CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2450/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 486/TTr-CP ngày 28/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-CTN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
1. | Bùi Đông Dương, sinh ngày 04/11/1994 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, ĐKKS ngày 11/5/1996 Hiện trú tại: bản Phải, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2173314 cấp ngày 17/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
2. | Bùi Thành Đạt, sinh ngày 25/10/2017 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào, GKS số 1358/PNV ngày 06/9/2018 Hiện trú tại: bản Phải, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C4263441 cấp ngày 19/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam |
3. | Bùi Thị Thanh Huyền, sinh ngày 29/12/1996 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, ĐKKS ngày 09/01/1997 Hiện trú tại: bản Phải, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1547667 cấp ngày 23/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
4. | Võ Bùi Thảo Nhi, sinh ngày 13/02/2018 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào, GKS số 1357/PNV ngày 06/9/2018 Hiện trú tại: bản Phải, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1908785 cấp ngày 15/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 622/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1247/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2117/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 309/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 319/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 622/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1247/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2117/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 309/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 319/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2450/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2450/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: 19/01/2022
- Số công báo: Từ số 97 đến số 98
- Ngày hiệu lực: 30/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết