- 1Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 68/SXD-KTXD ngày 06/01/2017 về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định này, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
- Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt.v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
- Đơn giá công tác sửa chữa áp dụng cho khối lượng thi công, xây dựng nhỏ, thực hiện trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.
- Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo an toàn cho người, phương tiện qua lại, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
1 - Các cơ sở pháp lý và căn cứ kinh tế kỹ thuật để tính đơn giá
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị đến hiện trường xây lắp thời điểm quý 2/2016;
Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2- Nội dung chi phí của đơn giá sửa chữa công trình xây dựng tỉnh Thanh Hóa:
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
- Khi lập đơn giá xây dựng công trình phải thực hiện kiểm tra về sự phù hợp giữa giá và chủng loại vật liệu sử dụng vào công trình theo thiết kế.
- Chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình, hạng mục công trình bao gồm chi phí vật liệu theo đơn giá và khoản chênh lệch vật liệu bù (trừ) giữa mức giá do chủ đầu tư xác định tại địa điểm xây dựng công trình, thời điểm lập dự toán xây dựng công trình và mức giá đã tính trong đơn giá này. Khối lượng vật liệu để tính chênh lệch giá xác định theo định mức dự toán xây dựng công trình phần sửa chữa công bố kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng cho từng loại công tác, phần chênh lệch giá được bổ sung trực tiếp vào khoản chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình.
b) Chi phí nhân công:
Các khoản chi phí nhân công được tính theo mức lương đầu vào vùng IV là 2.050.000đ/tháng cấp bậc tiền lương được tính theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng (nhân công nhóm I). Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường công bố tại Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Số ngày công trong tháng được tính là 26 ngày.
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng.
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương đầu vào là 2.150.000đ/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số điều chỉnh KĐCNC = 1,049.
c) Chi phí máy thi công:
- Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.
- Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa.
Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 13 chương thuộc 03 phần:
+ Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương II: Công tác xây đá, gạch.
Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ
Chương IV: Công tác làm mái
Chương V: Công tác trát, láng
Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá
Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công.
Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.
Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc
Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ
Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác
Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
- Đơn giá Xây dựng công trình - phần Sửa chữa là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo, áp dụng vào việc xác định dự toán xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đơn giá Xây dựng công trình - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn,... không áp dụng đơn giá này.
- Đối với những sửa chữa chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 19, khoản 1 Điều 21 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể: Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình và hướng dẫn phương pháp lập định mức của Bộ Xây dựng tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới, định mức dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc vận dụng định mức dự toán tương tự ở các công trình khác đã và đang thực hiện làm cơ sở xác định đơn giá xây dựng công trình. Đối với các gói thầu sửa chữa sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
1- KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
2- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5, các hao phí về vật liệu phục vụ cho Công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo mà trong định mức chưa đề cập hao phí cho công việc bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ | Hệ số |
20 ÷ 30% | 1,5 |
>30 ÷ 50% | 1,8 |
>50% | 2,2 |
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,85.
3- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính đơn giá riêng).
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11112 SA.11113 SA.11121 SA.11131 | Phá dỡ móng các loại bằng thủ công - Móng bê tông gạch vỡ - Móng bê tông không có cốt thép - Móng bê tông có cốt thép - Móng xây gạch - Móng xây đá |
m3 m3 m3 m3 |
|
1.198.956 1.434.911 383.666 690.599 |
|
1.198.956 1.434.911 383.666 690.599 |
SA.11210 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11211
SA.11213
| Phá dỡ nền gạch - Gạch đất nung không vỉa nghiêng - Gạch lá nem - Gạch xi măng, gạch gốm các loại - Gạch đất nung vỉa nghiêng |
m2
m2
|
|
24.938
149.630
|
|
24.938
149.630
|
SA.11220 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11222 SA.11223 SA.11224 | Phá dỡ nền bê tông bằng thủ công - Bê tông gạch vỡ - Bê tông không có cốt thép - Bê tông có cốt thép - Láng vữa xi măng |
m2 m2 m2 |
|
57.550 149.630 383.666 |
|
57.550 149.630 383.666 |
SA.11300 - PHÁ DỠ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11312 SA.11313 SA.11314 SA.11315
SA.11322 SA.11323 SA.11324 SA.11325
SA.11331 SA.11332 SA.11333 SA.11334 SA.11335
SA.11341 SA.11342 SA.11343 SA.11344 | Phá dỡ tường bê tông không có cốt thép - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm Phá dỡ tường xây gạch - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm Phá dỡ tường xây đá các loại - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm |
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 |
|
911.207 1.047.408 1.204.711 1.385.034
938.063 1.060.836 1.239.241 1.423.401
220.608 243.628 257.056 341.463 370.238
257.056 320.361 356.809 393.258 |
|
911.207 1.047.408 1.204.711 1.385.034
938.063 1.060.836 1.239.241 1.423.401
220.608 243.628 257.056 341.463 370.238
257.056 320.361 356.809 393.258 |
XA.0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11430 | Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái - Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công - Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công - Cột, trụ gạch, đá - Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công |
m3 |
|
1.674.702 |
|
1.674.702 |
SA.11510. PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11511 SA.11512 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy - Xây gạch - Xây ngói bò |
m m |
|
7.673 3.837 |
|
7.673 3.837 |
SA.11520. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11522 SA.11523 SA.11524 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng - Gạch vỉa nghiêng trên mái - Xi măng láng trên mái - Bê tông xỉ trên mái - Gạch lá nem |
m2 m2 m2 |
|
36.448 42.203 28.775 |
|
36.448 42.203 28.775 |
SA.11600. PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11610 SA.11620 | Phá lớp vữa trát - Tường, cột, trụ - Xà, dầm, trần |
m2 m2 |
|
23.020 36.448 |
|
23.020 36.448 |
SA.11700. PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11710 SA.11720 SA.11730 | Phá dỡ hàng rào - Tre, gỗ - Dây thép gai - Song sắt |
m2 m2 m2 |
|
3.837 7.673 17.265 |
|
3.837 7.673 17.265 |
SA.11800. CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11811 SA.11812
SA.11821 SA.11822 SA.11823 SA.11824 | Cạo bỏ lớp vôi cũ - Tường, cột, trụ - Xà, dầm, trần Cạo bỏ lớp sơn cũ - Bê tông - Gỗ - Kính - Kim loại |
m2 m2
m2 m2 m2 m2 |
|
11.510 13.428
21.102 19.183 28.775 38.367 |
|
11.510 13.428
21.102 19.183 28.775 38.367 |
SA.11910. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.11911 SA.11912 SA.11913 SA.11914 | Phá dỡ các kết cấu khác Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤ 10 cm - Chiều dày > 10 cm Cạo rỉ các kết cấu thép Đục nhám mặt bê tông |
m2 m2 m2 m2 |
|
19.183 42.203 47.958 28.775 |
|
19.183 42.203 47.958 28.775 |
SA.11920. PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông có cốt thép Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông không cốt thép Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông không cốt thép |
|
|
|
|
|
SA.20000. CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đ/1m2; m, bộ......
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21101 SA.21102 SA.21210 SA.21220 SA.21230
SA.21241 SA.21242 SA.21243
SA.21301 SA.21302 SA.21303 SA.21304
SA.21402 | Tháo dỡ khuôn cửa - Khuôn cửa đơn - Khuôn cửa kép - Tháo dỡ bậc thang - Tháo dỡ yếm thang - Tháo dỡ lan can Tháo dỡ vách ngăn - Khung mắt cáo - Giấy, ván ép, gỗ ván - Nhôm kính, gỗ kính Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh - Bồn tắm - Chậu rửa - Bệ xí - Chậu tiểu Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép Trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg Trọng lượng cấu kiện ≤ 100 kg |
m m Bậc Bậc m
m2 m2 m2
Bộ Bộ Bộ Bộ
1 cấu kiện |
|
19.183 28.775 13.587 18.116 22.645
6.793 9.058 24.909
95.917 21.102 28.775 28.775
166.895 |
|
19.183 28.775 13.587 18.116 22.645
6.793 9.058 24.909
95.917 21.102 28.775 28.775
166.895 |
SA.21403 SA.21404 SA.21405 | Trọng lượng cấu kiện ≤ 150 kg Trọng lượng cấu kiện ≤250 kg Trọng lượng cấu kiện ≤350 kg | 1 cấu kiện 1 cấu kiện 1 cấu kiện |
| 224.445 393.258 575.499 |
| 224.445 393.258 575.499 |
SA.30000. THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.
Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.
SA.31100. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31102 SA.31103 SA.31104 SA.31105 SA.31106 SA.31107 SA.31108 SA.31109 SA.31110 SA.31111 SA.31112 | Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ ≤2m - Khối lượng thiết bị ≤2kg - Khối lượng thiết bị ≤5kg - Khối lượng thiết bị ≤10kg - Khối lượng thiết bị ≤15g - Khối lượng thiết bị ≤20kg - Khối lượng thiết bị ≤25kg - Khối lượng thiết bị ≤30kg - Khối lượng thiết bị ≤35kg - Khối lượng thiết bị ≤40kg - Khối lượng thiết bị ≤50kg - Khối lượng thiết bị ≤60kg - Khối lượng thiết bị ≤70kg |
Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
213.826 203.108 192.118 183.739 173.836 165.457 157.351 149.380 141.680 134.117 128.079 |
2.116.786 2.010.947 1.910.678 1.814.123 1.724.995 1.637.724 1.556.024 1.478.037 1.403.763 1.333.204 1.268.215 |
|
2.330.612 2.214.055 2.102.796 1.997.862 1.898.831 1.803.181 1.713.375 1.627.417 1.545.443 1.467.321 1.396.294 |
SA.31113 SA.31114 SA.31115 SA.31116 | - Khối lượng thiết bị ≤80kg - Khối lượng thiết bị ≤90kg - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị >100kg | Tấn Tấn Tấn Tấn | 120.922 115.156 109.661 104.166 | 1.203.226 1.143.807 1.086.246 1.032.397 |
| 1.324.148 1.258.963 1.195.907 1.136.563 |
SA.31200. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2 M
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31202 SA.31203 SA.31204 SA.31205 SA.31206 SA.31207 SA.31208 SA.31209 SA.31210 SA.31211 SA.31212 SA.31213 SA.31214 SA.31215 SA.31216 | Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m - Khối lượng thiết bị ≤2kg - Khối lượng thiết bị ≤5kg - Khối lượng thiết bị ≤10kg - Khối lượng thiết bị ≤15g - Khối lượng thiết bị ≤20kg - Khối lượng thiết bị ≤25kg - Khối lượng thiết bị ≤30kg - Khối lượng thiết bị ≤35kg - Khối lượng thiết bị ≤40kg - Khối lượng thiết bị ≤50kg - Khối lượng thiết bị ≤60kg - Khối lượng thiết bị ≤70kg - Khối lượng thiết bị ≤80kg - Khối lượng thiết bị ≤90kg - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị >100kg |
Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
226.070 213.826 203.108 192.118 183.739 173.836 165.457 157.351 149.380 141.680 134.117 128.079 120.922 115.156 109.661 104.166 |
2.562.425 2.434.304 2.311.753 2.196.630 2.087.077 1.983.094 1.882.826 1.789.984 1.700.856 1.615.442 1.533.742 1.457.612 1.385.195 1.314.636 1.249.647 1.186.514 |
|
2.788.495 2.648.130 2.514.861 2.388.748 2.270.816 2.156.930 2.048.283 1.947.335 1.850.236 1.757.122 1.667.859 1.585.691 1.506.117 1.429.792 1.359.308 1.290.680 |
SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31302 | Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ ≤2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị ≤200kg |
Tấn Tấn |
189.699 179.697 |
1.247.790 1.184.658 |
574.298 543.761 |
2.011.787 1.908.116 |
SA.31303 SA.31304 SA.31305 SA.31306 SA.31307 SA.31308 SA.31309 SA.31310 SA.31311 | - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg | Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn | 169.984 161.536 153.379 146.548 138.649 132.077 125.765 118.255 113.399 | 1.125.239 1.069.534 1.015.686 965.552 917.274 870.853 827.775 786.368 747.188 | 518.430 492.361 466.292 442.825 418.622 399.623 379.887 342.671 343.017 | 1.813.653 1.723.431 1.635.357 1.554.925 1.474.545 1.402.553 1.333.427 1.247.294 1.203.604 |
SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31402 SA.31403 SA.31404 SA.31405 SA.31406 SA.31407 SA.31408 SA.31409 SA.31410 SA.31411 |
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị ≤200kg - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg |
Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
179.697 169.984 161.536 153.379 146.548 138.649 132.077 125.765 118.255 113.399 |
1.362.913 1.294.211 1.231.078 1.167.946 1.108.528 1.049.109 993.404 952.554 904.276 859.712 |
543.761 518.430 492.361 466.292 442.825 418.622 399.623 379.887 342.671 343.017 |
2.086.371 1.982.625 1.884.975 1.787.617 1.697.901 1.606.380 1.525.104 1.458.206 1.365.202 1.316.128 |
SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ ≤ 2M
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31501 | Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ ≤2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg |
Tấn |
687.765 |
1.411.191 |
679.085 |
2.778.041 |
SA.31502 SA.31503 SA.31504 SA.31505 SA.31506 SA.31507 SA.31508 SA.31509 SA.31510 SA.31511 | - Khối lượng thiết bị ≤200kg - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg | Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn | 659.363 633.468 607.574 581.815 559.682 535.265 515.824 495.081 475.728 454.985 | 1.340.631 1.271.929 1.208.796 1.149.378 1.091.816 1.037.968 985.977 946.983 889.422 844.858 | 643.344 612.070 580.797 549.523 522.717 495.911 473.573 446.767 424.428 406.558 | 2.643.338 2.517.467 2.397.167 2.280.716 2.174.215 2.069.144 1.975.374 1.888.831 1.789.578 1.706.401 |
SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ >2M
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31601 SA.31602 |
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ >2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị ≤200kg |
Tấn Tấn |
687.765 659.363 |
1.622.869 1.543.026 |
679.085 643.344 |
2.989.719 2.845.733 |
SA.31603 SA.31604 SA.31605 SA.31606 SA.31607 SA.31608 SA.31609 SA.31610 SA.31611 | - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg | Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn | 633.468 607.574 581.815 559.682 537.685 515.824 495.081 475.728 454.985 | 1.465.039 1.392.623 1.320.206 1.418.618 1.186.514 1.125.239 1.065.820 1.008.259 952.554 | 612.070 580.797 549.523 522.717 495.911 473.573 446.767 424.428 406.558 | 2.710.577 2.580.994 2.451.544 2.501.017 2.220.110 2.114.636 2.007.668 1.908.415 1.814.097 |
SA.31700. THÁO BU LÔNG
Đơn vị tính: đ/10 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31711 SA.31712
SA.31721 | Tháo cắt bu lông bằng máy hàn - Loại bu lông M≤24 - Loại bu lông M>24 Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga - Loại bu lông M8-14 |
10 cái 10 cái
10 cái |
5.561 7.785
9.405 |
56.296 68.360
40.850 |
267.960 375.760 |
329.817 451.905
50.255 |
SA.31722 SA.31723 SA.31724 SA.31725
SA.31731 SA.31732 SA.31733 SA.31734 SA.31735 | - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ - Loại bu lông M8-14 - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 | 10 cái 10 cái 10 cái 10 cái
10 cái 10 cái 10 cái 10 cái | 10.784 11.913 15.048 18.810
8.415 9.405 10.395 11.385 | 48.278 55.705 68.703 77.987
66.349 84.444 104.550 128.677 |
| 59.062 67.618 83.751 96.797
74.764 93.849 114.945 140.062 |
SA.31800. THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31801 SA.31802 SA.31803 SA.31804 SA.31805 SA.31806 SA.31807 | Tháo dỡ vòng bi - Khối lượng 1 cái ≤5kg - Khối lượng 1 cái ≤10kg - Khối lượng 1 cái ≤20kg - Khối lượng 1 cái ≤30kg - Khối lượng 1 cái ≤50kg - Khối lượng 1 cái ≤100kg - Khối lượng 1 cái >100kg |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
909 1.477 1.818 |
402.116 442.328 486.560 534.814 589.100 647.407 711.745 |
|
403.025 443.805 488.378 534.814 589.100 647.407 711.745 |
SA.31900. THÁO DỠ MAY Ơ
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.31901 SA.31902 SA.31903 SA.31904 SA.31905 SA.31906 SA.31907 | Tháo dỡ may ơ - Khối lượng 1 cái ≤5kg - Khối lượng 1 cái ≤10kg - Khối lượng 1 cái ≤20kg - Khối lượng 1 cái ≤30kg - Khối lượng 1 cái ≤50kg - Khối lượng 1 cái ≤100kg - Khối lượng 1 cái >100kg |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
|
120.635 132.698 146.772 160.846 176.931 195.026 213.121 |
|
120.635 132.698 146.772 160.846 176.931 195.026 213.121 |
SA.32000. THÁO DỠ BÁNH RĂNG
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.32001 SA.32002 SA.32003 SA.32004 SA.32005 SA.32006 SA.32007 | Tháo dỡ bánh răng - Khối lượng 1 cái ≤5kg - Khối lượng 1 cái ≤10kg - Khối lượng 1 cái ≤20kg - Khối lượng 1 cái ≤30kg - Khối lượng 1 cái ≤50kg - Khối lượng 1 cái ≤100kg - Khối lượng 1 cái >100kg |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
|
241.270 265.397 291.534 321.693 353.862 388.042 428.254 |
|
241.270 265.397 291.534 321.693 353.862 388.042 428.254 |
SA.32100. THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.32101 SA.32102 SA.32103 SA.32104 SA.32105 SA.32106 SA.32107 SA.32108 SA.32109 SA.32110 SA.32111 SA.32112 SA.32113 SA.32114 | Tháo dỡ bánh răng - Công suất động cơ ≤4,5kw - Công suất động cơ ≤7 kw - Công suất động cơ ≤14 kw - Công suất động cơ ≤20 kw - Công suất động cơ ≤40 kw - Công suất động cơ ≤75 kw - Công suất động cơ ≤100 kw - Công suất động cơ ≤160 kw - Công suất động cơ ≤200 kw - Công suất động cơ ≤320 kw - Công suất động cơ ≤570 kw - Công suất động cơ ≤700 kw - Công suất động cơ ≤800 kw - Công suất động cơ >800 kw |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
|
168.889 369.947 450.370 546.878 739.893 884.655 1.125.925 1.399.364 1.656.718 1.930.157 2.637.881 3.023.912 3.490.367 4.005.075 |
|
168.889 369.947 450.370 546.878 739.893 884.655 1.125.925 1.399.364 1.656.718 1.930.157 2.637.881 3.023.912 3.490.367 4.005.075 |
SA.32200. THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ.Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.32211 SA.32212 SA.32213 SA.32214 SA.32215 SA.32216 SA.32217 SA.32218 SA.32219
SA.32221 SA.32222 SA.32223 SA.32224 SA.32225 SA.32226 | Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị - Chiều dày lớp bảo ôn ≤40mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤80mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤125mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤150mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤250mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤300mm Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤150mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm - Chiều dày lớp bảo ôn >200mm |
m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2 m2 m2 |
62.760 67.096 68.454 72.926 77.534 82.277 87.021 91.900 96.779
37.541 41.334 44.152 45.806 46.485 57.185 |
285.952 313.804 343.514 375.080 412.216 453.067 497.630 545.908 599.756
343.514 376.936 414.073 454.923 499.487 419.644 |
|
348.712 380.900 411.968 448.006 489.750 535.344 584.651 637.808 696.535
381.055 418.270 458.225 500.729 545.972 476.829 |
SA.32300. THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.32311 SA.32312 SA.32321 |
Tháo dỡ các kết cấu mái - Tháo dỡ mái tôn - Tháo dỡ mái Fibrô xi măng - Tháo dỡ tấm che tường |
100m2 100m2 100m2 |
|
671.416 863.249 1.055.082 |
880.521 880.521 1.040.616 |
1.551.937 1.743.770 2.095.698 |
SA.32400. THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.32420 SA.32430
SA.32520
| Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu - Tháo dỡ gạch trong ống khói - Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke - Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép - Tháo dỡ gạch thân xiclon - Tháo dỡ gạch trong phếu, trong ống thép - Tháo dỡ gạch trong côn, cút |
Tấn Tấn
Tấn
|
|
635.657 394.546
1.095.960
|
|
635.657 394.546
1.095.960
|
SC.32800. THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
Tháo dỡ dầm thép các loại - Tháo dỡ dầm thép trên cạn - Tháo dỡ dầm thép dưới nước |
|
|
|
|
|
SA.40000. CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41100. ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đ/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41111 SA.41112 SA.41113
SA.41121 SA.41122 SA.41123 | Đục lỗ thông tường xây gạch - Chiều dày tường ≤11 cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 - Chiều dày tường ≤ 22 cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 |
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
|
15.347 19.183 23.020
23.020 26.857 30.693 |
|
15.347 19.183 23.020
23.020 26.857 30.693 |
SA.41100. ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41211 SA.41212 SA.41213
SA.41221 SA.41222 SA.41223 |
Đục lỗ thông tường bê tông - Chiều dày tường ≤11cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 - Chiều dày tường ≤ 22cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 |
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ
1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
|
86.325 111.263 178.405
195.670 255.138 410.523 |
|
86.325 111.263 178.405
195.670 255.138 410.523 |
SA.41300. ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41311 SA.41312 SA.41313
SA.41321 SA.41322 SA.41323 | Đục mở tường làm cửa - Tường bê tông + Chiều dày tường ≤ 11cm + Chiều dày tường ≤ 22cm + Chiều dày tường ≤ 33cm - Tường xây gạch + Chiều dày tường ≤ 11cm + Chiều dày tường ≤ 22cm + Chiều dày tường ≤ 33cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
|
306.933 587.009 742.394
61.387 92.080 149.630 |
|
306.933 587.009 742.394
61.387 92.080 149.630 |
SA.41400. ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41412 SA.41413 |
Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông + Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm + Đục cột, dầm, tường + Đục bê tông xilô, ống khói |
m2 m2 |
|
479.583 863.249 |
496.184 893.131 |
975.767 1.756.380 |
SA.41500. ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41510
|
Đục tường, sàn tạo rãnh + Đục tường, sàn bê tông sâu ≤ 3cm + Đục tường, sàn bê tông sâu > 3cm |
m
|
|
67.142
|
94.511
|
161.653
|
SA.41600. ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính:đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41612 | Đục lớp mặt ngoài bằng búa căn, chiều dầy đục ≤ 3cm - Đục theo hướng nằm ngang - Đục ngửa từ dưới lên |
m2 |
750 |
34.530 |
37.573 |
72.853 |
SA.41700. ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính:đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41712 SA.41713 |
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dầy đục ≤ 3cm - Đục theo phương thẳng đứng - Đục theo hướng nằm ngang - Đục ngửa từ dưới lên |
m2 m2 m2 |
5.208 6.164 7.382 |
65.758 81.101 98.636 |
35.680 44.600 53.520 |
106.646 131.865 159.538 |
SA.41800. KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.41812 SA.41813
SA.41822 SA.41823
SA.41832 SA.41833
SA.41842 SA.41843 | Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤12mm - Chiều sâu khoan ≤5cm - Chiều sâu khoan ≤10cm - Chiều sâu khoan ≤15cm Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤16mm - Chiều sâu khoan ≤10cm - Chiều sâu khoan ≤15cm - Chiều sâu khoan ≤20cm Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤20mm - Chiều sâu khoan ≤20cm - Chiều sâu khoan ≤25cm - Chiều sâu khoan ≤30cm Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ>22mm - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm |
Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan
Lỗ khoan Lỗ khoan
Lỗ khoan Lỗ khoan
Lỗ khoan Lỗ khoan |
1.922 3.843 5.765
6.237 8.316
10.789 12.947
11.025 13.230 |
2.686 3.069 3.453
4.028 4.412
5.563 6.330
6.139 6.906 |
6.244 8.028 9.455
16.948 21.408
26.760 32.112
28.544 33.896 |
10.852 14.940 18.673
27.213 34.136
43.112 51.389
45.708 54.032 |
SA.41900. KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Φ24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.41910. LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 40MM
Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 40MM |
|
|
|
|
|
SA.41911 SA.41912 SA.41913 | - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm | Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan | 65.627 65.627 65.627 | 34.530 36.448 38.367 | 22.280 26.159 29.860 | 122.437 128.234 133.854 |
SA.41914 | - Chiều sâu khoan >40cm | Lỗ khoan | 65.627 | 40.285 | 34.097 | 140.009 |
SA.41921 SA.41922 SA.41923 SA.41924
SA.41932 SA.41933 SA.41934
SA.41942 SA.41943 SA.41944
SA.41952 SA.41953 SA.41954 | LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 50MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 60MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 70MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ >70MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm |
Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan
Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan
Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan
Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan |
68.136 68.136 68.136 68.136
71.196 71.196 71.196
75.480 75.480 75.480
82.212 82.212 82.212 |
34.530 36.448 38.367 40.285
36.448 38.367 40.285
36.448 38.367 40.285
36.448 38.367 40.285 |
25.486 29.952 34.597 39.047
31.909 36.946 41.787
34.062 39.490 44.722
36.411 42.426 48.049 |
128.152 134.536 141.100 147.468
139.553 146.509 153.268
145.990 153.337 160.487
155.071 163.005 170.546 |
SA.42100. KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42120 | Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép - Sàn BTCT dầy ≤ 15cm - Sàn BTCT dầy > 15cm |
Lỗ Lỗ |
2.700 2.700 |
13.270 16.085 |
21.768 28.117 |
37.738 46.902 |
SA.42200. CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.42200. CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42220 SA.42230 | Cắt mặt đường bê tông asphalt - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm |
100m 100m 100m |
63.750 76.500 89.250 |
353.862 402.116 462.433 |
85.423 97.072 112.603 |
503.035 575.688 664.287 |
SA.42300. CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42310 SA.42320 SA.42330 | Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày sàn ≤ 10cm - Chiều dày sàn ≤ 15cm - Chiều dày sàn ≤ 20cm |
m m m |
1.056 1.744 2.601 |
59.468 90.162 118.936 |
19.339 28.906 45.318 |
79.863 120.812 166.855 |
SA.42400. CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42420 SA.42430 SA.42440 | Cắt tường bê tông bằng máy - Chiều dày tường ≤ 20cm - Chiều dày tường ≤ 30cm - Chiều dày tường ≤ 45cm - Chiều dày tường > 45cm |
m m m |
33.017 34.578 37.026 |
180.323 272.403 406.686 |
101.474 149.226 226.823 |
314.814 456.207 670.535 |
SA.42500. CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 1.000m.
Đơn vị tính:đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42520 SA.42530 SA.42540 SA.42550 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt - Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm |
100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 |
65.450 87.890 121.550 158.950 215.050 |
422.222 492.592 573.015 667.513 778.094 |
1.383.301 1.517.002 1.675.024 1.841.562 2.022.670 |
1.870.973 2.097.484 2.369.589 2.668.025 3.015.814 |
SA.42600. CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m, mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42611 SA.42612 SA.42613
SA.42621 SA.42622 SA.42623
SA.42631 SA.42632 SA.42633
SA.42641 SA.42642 | Cắt tôn bản - Chiều dầy tôn 6-10mm - Chiều dầy tôn 6-10mm - Chiều dầy tôn 6-10mm Cắt sắt U - Chiều cao sắt U 120-140 mm - Chiều cao sắt U 160-220 mm - Chiều cao sắt U 240-400 mm Cắt sắt I - Chiều cao sắt I 140-150mm - Chiều cao sắt I 155-165mm - Chiều cao sắt I 190-195mm Cắt sắt L - Chiều cao sắt L75 - L90 - Chiều cao sắt L100 - L120 |
m m m
m m m
Mạch Mạch Mạch
Mạch Mạch |
4.788 8.858 14.603
1.676 2.562 3.507
16.519 21.546 25.137
3.591 8.379 |
4.412 6.714 7.290
8.249 9.975 19.183
15.347 19.183 26.857
36.448 40.285 |
7.900 9.876 15.801
9.876 11.851 11.851
7.900 8.888 9.876
1.975 2.963 |
17.100 25.448 37.694
19.801 24.388 34.541
39.766 49.617 61.870
42.014 51.627 |
SA.42700. KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
Đơn vị tính: đ/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42712 SA.42713 SA.42714
SA.42721 SA.42722 SA.42723 SA.42724 | Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan Φ14 -27 - Trên cạn, đứng cần - Trên cạn, ngang cần - Dưới nước, đứng cần - Dưới nước, ngang cần Doa lỗ sắt thép - Trên dàn, 2-4 lớp thép - Trên dàn, 5-7 lớp thép - Dưới dàn, 2-4 lớp thép - Dưới dàn, 5-7 lớp thép |
10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ
10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ |
|
58.307 96.508 126.667
36.190 58.307 34.180 46.243 |
111.434 55.237 93.662
413.433 165.373 826.866 1.033.583 |
169.741 151.745 220.329
449.623 223.680 861.046 1.079.826 |
SA.42800. CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.
Đơn vị tính: đ/1 con
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.42811 SA.42812 SA.42813 | Chặt rivê cầu cũ - Loại rivờ Φ16-19 - Loại rivờ Φ20-22 - Loại rivờ Φ24-26 |
1 con 1 con 1 con |
1.680 1.680 1.680 |
14.579 23.020 38.367 |
|
16.259 24.700 40.047 |
SA.50000. CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.51000. ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn 30m.
SA.51100. ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI…
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51110 SA.51120 SA.51130 SA.51140 SA.51150 |
Đục tẩy bề mặt dầm bê tông Đục tẩy bề mặt tường bê tông Đục tẩy bề mặt cột bê tông Đục tẩy bề mặt trần bê tông Đục tẩy bề mặt sàn bê tông |
m2 m2 m2 m2 m2 |
|
91.481 86.254 90.074 92.889 82.233 |
|
91.481 86.254 90.074 92.889 82.233 |
SA.51200. PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51210 | Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông | m2 | 4.505 | 4.028 | 13.782 | 22.315 |
SA.51300. ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51310 SA.51320 SA.51330
| Đục tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông - Cột thép, vai cột - Xà, dầm, giằng, vì kèo - Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự - Cốt thép trong các kết cấu |
m2 m2 m2
|
31.203 36.828 34.629
|
54.798 98.636 76.717
|
23.396 42.892 33.144
|
109.397 178.356 144.490
|
SA.51400. VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51410 SA.51420 SA.51430 | Vệ sinh mặt đường, sân bãi - Quét nước mặt đường, sân bãi - Quét dọn đất mặt đường, sân bãi - Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy |
100m2 100m2 100m2 |
|
37.137 120.694 37.137 |
31.171 |
37.137 120.694 68.308 |
SA.51500. VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.51510 |
Vét rãnh thoát nước |
m |
|
6.499 |
|
6.499 |
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2 và vữa TH cát mịn ML = 1,5 đến 2,0.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc.
SB.11000. XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100. XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.11113 SB.11114 SB.11115 | Xây móng Chiều dày ≤ 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60 cm |
m3 m3 m3 |
287.021 318.073 352.761 |
397.094 397.094 397.094 |
|
684.115 715.167 749.855 |
SB.11123 SB.11124 SB.11125 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 287.021 318.073 352.761 | 387.503 387.503 387.503 |
| 674.524 705.576 740.264 |
SB.11200. XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.11213 SB.11214 SB.11215
SB.11223 SB.11224 SB.11225 | Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
287.021 318.073 352.761
287.021 318.073 352.761 |
527.541 527.541 527.541
500.684 500.684 500.684 |
|
814.562 845.614 880.302
787.705 818.757 853.445 |
SB.113. XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.11314 SB.11315
SB.11323 SB.11324 SB.11325 | Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤ 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3
m3 m3 m3 |
318.073 352.761
287.021 318.073 352.761 |
585.091 585.091
550.561 550.561 550.561 |
|
903.164 937.852
837.582 868.634 903.322 |
SB.11400. XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu |
|
|
|
|
|
SB.11413 SB.11414 SB.11415
SB.11423 SB.11424 SB.11425
SB.11434 SB.11435 | Xây mố - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây trụ, cột - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường cánh, tường đầu cầu - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 |
287.021 318.073 352.761
375.061 406.112 440.800
318.073 352.761 |
562.071 562.071 562.071
982.185 982.185 982.185
537.132 537.132 |
|
849.092 880.144 914.832
1.357.246 1.388.297 1.422.985
855.205 889.893 |
SB.11500. XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.11513 SB.11514 SB.11515
SB.11523 SB.11524 SB.11525
SB.11533 SB.11534 SB.11535 | Xây mặt bằng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây mái dốc thẳng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây mái dốc cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
287.021 318.073 352.761
287.021 318.073 352.761
293.069 324.120 358.808 |
462.318 462.318 462.318
481.501 481.501 481.501
510.276 510.276 510.276 |
|
749.339 780.391 815.079
768.522 799.574 834.262
803.345 834.396 869.084 |
SB.11600. XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.11610 SB.11620 | Xếp đá khan không chít mạch - Mặt bằng - Mái dốc thẳng |
m3 m3 |
137.537 137.537 |
253.220 295.423 |
|
390.757 432.960 |
SB.11630
SB.11643 SB.11644 SB.11645
SB.11653 SB.11654 SB.11655
SB.11663 SB.11664 SB.11665 | - Mái dốc cong Xếp đá khan có chít mạch + Mặt bằng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Mái dốc thẳng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Mái dốc cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 | 147.492
161.368 166.308 171.827
161.368 166.308 171.827
170.545 175.485 181.003 | 418.196
337.626 337.626 337.626
370.238 370.238 370.238
423.951 423.951 423.951 |
| 565.688
498.994 503.934 509.453
531.606 536.546 542.065
594.496 599.436 604.954 |
SB.11700. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.11713 SB.11714 SB.11715
SB.11724 SB.11725 | Xây cống - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây các kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 |
287.021 318.073 352.761
320.103 354.791 |
730.884 730.884 730.884
903.533 903.533 |
|
1.017.905 1.048.957 1.083.645
1.223.636 1.258.324 |
SB.12000. XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM
SB.12100. XÂY MÓNG
SB.12200. XÂY TƯỜNG B.12300. XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.12113 SB.12114 SB.12115 | Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3 |
317.595 329.451 342.695 |
529.459 529.459 529.459 |
|
847.054 858.910 872.154 |
SB.12213 SB.12214 SB.12215
SB.12223 SB.12224 SB.12225
SB.12313 SB.12314 SB.12315 | Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây trụ độc lập - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
317.595 329.451 342.695
317.289 331.403 347.170
348.916 367.264 387.761 |
610.029 610.029 610.029
523.704 523.704 523.704
922.717 922.717 922.717 |
|
927.624 939.480 952.724
840.993 855.107 870.874
1.271.633 1.289.981 1.310.478 |
SB.13000. XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
SB.13200. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
SB.13300. XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.13113 SB.13114 SB.13115
SB.13213 SB.13214 SB.13215
SB.13223 SB.13224 SB.13225
SB.13323 SB.13324 SB.13325 | Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây trụ độc lập - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
1.488.538 1.510.415 1.534.854
1.491.942 1.514.525 1.539.752
1.425.538 1.447.415 1.471.854
1.428.942 1.451.525 1.476.752 |
599.153 599.153 599.153
679.576 679.576 679.576
599.153 599.153 599.153
967.089 967.089 967.089 |
|
2.087.691 2.109.568 2.134.007
2.171.518 2.194.101 2.219.328
2.024.691 2.046.568 2.071.007
2.396.031 2.418.614 2.443.841 |
SB.13400. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm
SB.13500. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.13413 SB.13414 SB.13415
SB.13513 SB.13514 SB.13515
SB.13523 SB.13524 SB.13525 | Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
478.064 498.529 521.392
491.740 513.617 538.056
478.064 498.529 521.392 |
392.063 392.063 392.063
452.381 452.381 452.381
422.222 422.222 422.222 |
|
870.127 890.592 913.455
944.121 965.998 990.437
900.286 920.751 943.614 |
SB.13600. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm
SB.13700. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.13613 SB.13614 SB.13615
SB.13713 SB.13714 SB.13715
SB.13723 SB.13724 SB.13725 | Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
546.133 567.305 590.955
553.538 575.415 599.854
546.133 567.305 590.955 |
392.063 392.063 392.063
408.148 408.148 408.148
422.222 422.222 422.222 |
|
938.196 959.368 983.018
961.686 983.563 1.008.002
968.355 989.527 1.013.177 |
SB.14000. XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) cm
SB.14100. XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.14112 SB.14113 SB.14114 SB.14115 SB.14116 SB.14117
SB.14122 SB.14123 SB.14124 SB.14125 SB.14126 SB.14127 | Xây móng Chiều dày ≤ 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
712.528 738.346 760.223 728.493 751.577 772.173
701.636 728.286 750.869 718.116 741.945 763.205 |
379.829 379.829 379.829 379.829 379.829 379.829
303.096 303.096 303.096 303.096 303.096 303.096 |
|
1.092.357 1.118.175 1.140.052 1.108.322 1.131.406 1.152.002
1.004.732 1.031.382 1.053.965 1.021.212 1.045.041 1.066.301 |
SB.14200. XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.14212 SB.14213 SB.14214 SB.14215 SB.14216 SB.14217
SB.14222 SB.14223 SB.14224 SB.14225 SB.14226 SB.14227
SB.14232 SB.14233 SB.14234 SB.14235 SB.14236 SB.14237 | Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 11cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
803.688 824.509 842.152 816.563 835.180 851.789
712.528 738.346 760.223 728.493 751.577 772.173
701.636 728.286 750.869 718.116 741.945 763.205 |
527.541 527.541 527.541 527.541 527.541 527.541
458.481 458.481 458.481 458.481 458.481 458.481
439.298 439.298 439.298 439.298 439.298 439.298 |
|
1.331.229 1.352.050 1.369.693 1.344.104 1.362.721 1.379.330
1.171.009 1.196.827 1.218.704 1.186.974 1.210.058 1.230.654
1.140.934 1.167.584 1.190.167 1.157.414 1.181.243 1.202.503 |
SB.14300. XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.14312 SB.14313 SB.14314 SB.14315 SB.14316 SB.14317 | Xây cột, trụ - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
701.636 728.286 750.869 718.116 741.945 763.205 |
738.557 738.557 738.557 738.557 738.557 738.557 |
|
1.440.193 1.466.843 1.489.426 1.456.673 1.480.502 1.501.762 |
SB.14400. XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.14413 SB.14414
SB.14423 SB.14424 | Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤ 33 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Chiều dày > 33 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m3 m3
m3 m3 |
734.941 756.113
728.286 750.869 |
661.031 661.031
612.754 612.754 |
|
1.395.972 1.417.144
1.341.040 1.363.623 |
SB.14500. XÂY CỐNG
SB.14600. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.14513 SB.14514
SB.14523 SB.14524
SB.14614 | Xây cống cuốn cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Xây cống thành vòm cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m3 m3
m3 m3
m3 |
731.537 752.002
746.161 767.333
777.808 |
984.103 984.103
1.150.998 1.150.998
851.739 |
|
1.715.640 1.736.105
1.897.159 1.918.331
1.629.547 |
SB.15000. XÂY GẠCH THẺ (5 x 10 x 20) cm
SB.15100. XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.15112 SB.15113 SB.15114 SB.15115 SB.15116 SB.15117
SB.15122 SB.15123 SB.15124 SB.15125 SB.15126 SB.15127 | Xây móng Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
905.475 932.921 957.834 925.685 948.769 969.365
877.909 906.241 931.958 898.772 922.601 943.861 |
345.299 345.299 345.299 345.299 345.299 345.299
314.606 314.606 314.606 314.606 314.606 314.606 |
|
1.250.774 1.278.220 1.303.133 1.270.984 1.294.068 1.314.664
1.192.515 1.220.847 1.246.564 1.213.378 1.237.207 1.258.467 |
SB.15200. XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.15212 SB.15213 SB.15214 SB.15215 SB.15216 SB.15217
SB.15222 SB.15223 SB.15224 SB.15225 SB.15226 SB.15227
SB.15232 SB.15233 SB.15234 SB.15235 SB.15236 SB.15237 | Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
917.862 937.320 958.216 931.252 950.613 967.887
909.720 932.921 957.834 925.685 948.769 969.365
882.292 906.241 931.958 898.772 922.601 943.861 |
512.194 512.194 512.194 512.194 512.194 512.194
422.033 422.033 422.033 422.033 422.033 422.033
383.666 383.666 383.666 383.666 383.666 383.666 |
|
1.430.056 1.449.514 1.470.410 1.443.446 1.462.807 1.480.081
1.331.753 1.354.954 1.379.867 1.347.718 1.370.802 1.391.398
1.265.958 1.289.907 1.315.624 1.282.438 1.306.267 1.327.527 |
SB.15300. XÂY CỘT, TRỤ
SB.15400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.15312 SB.15313 SB.15314 SB.15315 SB.15316 SB.15317
SB.15413 SB.15414 SB.15415 SB.15416 SB.15417 | Xây cột trụ - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 |
882.292 906.241 931.958 898.772 922.601 943.861
943.921 968.834 936.685 968.415 968.415 |
809.535 809.535 809.535 809.535 809.535 809.535
826.800 826.800 826.800 826.800 826.800 |
|
1.691.827 1.715.776 1.741.493 1.708.307 1.732.136 1.753.396
1.770.721 1.795.634 1.763.485 1.795.215 1.795.215 |
SB.16000. XÂY GẠCH THẺ (4 x 8 x19) cm
SB.16100. XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16112 SB.16113 SB.16114 SB.16115 SB.16116 SB.16117
SB.16122 SB.16123 SB.16124 SB.16125 SB.16126 SB.16127 | Xây móng Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
1.039.613 1.070.601 1.098.729 1.062.431 1.088.494 1.111.748
1.017.248 1.049.121 1.078.053 1.040.718 1.067.526 1.091.444 |
540.969 540.969 540.969 540.969 540.969 540.969
479.583 479.583 479.583 479.583 479.583 479.583 |
|
1.580.582 1.611.570 1.639.698 1.603.400 1.629.463 1.652.717
1.496.831 1.528.704 1.557.636 1.520.301 1.547.109 1.571.027 |
SB.16200. XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16212 SB.16213 SB.16214 SB.16215 SB.16216 SB.16217
SB.16222 SB.16223 SB.16224 SB.16225 SB.16226 SB.16227
SB.16232 SB.16233 SB.16234 SB.16235 SB.16236 SB.16237 | Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
1.129.528 1.148.120 1.164.998 1.143.219 1.158.857 1.172.809
993.179 1.023.281 1.050.605 1.015.345 1.040.663 1.063.252
976.448 1.008.321 1.037.253 999.918 1.026.726 1.050.644 |
750.067 750.067 750.067 750.067 750.067 750.067
667.579 667.579 667.579 667.579 667.579 667.579
638.804 638.804 638.804 638.804 638.804 638.804 |
|
1.879.595 1.898.187 1.915.065 1.893.286 1.908.924 1.922.876
1.660.758 1.690.860 1.718.184 1.682.924 1.708.242 1.730.831
1.615.252 1.647.125 1.676.057 1.638.722 1.665.530 1.689.448 |
SB.16300. XÂY CỘT, TRỤ
SB.16400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16312 SB.16313 SB.16314 SB.16315 SB.16316 SB.16317
SB.16414 | Xây cột trụ - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 |
940.379 970.481 997.805 962.545 987.863 1.010.452
1.035.529 |
1.108.795 1.108.795 1.108.795 1.108.795 1.108.795 1.108.795
1.124.141 |
|
2.049.174 2.079.276 2.106.600 2.071.340 2.096.658 2.119.247
2.159.670 |
SB.16500. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16512 SB.16513 SB.16514 SB.16515 SB.16516 SB.16517
SB.16522 SB.16523 SB.16524 SB.16525 SB.16526 SB.16527
SB.16532 SB.16533 SB.16534 SB.16535 SB.16536 SB.16537 | Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
651.255 665.420 678.279 661.686 673.600 684.231
640.689 655.740 669.403 651.772 664.432 675.726
630.124 646.060 660.526 641.859 655.263 667.222 |
469.991 469.991 469.991 469.991 469.991 469.991
383.666 383.666 383.666 383.666 383.666 383.666
312.688 312.688 312.688 312.688 312.688 312.688 |
|
1.121.246 1.135.411 1.148.270 1.131.677 1.143.591 1.154.222
1.024.355 1.039.406 1.053.069 1.035.438 1.048.098 1.059.392
942.812 958.748 973.214 954.547 967.951 979.910 |
SB.16600. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19) cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16612 SB.16613 SB.16614 SB.16615 SB.16616 SB.16617
SB.16622 SB.16623 SB.16624 SB.16625 SB.16626 SB.16627
SB.16632 SB.16633 SB.16634 SB.16635 SB.16636 SB.16637 | Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
740.389 755.440 769.103 751.472 764.132 775.426
718.563 738.040 755.721 732.905 749.288 763.904
688.736 712.641 734.340 706.339 726.444 744.383 |
540.969 540.969 540.969 540.969 540.969 540.969
471.909 471.909 471.909 471.909 471.909 471.909
408.604 408.604 408.604 408.604 408.604 408.604 |
|
1.281.358 1.296.409 1.310.072 1.292.441 1.305.101 1.316.395
1.190.472 1.209.949 1.227.630 1.204.814 1.221.197 1.235.813
1.097.340 1.121.245 1.142.944 1.114.943 1.135.048 1.152.987 |
SB.16700. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16712 SB.16713 SB.16714 SB.16715 SB.16716 SB.16717
SB.16722 SB.16723 SB.16724 SB.16725 SB.16726 SB.16727 | Xây tường Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
607.824 623.760 638.226 619.559 632.963 644.922
590.861 605.080 620.350 600.646 614.794 614.794 |
445.053 445.053 445.053 445.053 445.053 445.053
385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 |
|
1.052.877 1.068.813 1.083.279 1.064.612 1.078.016 1.089.975
976.445 990.664 1.005.934 986.230 1.000.378 1.000.378 |
SB.16800. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22) cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16812 SB.16813 SB.16814 SB.16815 SB.16816 SB.16817
SB.16822 SB.16823 SB.16824 SB.16825 SB.16826 SB.16827 | Xây tường Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
651.389 666.440 680.103 662.472 675.132 686.426
635.824 651.760 666.226 647.559 660.963 672.922 |
445.053 445.053 445.053 445.053 445.053 445.053
385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 |
|
1.096.442 1.111.493 1.125.156 1.107.525 1.120.185 1.131.479
1.021.408 1.037.344 1.051.810 1.033.143 1.046.547 1.058.506 |
SB.16900. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.16912 SB.16913 SB.16914 SB.16915 SB.16916 SB.16917
SB.16922 SB.16923 SB.16924 SB.16925 SB.16926 SB.16927 | Xây tường Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
811.424 827.360 841.826 856.515 836.563 848.522
787.259 804.080 819.350 799.646 813.794 826.417 |
450.808 450.808 450.808 450.808 450.808 450.808
404.768 404.768 404.768 404.768 404.768 404.768 |
|
1.262.232 1.278.168 1.292.634 1.307.323 1.287.371 1.299.330
1.192.027 1.208.848 1.224.118 1.204.414 1.218.562 1.231.185 |
SB.17000. XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT SB.17100. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20 x 20 x 40) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.17112 SB.17113 SB.17114 SB.17115 SB.17116 SB.17117
SB.17122 SB.17123 SB.17124 SB.17125 SB.17126 SB.17127 | Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
542.377 549.460 555.890 547.593 553.550 558.865
511.833 522.900 532.946 519.983 529.291 537.596 |
358.728 358.728 358.728 358.728 358.728 358.728
318.443 318.443 318.443 318.443 318.443 318.443 |
|
901.105 908.188 914.618 906.321 912.278 917.593
830.276 841.343 851.389 838.426 847.734 856.039 |
SB.17200. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 x 20 x 40) cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.17212 SB.17213 SB.17214 SB.17215 SB.17216 SB.17217
SB.17222 SB.17223 SB.17224 SB.17225 SB.17226 SB.17227 | Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
565.477 572.560 578.990 570.693 576.650 581.965
545.881 557.656 568.345 554.552 564.456 573.292 |
423.951 423.951 423.951 423.951 423.951 423.951
393.258 393.258 393.258 393.258 393.258 393.258 |
|
989.428 996.511 1.002.941 994.644 1.000.601 1.005.916
939.139 950.914 961.603 947.810 957.714 966.550 |
SB.17300. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 x 20 x 40) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.17312 SB.17313 SB.17314 SB.17315 SB.17316 SB.17317
SB.17322 SB.17323 SB.17324 SB.17325 SB.17326 SB.17327 | Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 |
473.808 481.156 487.827 494.600 485.400 490.914 476.486
484.808 492.363 482.614 489.614 495.859 |
423.951 423.951 423.951 423.951 423.951 423.951 393.258
393.258 393.258 393.258 393.258 393.258 |
|
897.759 905.107 911.778 918.551 909.351 914.865 869.744
878.066 885.621 875.872 882.872 889.117 |
SB.17400. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 x 20 x 30) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.17412 SB.17413 SB.17414 SB.17415 SB.17416 SB.17417
SB.17422 SB.17423 SB.17424 SB.17425 SB.17426 SB.17427 | Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
532.128 539.476 546.147 537.539 543.720 549.234
548.440 561.720 573.775 558.219 569.389 579.355 |
358.728 358.728 358.728 358.728 358.728 358.728
347.218 347.218 347.218 347.218 347.218 347.218 |
|
890.856 898.204 904.875 896.267 902.448 907.962
895.658 908.938 920.993 905.437 916.607 926.573 |
SB.17500. XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25) cm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.17512 SB.17513 SB.17514 SB.17515 SB.17516 SB.17517
SB.17522 SB.17523 SB.17524 SB.17525 SB.17526 SB.17527
SB.17532 SB.17533 SB.17534 SB.17535 SB.17536 SB.17537 | Xây tường Chiều dày ≤ 11cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 |
1.200.624 1.216.560 1.231.026 1.212.359 1.225.763 1.237.722
1.109.771 1.134.561 1.157.063 1.128.025 1.148.876 1.167.478
1.097.875 1.125.321 1.150.234 1.118.085 1.141.169 1.161.765 |
751.985 751.985 751.985 751.985 751.985 751.985
709.782 709.782 709.782 709.782 709.782 709.782
431.624 431.624 431.624 431.624 431.624 431.624 |
|
1.952.609 1.968.545 1.983.011 1.964.344 1.977.748 1.989.707
1.819.553 1.844.343 1.866.845 1.837.807 1.858.658 1.877.260
1.529.499 1.556.945 1.581.858 1.549.709 1.572.793 1.593.389 |
SB.17600. XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.17612 SB.17613 SB.17614 SB.17615 SB.17616 SB.17617
SB.17622 SB.17623 SB.17624 SB.17625 SB.17626 SB.17627 | Xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Gạch thông gió 30x30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 |
m2 m2 m2 m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2 m2 m2 |
123.270 123.824 124.387 123.661 124.182 124.647
73.018 73.492 73.974 73.352 73.799 74.197 |
163.058 163.058 163.058 163.058 163.058 163.058
180.323 180.323 180.323 180.323 180.323 180.323 |
|
286.328 286.882 287.445 286.719 287.240 287.705
253.341 253.815 254.297 253.675 254.122 254.520 |
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn giá công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông.
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
SB.21000. CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
II. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng xi măng PC40, đối với vữa bê tông mác 100 sử dụng xi măng PC30.
SB.21100. BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21111 SB.21112
SB.21122a SB.21123a SB.21124a SB.21125a
SB.21132a SB.21133a SB.21134a SB.21135a
SB.21122b SB.21123b SB.21124b SB.21125b
SB.21132b SB.21133b SB.21134b SB.21135b
SB.21122c SB.21123c SB.21124c SB.21125c
SB.21132c SB.21133c SB.21134c SB.21135c | Bê tông lót móng đá 4x6 - Vữa mác 100 - Vữa mác 150 Bê tông móng đá 1x2 Chiều rộng ≤250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều rộng >250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng đá 2x4 Chiều rộng ≤250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều rộng >250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng đá 4x6 Chiều rộng ≤250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều rộng >250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông nền đá 1x2 |
m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 |
472.222 472.222
558.214 614.877 669.246 725.104
604.748 661.411 715.780 771.638
521.316 574.884 625.967 679.353
567.850 621.418 672.501 725.887
495.833 545.984 595.933 644.920
542.367 592.518 642.467 691.454 |
627.609 627.609
588.615 588.615 588.615 588.615
772.441 772.441 772.441 772.441
588.615 588.615 588.615 588.615
772.441 772.441 772.441 772.441
588.615 588.615 588.615 588.615
772.441 772.441 772.441 772.441 |
|
1.099.831 1.099.831
1.146.829 1.203.492 1.257.861 1.313.719
1.377.189 1.433.852 1.488.221 1.544.079
1.109.931 1.163.499 1.214.582 1.267.968
1.340.291 1.393.859 1.444.942 1.498.328
1.084.448 1.134.599 1.184.548 1.233.535
1.314.808 1.364.959 1.414.908 1.463.895 |
SB.21142a SB.21143a SB.21144a SB.21145a
SB.21142b SB.21143b SB.21144b SB.21145b
SB.21142c SB.21143c SB.21144c SB.21145c
SB.21152a SB.21153a SB.21154a SB.21155a
SB.21152b SB.21153b SB.21154b SB.21155b
SB.21152c SB.21153c SB.21154c SB.21155c | - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông nền đá 2x4 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông nền đá 4x6 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông bệ máy đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông bệ máy đá 2x4 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông bệ máy đá 4x6 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 | 558.214 614.877 669.246 725.104
521.316 574.884 625.967 679.353
495.833 545.984 595.933 644.920
558.214 614.877 669.246 725.104
521.316 574.884 625.967 679.353
495.833 545.984 595.933 644.920 | 549.622 549.622 549.622 549.622
549.622 549.622 549.622 549.622
549.622 549.622 549.622 549.622
659.175 659.175 659.175 659.175
659.175 659.175 659.175 659.175
659.175 659.175 659.175 659.175 |
| 1.107.836 1.164.499 1.218.868 1.274.726
1.070.938 1.124.506 1.175.589 1.228.975
1.045.455 1.095.606 1.145.555 1.194.542
1.217.389 1.274.052 1.328.421 1.384.279
1.180.491 1.234.059 1.285.142 1.338.528
1.155.008 1.205.159 1.255.108 1.304.095 |
SB.21200. BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21212 SB.21213 SB.21214 SB.21215
SB.21222 SB.21223 SB.21224 SB.21225
SB.21216 SB.21217 SB.21218 SB.21219
SB.21226 SB.21227 SB.21228 SB.21229
SB.21232 SB.21233 SB.21234 SB.21235 | Bê tông tường đá 1x2 Chiều dày ≤ 45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày >45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông tường đá 2x4 Chiều dày ≤ 45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày >45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông cột đá 1x2 Tiết diện ≤ 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 |
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 |
710.225 766.889 821.258 877.115
651.282 707.945 762.315 818.172
673.327 726.895 777.979 831.364
614.384 667.952 719.035 772.421
635.770 692.434 746.803 802.660 |
1.306.383 1.306.383 1.306.383 1.306.383
1.166.345 1.166.345 1.166.345 1.166.345
1.306.383 1.306.383 1.306.383 1.306.383
1.166.345 1.166.345 1.166.345 1.166.345
1.569.194 1.569.194 1.569.194 1.569.194 |
|
2.016.608 2.073.272 2.127.641 2.183.498
1.817.627 1.874.290 1.928.660 1.984.517
1.979.710 2.033.278 2.084.362 2.137.747
1.780.729 1.834.297 1.885.380 1.938.766
2.204.964 2.261.628 2.315.997 2.371.854 |
SB.21242 SB.21243 SB.21244 SB.21245
SB.21236 SB.21237 SB.21238 SB.21239
SB.21246 SB.21247 SB.21248 SB.21249 | Tiết diện > 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông cột đá 2x4 Tiết diện ≤ 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Tiết diện > 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 |
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 |
620.259 676.923 731.292 787.149
598.873 652.440 703.524 756.909
583.362 636.929 688.013 741.398 |
1.482.869 1.482.869 1.482.869 1.482.869
1.569.194 1.569.194 1.569.194 1.569.194
1.482.869 1.482.869 1.482.869 1.482.869 |
|
2.103.128 2.159.792 2.214.161 2.270.018
2.168.067 2.221.634 2.272.718 2.326.103
2.066.231 2.119.798 2.170.882 2.224.267 |
SB.21300. BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG; BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21312 SB.21313 SB.21314 SB.21315
SB.21322 SB.21323 SB.21324 SB.21325 | Bê tông xà, dầm, giằng đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông sàn mái đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 |
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 |
558.214 614.877 669.246 725.104
558.214 614.877 669.246 725.104 |
771.169 771.169 771.169 771.169
598.519 598.519 598.519 598.519 |
|
1.329.383 1.386.046 1.440.415 1.496.273
1.156.733 1.213.396 1.267.765 1.323.623 |
SB.21500. BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG; BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21413 SB.21414 SB.21415
SB.21422 SB.21423 SB.21424 SB.21425 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông cầu thang đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 |
614.877 669.246 725.104
558.214 614.877 669.246 725.104 |
1.028.225 1.028.225 1.028.225
1.285.281 1.285.281 1.285.281 1.285.281 |
|
1.643.102 1.697.471 1.753.329
1.843.495 1.900.158 1.954.527 2.010.385 |
SB.21500. BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21513 SB.21514 SB.21515
SB.21523 SB.21524 SB.21525
SB.21516 SB.21517 SB.21518
SB.21526 SB.21527 SB.21528 |
Bê tông mặt đường đá 1x2 Chiều dày mặt đường ≤ 25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày mặt đường >25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤ 25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày mặt đường >25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
666.331 720.700 776.557
671.491 725.860 781.717
626.337 677.421 730.806
631.497 682.581 735.966 |
555.278 555.278 555.278
504.412 504.412 504.412
555.278 555.278 555.278
504.412 504.412 504.412 |
|
1.221.609 1.275.978 1.331.835
1.175.903 1.230.272 1.286.129
1.181.615 1.232.699 1.286.084
1.135.909 1.186.993 1.240.378 |
SB.21600. BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21614 SB.21615 |
Bê tông mái bờ kênh mương dầy ≤ 20 cm đá 1x2 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 |
m3 m3 m3 |
614.877 669.246 725.104 |
716.350 716.350 716.350 |
|
1.331.227 1.385.596 1.441.454 |
SB.21700. BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21712 SB.21713 SB.21714 SB.21715
SB.21717 SB.21718 SB.21719
SB.21723 SB.21724 SB.21725
SB.21726 | Bê tông móng, mố, trụ trên cạn đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng, mố, trụ trên cạn đá 2x4 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nước đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nước đá 2x4 cm - Vữa mác 150 |
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
|
558.214 614.877 669.246 725.104
574.884 625.967 679.353
614.877 669.246 725.104
|
926.169 926.169 926.169 926.169
926.169 926.169 926.169
1.110.555 1.110.555 1.110.555
|
104.866 104.866 104.866 104.866
104.866 104.866 104.866
506.381 506.381 506.381
|
1.589.249 1.645.912 1.700.281 1.756.139
1.605.919 1.657.002 1.710.388
2.231.813 2.286.182 2.342.040
|
SB.21727 SB.21728 SB.21729
SB.21733 SB.21734 SB.21735
SB.21737 SB.21738 SB.21739
SB.21743 SB.21744 SB.21745
SB.21747 SB.21748 SB.21749 | - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 2x4 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước đá 2x4 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 | m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 | 574.884 625.967 679.353
614.877 669.246 725.104
574.884 625.967 679.353
614.877 669.246 725.104
574.884 625.967 679.353 | 1.110.555 1.110.555 1.110.555
1.740.011 1.740.011 1.740.011
1.740.011 1.740.011 1.740.011
2.085.470 2.085.470 2.085.470
2.085.470 2.085.470 2.085.470 | 506.381 506.381 506.381
104.866 104.866 104.866
104.866 104.866 104.866
506.381 506.381 506.381
506.381 506.381 506.381 | 2.191.820 2.242.903 2.296.289
2.459.754 2.514.123 2.569.981
2.419.761 2.470.844 2.524.230
3.206.728 3.261.097 3.316.955
3.166.735 3.217.818 3.271.204 |
SB.21800. PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phun bê tông đá 1x2cm bằng máy phun áp lực, chiều dày 5cm + Phun từ dưới lên |
|
|
|
|
|
SB.21812 SB.21813 SB.21814 SB.21815
SB.21822 SB.21823 SB.21824 SB.21825
SB.21832 SB.21833 SB.21834 SB.21835 | - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 + Phun ngang - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Phun gia cố xilô - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 | m2 m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2 | 33.417 36.809 40.064 43.408
33.417 36.809 40.064 43.408
33.417 36.809 40.064 43.408 | 58.701 58.701 58.701 58.701
50.836 50.836 50.836 50.836
86.325 86.325 86.325 86.325 | 100.005 100.005 100.005 100.005
71.432 71.432 71.432 71.432
114.291 114.291 114.291 114.291 | 192.123 195.515 198.770 202.114
155.685 159.077 162.332 165.676
234.033 237.425 240.680 244.024 |
SB.21900. CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.21910. CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21911 SB.21912 SB.21913 | Cốt thép móng - Đường kính cốt thép ≤ 10mm - Đường kính cốt thép ≤ 18mm - Đường kính cốt thép >18mm |
100kg 100kg 100kg |
1.166.387 1.189.512 1.189.512 |
468.073 399.013 318.443 |
|
1.634.460 1.588.525 1.507.955 |
SB.21920 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21921
| Cốt thép bệ máy - Đường kính cốt thép ≤ 10mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm |
100kg
|
1.166.387
|
489.174
|
|
1.655.561
|
SB.21930. CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21931 SB.21932 SB.21933 | Cốt thép tường - Đường kính cốt thép ≤10mm - Đường kính cốt thép ≤18mm - Đường kính cốt thép >18mm |
100kg 100kg 100kg |
1.166.387 1.189.512 1.189.512 |
550.264 430.247 339.669 |
|
1.716.651 1.619.759 1.529.181 |
SB.21940. CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21941 SB.21942 SB.21943 | Cốt thép cột - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm |
100kg 100kg 100kg |
1.166.387 1.189.512 1.189.512 |
604.611 473.272 412.132 |
|
1.770.998 1.662.784 1.601.644 |
SB.21950. CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21951 SB.21952 SB.21953 | Cốt thép xà dầm, giằng - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm |
100kg 100kg 100kg |
1.166.387 1.189.512 1.189.512 |
840.115 461.950 355.520 |
|
2.006.502 1.651.462 1.545.032 |
SB.21960. CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21962 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép >10 mm |
100kg |
1.189.512 |
733.685 |
|
1.923.197 |
SB.21970. CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21971 SB.21972 | Cốt thép sàn mái - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép >10 mm |
100kg 100kg |
1.166.387 1.189.512 |
527.541 479.583 |
|
1.693.928 1.669.095 |
SB.21980. CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.21981 SB.21982 SB.21983 | Cốt thép cầu thang - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm |
100kg 100kg 100kg |
1.166.387 1.189.512 1.189.512 |
808.412 735.950 668.016 |
|
1.974.799 1.925.462 1.857.528 |
SB.22010. CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.22011 SB.22012 SB.22013 | Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm |
100kg 100kg 100kg |
1.166.387 1.193.027 1.193.897 |
574.352 398.443 334.862 |
22.413 71.449 77.609 |
1.763.152 1.662.919 1.606.368 |
SB.22020. CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.22021 SB.22022 SB.22023 | Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm |
100kg 100kg 100kg |
1.166.387 1.193.027 1.193.897 |
712.112 495.935 413.279 |
39.990 90.627 96.787 |
1.918.489 1.779.589 1.703.963 |
SB.23000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
II- QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
- Gỗ chống trong đơn giá theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức hống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
SB.23100. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23110 | Ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy | M2 | 51.496 | 28.775 |
| 80.271 |
SB.23200. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23210 | - Ván khuôn gỗ gia cố móng cột | m2 | 51.762 | 82.296 |
| 134.058 |
SB.23300. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23310 | - Ván khuôn gỗ nút giao giữa cột và dầm | m2 | 90.303 | 201.341 |
| 291.644 |
SB.23400. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23410 SB.23420 | Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ - Tròn, elíp - Vuông, chữ nhật |
m2 m2 |
64.121 55.045 |
184.386 74.178 |
|
248.507 129.223 |
SB.23500. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23510 | Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng | m2 | 69.834 | 80.536 |
| 150.370 |
SB.23600. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23610 SB.23620 | Ván khuôn gỗ gia cố tường - Chiều dày ≤ 45 cm - Chiều dày > 45 cm |
m2 m2 |
52.202 55.958 |
65.701 76.298 |
|
117.903 132.256 |
SB.23700. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23710 SB.23720 | Ván khuôn gỗ gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - Sàn mái - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan |
m2 m2 |
57.626 57.626 |
63.581 65.701 |
|
121.207 123.327 |
SB.23800. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.23810 | Ván khuôn gỗ gia cố cầu thang | m2 | 82.743 | 105.969 |
| 188.712 |
SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm.
II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính đơn giá riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật liệu để úp nóc và chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng).
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.41100. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M2
SB.41200. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41110 SB.41120
SB.41210 SB.41220 | Lợp mái ngói 22 v/m2 - Đóng li tô - Lợp mái Lợp mái ngói 13 v/m2 - Đóng li tô - Lợp mái |
m2 m2
m2 m2 |
36.463 132.344
25.763 112.344 |
28.148 30.159
24.127 26.138 |
|
64.611 162.503
49.890 138.482 |
SB.41300. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M2
SB.41400. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41310 | Lợp mái ngói 75v/m2 - Đóng li tô |
m2 |
65.055 |
30.159 |
|
95.214 |
SB.41320
SB.41410 SB.41420 | - Lợp mái Lợp mái ngói âm dương - Đóng li tô - Lợp mái | m2
m2 m2 | 202.800
68.805 239.530 | 46.243
32.169 46.243 |
| 249.043
100.974 285.773 |
SB.41500. LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41510 SB.41520 SB.41530 | - Lợp mái Fibrôxi măng - Lợp mái tôn - Lợp tấm nhựa | m2 m2 m2 | 56.203 117.614 77.887 | 42.222 30.159 28.148 |
| 98.425 147.773 106.035 |
SB.41600. XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ SB.
41700. XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41610
SB.41720 |
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát). Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ - Trát rộng 5cm - Trát rộng 10cm |
m
m |
46.976
55.022 |
36.190
28.148 |
|
83.166
83.170 |
SB.41800. XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
SB.41900. XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.41810 SB.41910 |
- Xây bờ nóc bằng ngói bò - Xây bờ chảy bằng gạch chỉ |
m m |
30.731 26.081 |
12.063 16.085 |
|
42.794 42.166 |
SB.50000. CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
SB.51000. CÔNG TÁC TRÁT
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”.
II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
SỐ TT | KIỆN TRÁT | HỆ SỐ |
1 | Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm | 1,2 |
2 | Trát các kết cấu phức tạp khác | 1,3 |
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì chi phí vữa tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05, KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: KVL = 1,25 và KNC = 1,2.
- Vữa trát sử dụng vữa XM PC40 và TH < cát mịn ML = 0,7 - 1,4.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.51100. PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
SB.51110
| - Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết - Trát vữa xi măng cát vàng vào tường, cột - Trát vữa xi măng cát vàng vào dầm, trần - Trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu khác | m2
| 27.038
| 6.454
| 54.016 | 87.508
|
Ghi chú:
Định mức phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được định mức ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì hao phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.
SB.51200. TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51212 SB.51213 SB.51214 SB.51215 SB.51216 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang Trát dày 1,0cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 |
m2 m2 m2 m2 m2 |
3.288 4.316 5.361 6.422 4.636 |
64.339 64.339 64.339 64.339 64.339 |
|
67.627 68.655 69.700 70.761 68.975 |
SB.51300. TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51310 | Trát vẩy tường chống vang - Vữa XM mác 75 |
m2 |
22.677 |
77.417 |
|
100.094 |
SB.51400. TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51414 | Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m |
5.240 |
90.476 |
|
95.716 |
SB.51500. TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.51600. TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51514
SB.51614
SB.51623 SB.51624 | Trát Granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát Granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng. + Dày 1,0cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m2
m2
m2 m2 |
63.510
52.243
56.589 57.969 |
824.338
681.587
715.766 715.766 |
|
887.848
733.830
772.355 773.735 |
SB.51700. TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51713 SB.51714
SB.51723 SB.51724
SB.51733 SB.51734
SB.51743 SB.51744 | Trát Granitô tường + Dày 1,0cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát Granitô trụ cột + Dày 1,0cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m2 m2
m2 m2
m2 m2
m2 m2 |
50.863 52.243
56.589 57.969
55.913 57.293
56.589 57.969 |
554.920 554.920
581.058 581.058
719.788 719.788
753.968 753.968 |
|
605.783 607.163
637.647 639.027
775.701 777.081
810.557 811.937 |
SB.51800. TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51814
SB.51824 | Trát đá rửa tường dày 1,0 cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát đá rửa trụ, cột dày 1,0 cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m2
m2 |
55.130
55.130 |
375.978
474.497 |
|
431.108
529.627 |
SB.51900. TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51913 SB.51914 | Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn năng, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m2 m2 |
62.996 65.258 |
506.666 506.666 |
|
569.662 571.924 |
SB.52000. CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa tính trong đơn giá công tác láng vữa sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2.
SB.52100. LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng nền sàn không đánh màu + Chiều dày 2 cm |
|
|
|
|
|
SB.52113 SB.52114 SB.52115
SB.52123 SB.52124 SB.52125 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Chiều dày 3 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2
m2 m2 m2 | 9.532 11.508 13.716
13.277 16.030 19.104 | 20.106 20.106 20.106
24.127 24.127 24.127 |
| 29.638 31.614 33.822
37.404 40.157 43.231 |
SB.52200. LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.52213 SB.52214 SB.52215
SB.52223 SB.52224 SB.52225 | Láng nền sàn có đánh màu + Chiều dày 2 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Chiều dày 3 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
9.886 11.862 14.069
13.631 16.383 19.458 |
30.159 30.159 30.159
32.169 32.169 32.169 |
|
40.045 42.021 44.228
45.800 48.552 51.627 |
SB.52300. LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.52313 SB.52314 SB.52315
SB.52324 | Láng sênô, mái hắt, máng nước, dày 1cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 |
m2 m2 m2
m2 |
4.766 5.754 6.858
10.220 |
40.212 40.212 40.212
106.561 |
|
44.978 45.966 47.070
116.781 |
SB.52325
SB.52334 SB.52335
SB.52343 SB.52344 SB.52345 | - Vữa XM mác 100 Láng máng cáp, mương rãnh, dày 1cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Láng hè, dày 3cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | m2
m2 m2
m2 m2 m2 | 12.112
5.754 6.858
13.971 16.794 19.948 | 106.561
72.381 72.381
34.180 34.180 34.180 |
| 118.673
78.135 79.239
48.151 50.974 54.128 |
SB.52400. LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.52413 SB.52414 SB.52415
SB.52423 SB.52424 SB.52425 | Láng cầu thang không có gờ mũ ở bậc + Cầu thang thường - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Xoáy chôn ốc - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
9.532 11.508 13.716
9.974 11.950 14.158 |
56.296 56.296 56.296
68.360 68.360 68.360 |
|
65.828 67.804 70.012
78.334 80.310 82.518 |
Ghi chú:
Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1, định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3.
SB.52500. LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.52510 SB.52520 | Láng granitô nền, sàn, cầu thang - Nền sàn - Cầu thang |
m2 m2 |
34.839 54.490 |
458.412 836.401 |
|
493.251 890.891 |
SB.53000. CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I- CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
- Vữa tính trong đơn giá lát gạch, đá sử dụng vữa XM PC40 cát mịn ML = 1,5 - 2,0.
II- CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m.
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.53000. CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.53100. ỐP GẠCH 20X10 CM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53110 | Ốp chân tường gạch 20x10cm | m2 | 81.122 | 252.071 |
| 333.193 |
SB.53200. ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30cm
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53210 SB.53220 SB.53230
SB.53240 SB.53250 SB.53260 | Ốp tường gạch men sứ - Gạch 20x15cm - Gạch 20x20cm - Gạch 20x30cm Ốp cột trụ gạch men sứ - Gạch 20x15cm - Gạch 20x20cm - Gạch 20x30cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
104.668 79.696 80.750
105.187 80.091 81.150 |
199.465 184.121 153.434
249.879 245.495 227.960 |
|
304.133 263.817 234.184
355.066 325.586 309.110 |
SB.53300. ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53310 SB.53320
SB.53330 SB.53340 | Ốp tường gạch men sứ - Gạch 15x15 cm - Gạch 11x11 cm Ốp cột trụ gạch men sứ - Gạch 15x15 cm - Gạch 11x11 cm |
m2 m2
m2 m2 |
80.786 97.521
80.786 97.521 |
190.697 201.657
298.101 315.636 |
|
271.483 299.178
378.887 413.157 |
SB.53400. ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53410 SB.53420 | Ốp gạch xi măng 6x20cm - Ốp tường - Ốp trụ, cột |
m2 m2 |
49.646 49.646 |
221.384 245.495 |
|
271.030 295.141 |
SB.53500. ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10CM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53510 SB.53520 | Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm - Ốp tường - Ốp trụ, cột |
m2 m2 |
182.449 182.449 |
398.929 561.132 |
|
581.378 743.581 |
SB.53600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53610 | - Ốp gạch vỉ vào các kết cấu | m2 | 75.108 | 153.434 |
| 228.542 |
SB.53700. ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53711 SB.53721 SB.53731
SB.53741 SB.53751 | Ốp đá cẩm thạch + Ốp vào tường - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm + Ốp vào trụ, cột - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm |
m2 m2 m2
m2 m2 |
476.578 575.667 535.299
476.578 575.667 |
390.162 449.344 398.929
473.455 622.505 |
|
866.740 1.025.011 934.228
950.033 1.198.172 |
SB.53761
SB.53712 SB.53722 SB.53732
SB.53742 SB.53752 SB.53762 | - Đá 40x40 cm Ốp đá hoa cương + Ốp vào tường - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm + Ốp vào trụ, cột - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm | m2
m2 m2 m2
m2 m2 m2 | 535.299
60.002 167.259 296.687
60.002 167.259 296.687 | 510.717
390.162 449.344 398.929
473.455 622.505 510.717 |
| 1.046.016
450.164 616.603 695.616
s533.457 789.764 807.404 |
SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.54100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5x10x22 cm
SB.54200 - LÁT GẠCH THẺ 5x10x20 cm, 4x8x19cm
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54110
SB.54210 SB.54220 | Lát gạch chỉ 6,5x10x22 cm Lát gạch thẻ + Gạch thẻ 5x10x20 cm + Gạch thẻ 4x8x19 cm | m2
m2 m2 | 68.064
67.886 75.010 | 39.407
44.233 60.317 |
| 107.471
112.119 135.327 |
SB.54300 - LÁT GẠCH LÁ NEM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54310 | Lát gạch lá nem | m2 | 43.409 | 42.388 |
| 85.797 |
SB.54400 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54411 SB.54421 SB.54431
SB.54412 SB.54422 SB.54432 | Lát gạch ceramic + Gạch 30x30cm + Gạch 40x40cm + Gạch 50x50cm Lát gạch granit nhân tạo + Gạch 30x30cm + Gạch 40x40cm + Gạch 50x50cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
103.620 106.133 104.503
145.348 152.521 153.201 |
118.685 95.372 69.940
118.685 95.372 69.940 |
|
222.305 201.505 174.443
264.033 247.893 223.141 |
SB.54600 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54610 SB.54620
SB.54630 SB.54640
SB.54650 SB.54660 | Lát gạch xi măng + Gạch 30x30cm + Gạch 40x40cm Lát gạch lá dừa. + Gạch 10x20cm + Gạch 20x20cm Lát gạch xi măng tự chèn + Gạch dày ≥3,5 cm + Gạch dày ≥5,5 cm |
m2 m2
m2 m2
m2 m2 |
54.287 57.272
70.129 73.534
51.000 61.200 |
61.462 55.104
57.223 50.865
42.388 48.746 |
|
115.749 112.376
127.352 124.399
93.388 109.946 |
SB.54700 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54711 SB.54721 SB.54731
SB.54712 SB.54722 SB.54732 | Lát đá cẩm thạch + Đá 20x20 cm + Đá 30x30 cm + Đá 40x40 cm Lát đá hoa cương + Đá 20x20 cm + Đá 30x30 cm + Đá 40x40 cm |
m2 m2 m2
m2 m2 m2 |
53.808 61.514 230.846
53.808 61.514 230.846 |
127.163 112.327 95.372
127.163 112.327 95.372 |
|
180.971 173.841 326.218
180.971 173.841 326.218 |
SB.54800 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54810 SB.54820 SB.54830 | Lát gạch chống nóng + Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm + Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 cm + Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm |
m2 m2 m2 |
164.488 109.177 62.283 |
53.713 49.877 46.040 |
|
218.201 159.054 108.323 |
SB.54900 - LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.54910 | Lát gạch vỉ | m2 | 77.326 | 59.343 |
| 136.669 |
SB.60000. CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng.
SB.61100 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.61110 | Làm trần mè gỗ | m2 | 140.916 | 40.212 |
| 181.128 |
SB.61200 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
SB.61300 - LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.61211 SB.61212 SB.61310 | Làm trần giấy ép cứng Làm trần ván ép Làm trần Fibrô xi măng | m2 m2 m2 | 34.965 34.965 59.379 | 42.222 42.222 44.233 |
| 77.187 77.187 103.612 |
SB.61400 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
SB.61500 - LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.61410 SB.61510 | Làm trần cót ép Làm trần gỗ dán | m2 m2 | 32.205 71.305 | 42.222 46.243 |
| 74.427 117.548 |
SB.61700 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
SB.61800 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.61710 SB.61720
SB.61820 |
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn + Tấm trần 50x50 cm + Tấm trần 63x41 cm Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn + Tấm trần 50x50 cm + Tấm trần 63x41 cm |
m2 m2
m2 |
111.498
|
460.303
|
|
571.801
|
SB.61900 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.61910 SB.61920 | Làm trần Lambris gỗ + Dày 1,0cm + Dày 1,5cm |
m2 m2 |
83.222 120.859 |
460.303 460.303 |
|
543.525 581.162 |
SB.62000 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.62100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.62200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62010
SB.62120
SB.62220 |
Làm vách ngăn ván ép Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít + Gỗ dày 1,5cm + Gỗ dày 2,0cm Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí + Gỗ dày 1,5cm + Gỗ dày 2,0cm |
m2
m2
m2 |
62.378
73.704
79.614 |
92.061
118.364
177.546 |
|
154.439
192.068
257.160 |
SB.62300 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.62400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62310 SB.62320
SB.62420 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ + Kích thước 2x10cm + Kích thước 2x20cm Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ + Kích thước 8x10cm + Kích thước 8x14cm |
m m
m |
7.445 14.891
43.432 |
59.332 71.198
173.249 |
|
66.777 86.089
216.681 |
SB.62500 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.62600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62510 | Gia công và lắp dựng + Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn |
m3 |
3.512.726 |
2.630.304 |
|
6.143.030 |
SB.62610 | + Khung gỗ dầm sàn, dầm trần | m3 | 3.512.726 | 3.287.880 |
| 6.800.606 |
SB.62700 - LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62710 SB.62720 | Làm mặt sàn gỗ + Ván dầy 2cm + Ván dầy 3cm |
m2 m2 |
73.704 112.114 |
302.485 302.485 |
|
376.189 414.599 |
Ghi chú:
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2
SB.62800 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62810 SB.62820 | Làm tường lambris gỗ + Ván dầy 2cm + Ván dầy 3cm |
m2 m2 |
84.341 121.977 |
408.202 408.202 |
|
492.543 530.179 |
SB.62900 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
SB.63000 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.62910 SB.62920
SB.63020 | Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ. + Kích thước lỗ 5x5cm + Kích thước lỗ 10x10 cm Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ + Chiều dày 2cm + Chiều dày 3cm |
m2 m2
m2 m2 |
36.227 25.591
111.182 |
276.182 243.303
109.596 |
|
312.409 268.894
220.778 |
SB.63100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.63110 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | M2 | 63.010 | 32.879 |
| 95.889 |
SB.63200 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.63210 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm | m | 492 | 17.535 |
| 18.027 |
SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000. QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81110 SB.81120 | Quét vôi các kết cấu + 1 nước trắng, 2 màu + 3 nước trắng |
m2 m2 |
996 405 |
9.592 11.510 |
|
10.588 11.915 |
SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81210 | Quét nước xi măng | m2 | 1.356 | 5.563 |
| 6.919 |
SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81310 | Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng | m2 | 25.875 | 7.427 |
| 33.302 |
SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81410 SB.81420
SB.81430 SB.81440 | Bả bằng matit + Tường + Cột, dầm, trần Bả bằng xi măng + Tường + Cột, dầm, trần |
m2 m2
m2 m2 |
2.876 2.876
4.412 4.412 |
98.636 118.364
131.515 157.818 |
|
101.512 121.240
135.927 162.230 |
SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81510 SB.81520
SB.81610 SB.81620 | Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia + Tường + Cột, dầm, trần Bả bằng Ventônit vào các kết cấu + Tường + Cột, dầm, trần |
m2 m2
m2 |
26.060 26.060
7.160 |
109.596 131.515
122.748 |
|
135.656 157.575
129.908 |
SB.81700 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81710 SB.81720 SB.81730 SB.81740 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu + 1 lớp giấy 1 lớp nhựa + 2 lớp giấy 2 lớp nhựa + 2 lớp giấy 3 lớp nhựa + 3 lớp giấy 4 lớp nhựa |
m2 m2 m2 m2 |
33.025 66.188 90.042 124.563 |
65.223 92.080 107.426 117.018 |
|
98.248 158.268 197.468 241.581 |
SB.81800 - QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81810 SB.81820 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải + 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa + 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa |
m2 m2 |
56.862 87.748 |
115.100 174.568 |
|
171.962 262.316 |
SB.81900 - CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81910 | Chét khe nối | m | 16.675 | 88.243 |
| 104.918 |
SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc:
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.82010 | Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm | m | 29.092 | 47.958 | 38.764 | 115.814 |
SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83100 - SƠN CỬA
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83111 SB.83112
SB.83121 SB.83122
SB.83131 SB.83132 | Sơn cửa kính + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn cửa panô + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn cửa chớp + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước |
m2 m2
m2 m2
m2 m2 |
4.814 6.277
13.120 17.273
17.887 22.087 |
15.347 21.102
38.367 49.877
57.550 74.815 |
|
20.161 27.379
51.487 67.150
75.437 96.902 |
SB.83200. SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83210 SB.83220 SB.83230 | Sơn gỗ + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn kính mờ 1 nước |
m2 m2 m2 |
11.893 15.385 3.691 |
44.122 51.795 7.673 |
|
56.015 67.180 11.364 |
SB.83300. SƠN TƯỜNG
SB.83400. SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83310 SB.83320 | Sơn tường + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn sắt dẹt |
m2 m2 |
16.073 25.242 |
21.102 28.775 |
|
37.175 54.017 |
SB.83410 SB.83420
SB.83430 SB.83440 | + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn sắt thép các loại + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước | m2 m2
m2 m2 | 7.127 9.800
10.685 13.474 | 19.183 26.857
26.857 38.367 |
| 26.310 36.657
37.542 51.841 |
SB.835100. SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (3 LỚP 1 LÓT - 2 LỚP PHỦ)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83512 SB.83520 | Sơn silicát vào các kết cấu đã bả Sơn vào tường + Trong nhà + Ngoài nhà Sơn vào cột, dầm, trần |
m2 m2 |
19.251 19.251 |
17.755 21.919 |
|
37.006 41.170 |
SB.83600. SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83620
SB.83640
| Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép - Sơn vào cột, bản mã cột - Sơn vào dầm xà, bản mã dầm - Sơn vì kèo - Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác - Sơn kết cấu thép khác |
m2
m2
|
50.584
50.090
|
54.286
52.275
|
|
104.870
102.365
|
SB.83700. SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83710 SB.83720 | Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị Vỏ bao che thiết bị - Trong nhà - Ngoài nhà |
m2 m2 |
19.270 23.046 |
55.291 60.720 |
|
74.561 83.766 |
SB.83730 SB.83740 SB.83750 | Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị - Trong nhà - Ngoài nhà Sơn thiết bị khác |
m2 m2 m2 |
20.576 24.402 23.046 |
57.302 62.931 57.302 |
|
77.878 87.333 80.348 |
SB.83800 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc
SB.83800 - ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83800 - ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83811 SB.83812
SB.83821 SB.83822 | Đánh vecni Tampon + Gỗ dạng tấm + Gỗ dạng thanh Đánh vecni cobalt + Gỗ dạng tấm + Gỗ dạng thanh |
m2 m2
m2 m2 |
10.851 10.851
8.432 8.432 |
113.917 140.023
97.304 125.783 |
|
124.768 150.874
105.736 134.215 |
SB.83900 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.83912 SB.83921 |
Cắt và lắp kính, chiều dày kính ≤7mm Gắn bằng ma tít + Cửa, vách dạng thường + Cửa, vách dạng phức tạp Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ |
m2 m2 |
53.379 69.934 |
70.141 48.222 |
|
123.520 118.156 |
SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.84010
SB.84020 SB.84030
SB.84040 SB.84050 | Lắp chốt ngang, chốt dọc Lắp Crêmôn + Cửa đi + Cửa sổ Lắp bộ ke + Cửa đi + Cửa sổ | 1 chốt
1 bộ 1 bộ
1 bộ 4 cái 1 bộ 4 cái |
| 6.032
12.063 14.074
32.169 34.180 |
| 6.032
12.063 14.074
32.169 34.180 |
SB.84060 SB.84070 SB.84080 | Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm Lắp chốt dọc chìm trong cửa Lắp móc gió | 1 bộ 1 bộ 1 bộ |
| 66.349 30.159 2.011 |
| 66.349 30.159 2.011 |
Ghi chú:
- Số lượng ke, khóa, chốt hãm... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
SB.84100 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.84111 SB.84112 SB.84113 SB.84114 SB.84115 SB.84116 SB.84117 SB.84118 SB.84119 SB.84120
SB.84121 SB.84122 SB.84123 SB.84124 SB.84125 SB.84126 SB.84127 SB.84128 SB.84129 SB.84130 |
Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, loại bể đứng với dung tích + 0,50m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,00m3 + 2,50m3 + 3,00m3 + 3,50m3 + 4,00m3 + 5,00m3 + 6,00m3 Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích + 0,50m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,00m3 + 2,50m3 + 3,00m3 + 3,50m3 + 4,00m3 + 5,00m3 + 6,00m3 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
2.105.932 3.097.227 4.691.523 6.075.682 7.765.909 8.999.318 10.205.318 11.511.818 14.088.273 16.573.364
2.105.932 3.097.227 4.691.523 6.075.682 7.765.909 8.999.318 10.205.318 11.511.818 14.088.273 16.573.364 |
402.116 522.751 562.962 603.174 643.386 723.809 784.126 864.549 1.206.348 1.608.464
402.116 522.751 562.962 603.174 643.386 723.809 784.126 864.549 1.206.348 1.608.464 |
|
2.508.048 3.619.978 5.254.485 6.678.856 8.409.295 9.723.127 10.989.444 12.376.367 15.294.621 18.181.828
2.508.048 3.619.978 5.254.485 6.678.856 8.409.295 9.723.127 10.989.444 12.376.367 15.294.621 18.181.828 |
Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện
SB.84200. LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.84212 SB.84213 SB.84214 SB.84215 SB.84216 SB.84217 SB.84218 SB.84219 SB.84220 SB.84221
SB.84231 SB.84232 SB.84233 SB.84234 SB.84235 SB.84236 SB.84237 SB.84238 SB.84239 SB.84240 SB.84241 |
Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, loại bể đứng với dung tích +0,25m3 + 0,30m3 + 0,40m3 + 0,50m3 + 0,70m3 +0,9m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,00m3 + 3,00m3 + 4,00m3 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích + 0,25m3 + 0,30m3 + 0,40m3 + 0,50m3 + 0,70m3 + 0,90m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,0m3 + 3m3 + 4m3 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
959.637 1.153.409 1.310.273 1.596.318 1.817.773 1.919.273 2.860.455 3.644.773 5.434.863 6.966.591
858.137 959.637 1.153.409 1.310.273 1.596.318 1.817.773 1.919.273 2.860.455 3.644.773 5.434.863 5.434.863 |
361.904 402.116 442.328 482.539 522.751 562.962 603.174 643.386 683.597 723.809
301.587 361.904 402.116 442.328 482.539 522.751 562.962 603.174 643.386 683.597 683.597 |
|
1.321.541 1.555.525 1.752.601 2.078.857 2.340.524 2.482.235 3.463.629 4.288.159 6.118.460 7.690.400
1.159.724 1.321.541 1.555.525 1.752.601 2.078.857 2.340.524 2.482.235 3.463.629 4.288.159 6.118.460 6.118.460 |
Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện
SB.91000. DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
I - THUYẾT MINH
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa...
- Các thành phần chi phí bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.
II - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
2 - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
3 - Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
4 - Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
5 - Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.
6- Đơn giá cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
SB.91100. LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
SB.91110. DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.91111 SB.91112 SB.91113 | Dàn giáo ngoài với chiều cao - ≤16m - ≤50m - >50m |
100m2 100m2 100m2 |
297.779 341.638 413.266 |
1.225.508 1.448.327 1.604.301 |
35.701 43.635 69.755 |
1.558.988 1.833.600 2.087.322 |
SB.91120. DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.91122 | Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m - Chiều cao chuẩn 3.6m - Mỗi 1,2m tăng thêm |
100m2 100m2 |
30.528 |
213.535 |
|
244.063 |
SB.91200 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE SB.91210 - DÀN GIÁO NGOÀI
SB.91220 - DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.91211 SB.91212 | Dàn giáo ngoài với chiều cao - 12 m trở xuống - 20 m trở xuống |
100m2 100m2 |
624.517 1.035.575 |
1.208.796 1.559.737 |
|
1.833.313 2.595.312 |
SB.91221 SB.91222 | Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3.6m - Mỗi 1,2m tăng thêm |
100m2 100m2 |
180.840 |
514.342 |
|
695.182 |
SB.92000. CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.
- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định. Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính bổ sung đơn giá.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu... vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu... đúng nơi quy định.
- Nhân công 3/7
SB.92100 - SB.94300: BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.92110 SB.92210 SB.92310 SB.92410
SB.92610 SB.92710 SB.92810 SB.92910 SB.93010 SB.93110 SB.93210 SB.93310 SB.93410 SB.93510 SB.93610 SB.93710 SB.93810 SB.93910 SB.94010 SB.94110 SB.94210 SB.94310 | Bốc xếp - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3
đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 |
|
28.952 48.708 44.280 59.608
76.639 85.154 84.302 2.214 2.044 2.384 85.154 51.092 39.171 35.765 69.826 39.171 116.150 3.576 69.826 56.202 45.983 |
|
28.952 48.708 44.280 59.608
76.639 85.154 84.302 2.214 2.044 2.384 85.154 51.092 39.171 35.765 69.826 39.171 116.150 3.576 69.826 56.202 45.983 |
SB.92121 SB.92221 SB.92321 SB.92421
SB.92721 SB.92821 SB.92921 SB.93021 SB.93121 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại | đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3
đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 |
| 28.952 37.468 35.765 39.171
25.546 25.546 28.101 681 681 |
| 28.952 37.468 35.765 39.171
25.546 25.546 28.101 681 681 |
SB.93221 SB.93321 SB.93421 SB.93521 SB.93621 SB.93721 SB.93821 SB.93921 SB.94021 SB.94121 SB.94221 SB.94321
SB.92222 SB.92322 SB.92422
SB.92722 SB.92822 SB.92922 SB.93022 SB.93122 SB.93222 SB.93322 | - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại | đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3
đ/m3 đ/m3 đ/m3
đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v |
| 783 34.062 25.546 23.843 20.437 32.359 25.546 17.031 341 5.109 37.468 37.468
11.070 10.729 11.070
11.922 14.817 13.114 341 341 409 11.411 |
| 783 34.062 25.546 23.843 20.437 32.359 25.546 17.031 341 5.109 37.468 37.468
11.070 10.729 11.070
11.922 14.817 13.114 341 341 409 11.411 |
SB.93422 SB.93522 SB.93622 SB.93722 SB.93822 SB.93922 SB.94022 SB.94122 SB.94222 SB.94322 | - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải | đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 |
| 16.179 7.153 7.664 15.839 8.515 6.812 170 15.328 11.070 11.070 |
| 16.179 7.153 7.664 15.839 8.515 6.812 170 15.328 11.070 11.070 |
SB.92131 SB.92231 SB.92331 SB.92431
SB.92731 SB.92831 SB.92931 SB.93031 SB.93131 SB.93231 SB.93331 SB.93431 SB.93531 SB.93631 SB.93731 SB.93831 SB.93931 SB.94031 SB.94131 SB.94231 SB.94331
SB.92232 | Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10 m khởi điểm - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ,gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính |
đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3
đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3
đ/m3 |
|
22.140 28.952 25.546 27.249
22.140 25.546 27.249 681 681 817 27.249 23.843 20.437 22.140 25.546 20.437 17.031 341 27.760 27.249 28.952
3.066 |
|
22.140 28.952 25.546 27.249
22.140 25.546 27.249 681 681 817 27.249 23.843 20.437 22.140 25.546 20.437 17.031 341 27.760 27.249 28.952
3.066 |
SB.92332 SB.92432
SB.92732 SB.92832 | - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại | đ/m3 đ/m3
đ/1000v đ/1000v |
| 2.895 2.895
2.895 3.066 |
| 2.895 2.895
2.895 3.066 |
SB.92932 SB.93032 SB.93132 SB.93232 SB.93332 SB.93432 SB.93532 SB.93632 SB.93732 SB.93832 SB.93932 SB.94032 SB.94132 SB.94232 SB.94332 | - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải | đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 |
| 3.236 85 85 102 2.895 3.066 2.384 2.725 3.917 2.384 2.555 102 10.559 3.066 3.066 |
| 3.236 85 85 102 2.895 3.066 2.384 2.725 3.917 2.384 2.555 102 10.559 3.066 3.066 |
SB.95000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.95110 SB.95210 SB.95310
SB.95410 SB.95510 SB.95610 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m - Bằng ô tô 2,5 tấn - Bằng ô tô 5,0 tấn - Bằng ô tô 7,0 tấn Vận chuyển phế thải tiếp 1000m - Bằng ô tô 2,5 tấn - Bằng ô tô 5,0 tấn - Bằng ô tô 7,0 tấn |
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
|
|
19.812 14.929 13.550
11.654 7.240 5.420 |
19.812 14.929 13.550
11.654 7.240 5.420 |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
SC.20000. CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
SC.21000. SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.21010
SC.21030 | - Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn - Thay đà dọc - Lắp lại sàn cầu gỗ | m3
m3 | 5.155.452
132.372 | 1.648.676
1.105.819 |
| 6.804.128
1.238.191 |
SC.22000. THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.22010 SC.22020 | Thay các bộ phận cầu sắt - Không dùng dàn giáo - Có dùng dàn giáo |
Tấn Tấn |
15.173.376 15.227.497 |
5.752.269 6.500.205 |
2.873.640 2.883.125 |
23.799.285 24.610.827 |
SC.23000. SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.23010 SC.23020 | Sơn cầu sắt - Không dùng dàn giáo - Có dùng dàn giáo |
m2 m2 |
17.826 18.798 |
12.466 26.540 |
2.351 |
30.292 47.689 |
Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 kg/m2
+ Nhân công: 0,035 công/m2
SC.24000. QUÉT DỌN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.24010 | - Quét dọn mặt cầu | 10m2 |
| 8.913 |
| 8.913 |
SC.25000. SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: bộ; cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.25010
SC.25022 | Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu - Không dùng dàn giáo - Có dùng dàn giáo | Bộ
Tấn | 9.751
185 | 235.251
5.298 7.418 | 8.211
1.493 | 253.213
9.096 |
SC.26000. ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.26010 SC.26020 | Đóng đinh cầu - Tận dụng đinh cũ - Đóng đinh mới |
10 cái 10 cái |
16.500 55.000 |
2.080 1.040 |
|
18.580 56.040 |
SC.27000. BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.27010 SC.27020 | Bôi mỡ gối cầu - Gối kê - Gối dàn, gối treo |
Cái Cái |
9.545 47.727 |
57.550 95.917 |
|
67.095 143.644 |
SC.28000. GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.28010 | Sản xuất, lắp dựng lan can cầu | Tấn | 16.808.719 | 11.983.057 | 4.615.439 | 33.407.215 |
SC.30000. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
SC.31000. CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.31002 SC.31003 SC.31004 | Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật Chiều dày lớp cắt: ≤ 5 cm ≤ 6 cm ≤ 7 cm ≤ 8 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
510.000 586.500 688.500 816.000 |
1.358.676 1.811.568 2.151.237 2.490.906 |
1.281.347 1.553.148 1.824.949 2.096.750 |
3.150.023 3.951.216 4.664.686 5.403.656 |
SC.32000. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32002 SC.32003 SC.32004
SC.32006 SC.32007 SC.32008 | Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 15 cm - 20 cm - 25 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 15 cm - 20 cm - 25 cm |
10 m2 10 m2 10 m2
10 m2 10 m2 10 m2 |
108.500 145.000 181.500
108.500 145.000 181.500 |
434.285 575.026 780.105
394.074 454.391 514.708 |
5.971 6.718 7.464
84.803 96.370 107.936 |
548.756 726.744 969.069
587.377 695.761 804.144 |
SC.32100. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.32110. MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32111 SC.32112 SC.32113 SC.32114 | Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
252.052 297.502 342.559 365.398 |
585.079 613.227 643.386 677.565 |
|
837.131 910.729 985.945 1.042.963 |
SC.32116 SC.32117 SC.32118 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
252.052 298.557 343.966 366.806 |
502.645 514.708 532.804 544.867 |
124.750 140.168 166.948 173.440 |
879.447 953.433 1.043.718 1.085.113 |
SC.32120. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32121 SC.32122 SC.32123 SC.32124
SC.32126 SC.32127 SC.32128 | Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2
10 m2 10 m2 10 m2 |
248.879 294.328 339.385 364.006
295.384 340.793 363.633 |
585.079 613.227 643.386 677.565
514.708 532.804 544.867 |
124.750 140.168 166.948 173.440 |
833.958 907.555 982.771 1.041.571
950.260 1.040.545 1.081.940 |
SC.32130. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32132 SC.32133 SC.32134 SC.32135
SC.32142 SC.32143 SC.32144 SC.32145 | Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm - 18 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm - 18 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
221.580 268.680 304.280 348.300 389.480
261.680 304.280 348.300 389.480 |
546.878 579.047 623.280 645.396 683.597
492.592 520.740 552.910 786.137 |
130.430 150.718 168.571 190.482 |
768.458 847.727 927.560 993.696 1.073.077
884.702 975.738 1.069.781 1.366.099 |
SC.32150. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32151 SC.32152 SC.32153 SC.32154 SC.32155
SC.32162 SC.32163 SC.32164 SC.32165 | Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
800.163 828.168 856.173 884.178 912.183
828.168 856.173 884.178 912.183 |
382.010 400.105 418.201 436.296 456.402
299.576 317.672 335.767 355.873 |
57.617 57.617 57.617 57.617 |
1.182.173 1.228.273 1.274.374 1.320.474 1.368.585
1.185.361 1.231.462 1.277.562 1.325.673 |
XR.2500. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32172 SC.32173 SC.32174 SC.32175 | Thi công bằng thủ công + Không sử dụng nồi nấu nhựa - Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
209.017 239.003 268.989 298.975 |
307.619 369.947 432.275 496.613 |
|
516.636 608.950 701.264 795.588 |
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này.
SC.32180. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32181 SC.32182 SC.32183 SC.32184 SC.32185 | Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới - Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
182.908 214.445 239.520 277.132 308.410 |
217.143 271.428 325.714 377.989 432.275 |
28.596 28.596 28.596 28.596 28.596 |
428.647 514.469 593.830 683.717 769.281 |
SC.32190. DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.32191 SC.32192 SC.32193 SC.32194 SC.32195 | Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới - Chiều dày mặt đường đã lèn ép - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm |
10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 |
563.160 755.820 941.070 1.133.730 1.318.980 |
170.899 225.185 279.471 331.746 386.031 |
16.230 17.853 19.476 21.099 22.722 |
750.289 998.858 1.240.017 1.486.575 1.727.733 |
SC.33000. TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần hao phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.33100. TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.33101 SC.33102
SC.33103 SC.33104
SC.33201 SC.33202
SC.33203 SC.33204 | Tiêu chuẩn nhựa 1,10kg/m2. + Nhựa pha dầu - Thủ công - Cơ giới + Nhũ tương nhựa - Thủ công - Cơ giới Tiêu chuẩn nhựa 0,50kg/m2. + Nhựa pha dầu - Thủ công - Cơ giới + Nhũ tương nhựa - Thủ công - Cơ giới |
10 m2 10 m2
10 m2 10 m2
10 m2 10 m2
10 m2 10 m2 |
179.908 179.908
133.473 133.473
100.136 100.136
60.669 60.669 |
48.254 16.085
38.201 6.032
30.159 9.450
34.582 4.021 |
4.202 14.502
14.502
2.483 8.546
8.546 |
232.364 210.495
171.674 154.007
132.778 118.132
95.251 73.236 |
XR.3300. LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.33311 SC.33312 | Láng nhựa một lớp + Nhựa 0,70kg/m2 - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 0,90kg/m2 |
10 m2 10 m2 |
110.959 110.959 |
24.127 16.085 |
18.403 26.751 |
153.489 153.795 |
SC.33313 SC.33314
SC.33315 SC.33316
SC.33317 SC.33318
SC.33321 SC.33322
SC.33323 SC.33324 | - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 1,10kg/m2 - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 1,50kg/m2 - Thủ công - Cơ giới Láng nhựa hai lớp + Nhựa 2,50kg/m2 - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 3,00kg/m2 - Thủ công - Cơ giới | 10 m2 10 m2
10 m2 10 m2
10 m2 10 m2
10 m2 10 m2
10 m2 10 m2 | 140.487 140.487
173.412 173.412
239.633 239.633
411.713 411.713
487.216 487.216 | 28.148 20.106
40.212 24.127
54.286 32.571
76.402 45.841
92.487 55.492 | 19.406 30.706
20.409 34.167
22.414 39.111
29.131 50.185
31.042 54.894 | 188.041 191.299
234.033 231.706
316.333 311.315
517.246 507.739
610.745 597.602 |
SC.34000. BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.34002
SC.34003 SC.34004 | Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên Chiều dày 3cm - Đầm bằng thủ công - Đầm bằng máy Chiều dày 10cm - Đầm bằng thủ công - Đầm bằng máy |
10 m2
10 m2 10 m2 |
21.000 21.000
70.000 70.000 |
51.795 5.755
67.142 11.510 |
37.569 114.190
66.479 143.389 |
110.364 140.945
203.621 224.899 |
SC.35000. ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m,
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.35010 | Đóng cừ chống sói lở | 100m | 2.079.000 | 668.459 |
| 2.747.459 |
XR.4200. ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.36110 | Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên | m3 | 71.000 | 386.221 |
| 457.221 |
SC.36200. LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.36210 SC.36220 SC.36230 | Lấp hố sụp, hố sình lún cao su - Bằng cát - Bằng đất cấp phối tự nhiên - Bằng đá 0÷4cm |
m3 m3 m3 |
134.554 70.000 205.236 |
107.426 163.058 182.241 |
7.991 7.991 7.991 |
249.971 241.049 395.468 |
SC.36300. ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.
SC.36310. ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M, 50M, 100M
Đơn vị tính: đ/1m3; 100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.36302
SC.36322
SC.36323 SC.36324
SC.36332
SC.36333 SC.36334 | Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m - Đất - Đá Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 50 m + Thủ công kết hợp cơ giới - Đất - Đá + Cơ giới - Đất - Đá Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 100 m + Thủ công kết hợp cơ giới - Đất - Đá + Cơ giới - Đất - Đá |
m3
100m3
100m3 100m3
100m3
100m3 100m3 |
|
157.831
3.797.217
]1.372.197 2.352.604
3.797.217
1.372.197 2.352.604 |
841.624
824.151 1.346.890
1.030.917
1.410.958 1.281.365 |
157.831
4.638.841
2.196.348 3.699.494
4.828.134
2.783.155 3.633.969 |
Ghi chú:
Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự toán công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
SC.36400 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.36410 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6 CM
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.36411 SC.36412
SC.36414
SC.36416 | Sửa nền, móng đường bằng cát - Thủ công - Thủ công kết hợp cơ giới Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ - Thủ công - Thủ công kết hợp cơ giới Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6 - Thủ công - Thủ công kết hợp cơ giới |
m3 m3
m3
m3 |
153.100 153.100
116.160
205.392 |
134.709 38.201
64.339
60.317 |
28.453
47.645
66.390 |
287.809 219.754
228.144
332.099 |
SC.36420 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
SC.36421 SC.36422 SC.36423
SC.36424 SC.36425 SC.36426 | Thủ công, độ chặt yêu cầu - K=0,85 - K=0,90 - K=0,95 Thủ công kết hợp cơ giới - K=0,85 - K=0,90 - K=0,95 |
m3 m3 m3
m3 m3 m3 |
|
174.920 199.047 237.248
70.370 80.423 136.719 |
39.834 45.525 51.215 |
174.920 199.047 237.248
110.204 125.948 187.934 |
SC.36500 - ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.36501 SC.36502 SC.36503 | Tầng phòng nước - Thân cống - Sau mố cầu Đắp bờ vây thi công |
m3 m3 m3 |
|
176.399 157.831 139.262 |
|
176.399 157.831 139.262 |
SC.36600 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.36601 SC.36602 | Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên - Thủ công - Cơ giới |
100m2 100m2 |
|
824.882 42.587 |
84.550 |
824.882 127.137 |
SC. 37100 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, RẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.37101 SC.37102 | - Bạt lề đường - Dẫy cỏ lề đường | 10m2 10m2 |
| 44.564 38.993 |
| 44.564 38.993 |
SC.37200 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.37201 | - Phát quang dọc hai bên đường | m2 |
| 4.085 |
| 4.085 |
SC.37400 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa xi măng mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè.
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.37411 SC.37412 SC.37413 SC.37414 SC.37421 | Sửa chữa vỉa hè bằng - Xi măng cát vàng - Gạch khía 20x20cm - Bê tông đá 1x2 - Sỏi rửa Xử lý nền của vỉa hè |
m2 m2 m2 m2 m2 |
14.433 56.069 26.005 67.676 59.439 |
30.693 53.713 38.367 76.733 57.550 |
187 |
45.126 109.782 64.372 144.409 117.176 |
SC.38100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.38101 SC.38102 SC.38103 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo Chiều dày lớp sơn - ≤1 mm - ≤1,5 mm - ≤2 mm |
m2 m2 m2 |
74.306 95.921 121.288 |
33.910 38.149 42.388 |
35.899 35.899 35.899 |
144.115 169.969 199.575 |
SC.38200. SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.38211 SC.38212 SC.38221 | Sơn dải phân cách Chiều dày lớp sơn - Sơn mới - Sơn lại Dán màng phản quang đầu dải phân cách |
m2 m2 m2 |
22.181 22.181 385.000 |
42.203 49.877 76.733 |
17.481 17.481 17.481 |
81.865 89.539 479.214 |
SC.39100. LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.39101 | Lau chùi cọc tiêu, biển báo | Cái |
| 5.620 |
| 5.620 |
SC.39000. GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.39201 | Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ - Thay mới loại tròn |
|
|
|
|
|
SC.39202
SC.39205 | - Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật - Vẽ lại Gia công, lắp đặt bảng tên đường 0,3 x 0,3 m - Thay mới - Vẽ lại | Cái
Cái | 320.514
5.270 | 504.521
38.367 | 14.568
14.568 | 839.603
58.205 |
SC.39300 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.39302 SC.39303
SC.39305 | Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình - Cột thép L - Cột thép U - Cột thép I Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển bằng sắt ống - Sắt ống F 60 - Sắt ống F80 |
Cái Cái Cái
Cái |
191.605 248.739 302.221
426.907 |
199.506 199.506 199.506
228.281 |
54.199 54.199 54.199
34.963 |
445.310 502.444 555.926
690.151 |
SC.39400 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Φ50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Φ50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.39402 | Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình - Thay thế trụ bê tông - Thay thế cột bê tông |
Cái Cái |
189.845 212.100 |
287.750 287.750 |
37.321 37.321 |
514.916 537.171 |
SC.39500. GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.39511 SC.39512 SC.39521 | Gắn viên phản quang - Trên mặt đường bê tông - Trên mặt đường nhựa Chùi rửa dải phân cách |
1 viên 1 viên 1m2 |
73.830 70.700 727 |
13.812 13.236 27.048 |
5.880 5.880 9.449 |
93.522 89.816 37.224 |
SC.39600. THAY THẾ ỐNG THÉP φ50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép ɸ50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.39610 SC.39620 | - Thay thế ống thép φ50 mm - Thay thế tấm tôn lượn sóng (3x47x4120)mm | m tấm | 94.719 215.130 | 38.367 287.750 | 8.211 7.837 | 141.297 510.717 |
SC.39700. SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SC.39701 SC.39702
SC.39704 | Sản xuất biển báo phản quang - Biển vuông 60x60cm - Biển tròn F70, bát giác cạnh 25cm. - Biển tam giác cạnh 70cm - Biển chữ nhật 30x50cm |
Cái Cái
Cái |
241.163 309.122
98.652 |
195.670 205.261
132.365 |
|
436.833 514.383
231.017 |
- 1Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 2056/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu - Phần xây dựng
- 3Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 168/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 169/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 170/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 171/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 5446/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 2056/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu - Phần xây dựng
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 13Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 15Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 168/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 169/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 170/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 171/QĐ-SXD năm 2016 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 246/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Ngô Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực