Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN A LƯỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2024

Diện tích

Cơ cấu %

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.390,28

94,376

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.158,87

1,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.087,78

0,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.229,56

1,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.373,58

2,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

41.598,28

36,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.416,27

13,42

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.378,60

39,51

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.889,48

23,41

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

228,72

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,41

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.525,45

4,811

2.1

Đất quốc phòng

CQP

145,88

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

2,92

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,02

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,91

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,00

0,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,19

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.664,95

3,19

2.9.1

Đất giao thông

DGT

794,93

0,69

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

91,67

0,08

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,08

0,02

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,44

0,01

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

47,44

0,04

2.9.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,97

0,02

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.495,40

2,17

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,30

0,00

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

64,43

0,06

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,21

0,01

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,64

0,00

2.9.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,86

0,09

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

0,87

0,00

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

2.9.16

Đất chợ

DCH

3,52

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,24

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,10

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

447,71

0,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

94,48

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,61

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,14

0,00

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,51

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.020,02

0,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,90

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

934,28

0,813

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

10184,00

8,87

3

Đất đô thị

KDT

1426,46

1,24

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4461,36

3,88

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

102393,15

89,15

6

Khu du lịch

KDL

0,00

0,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

15416,27

13,42

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

0,00

0,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0,00

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

8,02

0,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

0,00

0,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

447,71

0,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

26,91

0,02

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

114,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48,97

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,32

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,62

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,53

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,11

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

135,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,55

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,67

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

4,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,05

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,21

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,17

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,74

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

1,30

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới:

a) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)

DNL

Huyện A Lưới

0,07

II

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

1

Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm

DGT

Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm

2,00

2

Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm

DGT

Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm

1,50

3

Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Thị trấn A Lưới

0,20

4

Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội Cấn

DGT

Thị trấn A Lưới

0,05

5

Tuyến đường thôn Quảng Hợp

DGT

Xã Sơn Thuỷ

0,30

6

Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc

DGT

Xã Sơn Thuỷ

0,50

7

Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu

DGT

Xã A Roàng

1,00

8

Các tuyến đường sản xuất xã A Roàng

DGT

Xã A Roàng

1,00

9

Đường nội đồng vào khu SX Pa Re giai đoạn 3

DGT

Xã Đông Sơn

1,50

10

Tuyến đường lâm sinh vào khu sản xuất 97 hộ Pa Re

DGT

Xã Đông Sơn

3,00

11

Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông

DGT

Xã Hồng Bắc

0,50

12

Đường sản xuất khu A Sốc

DGT

Xã Hồng Bắc

0,50

13

Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc

DGT

Xã Hồng Bắc

0,50

14

Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ

DGT

Xã Hồng Hạ

0,15

15

Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim

DGT

Xã Hồng Kim

1,00

16

Đường nội đồng A La đến A Moxeng

DGT

Xã Hồng Thái

1,00

17

Đường và điện từ ngã ba Pâr Ay lên đầu nguồn suối Pâr Ay

DGT

Xã Hồng Thuỷ

0,90

18

Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị)

DGT

Xã Hồng Thuỷ

1,00

19

Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E

DGT

Xã Quảng Nhâm

0,50

20

Nâng cấp, mở rộng đường dân sinh từ nhà sinh hoạt cộng đồng Âr Ba cũ đến ngã 3 đường Thuỷ Điện

DGT

Xã Quảng Nhâm

0,80

21

Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn

DGT

Xã Trung Sơn

1,30

22

Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm

DTL

Xã Quảng Nhâm

0,10

23

Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2

DTL

Xã Hồng Hạ

0,10

24

Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim

DTL

Xã Hồng Kim

1,20

25

Hồ A Tia xã Hồng Kim

DTL

Xã Hồng Kim

3,00

26

Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên

DTL

Xã Hương Nguyên

0,10

27

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt

DTL

Xã Lâm Đớt

0,15

 

TỔNG CỘNG

23,92

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

1

Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm

DGT

Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm

2,00

0,30

 

 

2

Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm

DGT

Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm

1,50

0,10

 

 

3

Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc

DGT

Xã Sơn Thuỷ

0,50

0,30

 

 

4

Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim

DGT

Xã Hồng Kim

1,00

0,30

 

 

5

Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị)

DGT

Xã Hồng Thuỷ

1,00

0,05

 

 

6

Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E

DGT

Xã Quảng Nhâm

0,50

0,05

 

 

7

Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới

DGT

Xã Quảng Nhâm

12,23

 

11,33

 

8

Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646

DGT

Xã Trung Sơn

28,20

 

17,47

 

9

Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn

DGT

Xã Trung Sơn

1,30

0,51

 

 

10

Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm

DTL

Xã Quảng Nhâm

0,10

0,07

 

 

11

Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2

DTL

Xã Hồng Hạ

0,10

0,02

 

 

12

Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim

DTL

Xã Hồng Kim

1,20

0,20

 

 

13

Hồ A Tia xã Hồng Kim

DTL

Xã Hồng Kim

3,00

0,50

 

 

14

Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên

DTL

Xã Hương Nguyên

0,10

0,06

 

 

15

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt

DTL

Xã Lâm Đớt

0,15

0,05

0,02

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

52,88

2,51

28,82

0,00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

 

1.1

Công trình, dự án quốc phòng-an ninh

1

Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền, thôn Kê

CQP

Xã Hồng Vân

3,00

1.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

1

Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới

DVH

Thị trấn A Lưới

0,15

2

Dự án đường dân sinh Y Reo - Briềng

DGT

Xã Hồng Thái

0,50

3

Kênh chống ngập úng thôn A Tia 1

DTL

Xã Hồng Kim

0,10

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quốc phòng-an ninh

1

Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ

CQP

Xã Sơn Thuỷ

0,10

2

Chốt dân quân thường trực

CQP

Xã Lâm Đớt

3,00

3

Trụ sở công an xã Hồng Bắc

CAN

Xã Hồng Bắc

0,11

4

Trụ sở công an xã Đông Sơn

CAN

Xã Đông Sơn

0,15

5

Trụ sở công an xã Hồng Thượng

CAN

Xã Hồng Thượng

0,10

6

Trụ sở công an xã Hồng Thái

CAN

Xã Hồng Thái

0,11

7

Trụ sở công an xã Hồng Vân

CAN

Xã Hồng Vân

0,10

8

Trụ sở công an xã A Ngo

CAN

Xã A Ngo

0,05

9

Trụ sở công an xã Sơn Thuỷ

CAN

Xã Sơn Thuỷ

0,10

10

Trụ sở công an xã Phú Vinh

CAN

Xã Phú Vinh

0,07

11

Trụ sở công an xã A Roàng

CAN

Xã A Roàng

0,10

12

Trụ sở công an xã Hồng Thuỷ

CAN

Xã Hồng Thuỷ

0,10

13

Trụ sở công an xã Hương Nguyên

CAN

Xã Hương Nguyên

0,10

14

Trụ sở công an xã Hồng Hạ

CAN

Xã Hồng Hạ

0,10

15

Trụ sở công an xã Hồng Kim

CAN

Xã Hồng Kim

0,12

16

Trụ sở công an xã Hương Phong

CAN

Xã Hương Phong

0,10

17

Trụ sở công an xã Quảng Nhâm

CAN

Xã Quảng Nhâm

0,17

18

Trụ sở công xã Trung Sơn

CAN

Xã Trung Sơn

0,11

19

Trụ sở công xã Lâm Đớt

CAN

Xã Lâm Đớt

0,30

2.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

1

Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng

DGT

Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới

10,00

2

Đường giao thông liên xã từ xã Phú Vinh đi xã Hồng Thượng

DGT

Xã Phú Vinh, Hồng Thượng

2,50

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn 2)

DGT

Thị trấn A Lưới

0,35

4

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng (nối dài)

DGT

Thị trấn A Lưới

0,20

5

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối dài)

DGT

Thị trấn A Lưới

0,60

6

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So

DGT

Thị trấn A Lưới

3,75

7

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng

DGT

Thị trấn A Lưới

0,10

8

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Vỗ Bẩm

DGT

Thị trấn A Lưới

0,37

9

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự

DGT

Thị trấn A Lưới

0,34

10

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi

DGT

Thị trấn A Lưới

0,47

11

Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih

DGT

Xã Đông Sơn

2,00

12

Đường vào khu dược liệu tại xã Hồng Bắc

DGT

Xã Hồng Bắc

1,50

13

Đường nội đồng A La - A Toong

DGT

Xã Hồng Thái

1,50

14

03 tuyến đường sản xuất xã Hồng Thượng

DGT

Xã Hồng Thượng

1,50

15

Nâng cấp đường sản xuất khe tổ 10 đến đội sản xuất 4 (đường nội đồng)

DGT

Xã Hương Phong

0,50

16

Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới

DGT

Xã Quảng Nhâm

12,23

17

Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646

DGT

Xã Trung Sơn

28,20

18

Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc huyện A Lưới

DGT

Xã Hương Nguyên

0,06

19

Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), Tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)(Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)

DGT

Xã A Roàng

3,647

20

Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai, xã Đông Sơn

DRA

Xã Đông Sơn

14,18

21

Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng Nhâm

ONT

Xã Quảng Nhâm

22,00

22

Trường mầm non Hoa Phong Lan

DGD

Xã Quảng Nhâm

0,78

23

Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân

DNL

Xã Hồng Thái

2,30

 

TỔNG CỘNG

117,92

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ- HĐND ngày 07/12/2023

-

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng

DGT

Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới

10,00

2,00

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So

DGT

Thị trấn A Lưới

3,75

0,20

 

 

3

Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih

DGT

Xã Đông Sơn

2,00

0,02

 

 

4

Trường mầm non Hoa Phong Lan

DGD

Xã Quảng Nhâm

0,78

0,11

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân

DNL

Xã Hồng Thái

2,30

 

2,30

 

6

Trụ sở công an xã Hồng Kim

CAN

Xã Hồng Kim

0,12

0,12

 

 

7

Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc huyện A Lưới

DGT

Xã Hương Nguyên

0,06

 

0,06

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

19,01

2,45

2,36

0,00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Trường mầm non Lâm Đớt

DGD

Xã Lâm Đớt

0,80

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư vườn tràm

ODT

Thị trấn A Lưới

0,21

3

Đất giao tái định cư khu vườn tràm

ODT

Thị trấn A Lưới

0,07

4

Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Pa Hy

DSH

Xã Hồng Hạ

0,10

5

Đất giao, thuê đất nông nghiệp

NNP

Xã Hương Phong

28,40

6

Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,42 ha

ODT

Thị trấn A Lưới

0,54

ONT

Xã A Ngo

0,07

ONT

Xã Hồng Vân

0,05

ONT

Xã Hồng Thái

0,08

ONT

Xã Hồng Kim

0,16

ONT

Xã Hồng Hạ

0,05

ONT

Xã Trung Sơn

0,04

ONT

Xã Sơn Thuỷ

0,30

ONT

Xã Hương Phong

0,05

ONT

Xã Phú Vinh

0,08

7

Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,48 ha

ODT

Thị trấn A Lưới

0,40

ONT

Xã Hương Phong

0,20

ONT

Xã Hồng Hạ

0,14

ONT

Xã Hồng Thái

0,06

ONT

Xã Trung Sơn

0,16

ONT

Xã A Roàng

0,02

ONT

Xã Quảng Nhâm

0,08

ONT

Xã Sơn Thuỷ

0,19

ONT

Xã Hồng Kim

0,05

ONT

Xã A Ngo

0,03

ONT

Xã Hồng Bắc

0,05

ONT

Xã Phú Vinh

0,10

 

TỔNG CỘNG

32,48

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

 

1

Bãi tập kết gỗ để sơ chế mặt bê tông, HTX LNBV Hương Phong

SKC

Xã Hương Phong

1,16

2

Chăn nuôi gia súc công nghệ cao

NKH

Xã Hương Phong

41,00

3

Dự án trồng cây ăn quả

CLN

Xã Quảng Nhâm

50,00

4

Khu du lịch sinh thái tại A Nôr, kết hợp mô hình Homestay làng Việt Tiến

TMD

Xã Hồng Kim

7,50

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

 

1

Dự án: Mở rộng trụ sở HĐND và UBND huyện A Lưới

TSC

Thị trấn A Lưới

0,14

2

Làng văn hoá truyền thống các dân tộc thiểu số tại huyện A Lưới

DVH

Xã Hồng Thượng

5,00

3

Đấu giá đất ở (cơ sở nhà đất: Trường mầm non thôn Quảng Phú, Trường mầm non thôn Quảng Vinh)

ONT

Xã Sơn Thuỷ

0,15

4

Đấu giá đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Xã Sơn Thuỷ

0,13

5

Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2, Thị trấn A Lưới

SKS

Thị trấn A Lưới

10,60

6

Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,87 ha

ODT

Thị trấn A Lưới

0,22

ONT

Xã Phú Vinh

0,30

ONT

Xã Trung Sơn

0,10

ONT

Xã Hồng Kim

0,14

ONT

Xã Quảng Nhâm

0,10

ONT

Xã Sơn Thuỷ

0,60

ONT

Xã Hồng Kim

0,10

ONT

Xã Hồng Hạ

0,11

ONT

Xã Lâm Đớt

0,02

ONT

Xã Hương Nguyên

0,05

ONT

Xã A Ngo

0,13

 

TỔNG CỘNG

117,55

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

 

 

 

*

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Hệ thống đường giao thông (Đường nội thị từ đường Hồ Chí Minh đi cầu Hồng Quảng giai đoạn 2; Nâng cấp mở rộng đường nội thị Kim Đồng; Đường nội thị A Sáp và Đường Hồ Huấn Nghiệp) huyện A Lưới

Thị trấn A Lưới

3,70

 

 

 

*

Năm 2023

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường A Nôr

Thị trấn A Lưới

0,43

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

 

 

 

*

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Thuỷ lợi khe Chaih

Xã Đông Sơn

0,13

0,06

 

 

III

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

*

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Đường nội đồng thôn Đút 1

Xã Hồng Kim

0,30

 

 

 

2

Thuỷ lợi khe Chaih

Xã Đông Sơn

0,13

0,06

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 247/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản