 15.311 | 40.000 | 14.886 | 7.636 | 7.250 | UBND huyện Đơn Dương |
|
|
4 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2022-2025 |
| 136.136 | 53.447 | 82.689 | 136.136 | 53.447 | 82.689 | 50.794 | 26.794 | 40.867 | 35.019 | 13.363 | 21.656 | UBND huyện Đức Trọng |
|
|
5 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2025 |
| 136.136 | 53.447 | 82.689 | 136.136 | 53.447 | 82.689 | 52.494 | 26.794 | 42.657 | 35.019 | 13.363 | 21.656 | UBND huyện Lâm Hà |
|
|
6 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2025 |
| 214.978 | 84.400 | 130.578 | 214.978 | 84.400 | 130.578 | 90.748 | 42.517 | 74.735 | 55.029 | 20.999 | 34.030 | UBND huyện Đam Rông |
|
|
7 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2025 |
| 257.312 | 101.031 | 156.281 | 257.312 | 101.031 | 156.281 | 87.277 | 47.724 | 73.285 | 70.038 | 26.727 | 43.311 | UBND huyện Di Linh |
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2025 |
| 126.410 | 49.629 | 76.781 | 126.410 | 49.629 | 76.781 | 54.440 | 24.880 | 45.221 | 32.518 | 12.408 | 20.110 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
9 | Thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2022-2025 |
| 48.620 | 19.088 | 29.532 | 48.620 | 19.088 | 29.532 | 14.569 | 9.569 | 11.024 | 12.506 | 4.773 | 7.733 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
|
10 | Huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2022-2025 |
| 68.069 | 26.724 | 41.345 | 68.069 | 26.724 | 41.345 | 36.016 | 13.397 | 31.052 | 16.975 | 6.682 | 10.293 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2022-2025 |
| 77.791 | 30.541 | 47.250 | 77.791 | 30.541 | 47.250 | 34.616 | 15.311 | 28.943 | 20.011 | 7.636 | 12.375 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2022-2025 |
| 68.069 | 26.724 | 41.345 | 68.069 | 26.724 | 41.345 | 31.762 | 13.398 | 26.797 | 17.510 | 6.682 | 10.828 | UBND huyện Cát Tiên |
|
|
II | Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề |
|
|
| 15.300 | 12.420 | 0 | 12.420 | 12.420 | 0 | 8.000 | 8.000 | 0 | 3.600 | 3.600 | 0 |
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 13.500 | 10.800 | 0 | 10.800 | 10.800 | 0 | 8.000 | 8.000 | 0 | 2.800 | 2.800 | 0 |
|
|
|
1 | Xây dựng nâng cấp công trình giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp cho Hợp tác xã Tâm Đức, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2023-2025 | Số 1583/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 | 13.500 | 10.800 |
| 10.800 | 10.800 |
| 8.000 | 8.000 |
| 2.800 | 2.800 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dứt điểm |
|
b | Số vốn chưa phân bổ |
|
|
| 1.800 | 1.620 | 0 | 1.620 | 1.620 | 0 | 0 | 0 | 0 | 800 | 800 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng nhà xưởng phục vụ sơ chế, bảo quản cà phê | Di Linh | 2024-2025 |
| 1.800 | 1.620 |
| 1.620 | 1.620 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
- 1Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2022 giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2022 giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 1603/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1602/QĐ-TTg năm 2023 giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Nghị quyết 232/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2023 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2471/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra