- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện
- 3Nghị định 39/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
- 4Nghị định 81/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội và Nghị định 109/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 195/CP quy định và hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
- 5Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 6Thông tư 01/2013/TT-BNV hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 02/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2434/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 8 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT QUY CHẾ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1338/TTr-SNV ngày 27 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, hiệu quả Quy chế đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ
(Được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng thực hiện
1. Quy chế này quy định cụ thể về trách nhiệm, trình tự các bước công việc, thời hạn xử lý, cơ chế phối hợp luân chuyển, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Nội vụ chủ trì tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả.
2. Quy chế này áp dụng đối với Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị tham gia, phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Nội vụ chủ trì tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả.
Điều 2. Thời hạn giải quyết hồ sơ và cơ chế phối hợp
1. Thời hạn giải quyết hồ sơ của từng thủ tục hành chính tại Quy chế này là thời hạn tối đa theo ngày làm việc, tính từ lúc cá nhân, tổ chức nhận giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, không bao gồm thời gian cá nhân, tổ chức thực hiện bổ sung hồ sơ.
2. Các cơ quan, đơn vị được quy định tại Điều 1 của Quy chế này có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ trong quá trình giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
Nếu cơ quan, đơn vị phối hợp không trả lời đúng thời hạn thì Sở Nội vụ được quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định và cơ quan, đơn vị phối hợp phải chịu trách nhiệm về nội dung thuộc trách nhiệm của mình. Nếu kết quả phối hợp là kết quả giải quyết thủ tục hành chính, cơ quan, đơn vị phối hợp có trách nhiệm xem xét, giải quyết, gửi kết quả cho Sở Nội vụ trong thời hạn quy định.
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Mục 1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập (Mẫu 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
b) Đề án thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập (Mẫu 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
c) Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội;
d) Quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội (Mẫu 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
đ) Sơ yếu lý lịch của Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc tổ chức thành lập cơ sở bảo trợ xã hội;
e) Có ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã, trong đó nêu rõ đồng ý hay không đồng ý nơi cơ sở bảo trợ xã hội đặt trụ sở hoạt động;
g) Văn bản thẩm định và đề nghị của tổ chức, đoàn thể, tôn giáo cấp tỉnh nếu là cơ sở bảo trợ xã hội của tổ chức, đoàn thể, tôn giáo thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 10 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 văn bản đề nghị thay đổi Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 văn bản đề nghị thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 văn bản đề nghị thay đổi Quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị giải thể cơ sở bảo trợ xã hội (Mẫu 4 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
b) Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý;
c) Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở bảo trợ xã hội giải thể.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 11 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 3,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 9. Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị thành lập hội (Mẫu 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Dự thảo Điều lệ hội (Mẫu 9 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
c) Danh sách những người trong Ban Vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận;
d) Phiếu lý lịch tư pháp người đứng đầu Ban Vận động thành lập hội;
đ) Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội;
e) Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 28 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 10 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 6,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ hội;
b) Điều lệ hội và biên bản thông qua Điều lệ hội;
d) Biên bản bầu Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra (có danh sách kèm theo) và sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu hội. Nếu người đứng đầu hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ;
đ) Chương trình hoạt động của hội;
e) Nghị quyết đại hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 6,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 3,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội;
b) Biên bản bầu Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (có danh sách trích ngang kèm theo);
c) Nghị quyết đại hội;
d) Chương trình hoạt động của hội;
đ) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu hội. Nếu người đứng đầu hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị đặt Văn phòng đại diện (Mẫu 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Dự kiến nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện;
c) Bản sao có chứng thực các giấy tờ hợp lệ liên quan đến quyền sử dụng nhà, đất nơi dự kiến đặt Văn phòng đại diện;
d) Bản sao có chứng thực quyết định thành lập hội, Điều lệ hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 5,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội;
b) Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội;
c) Dự thảo Điều lệ (sửa đổi, bổ sung);
d) Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về Ban Lãnh đạo hội thì gửi kèm biên bản bầu Ban Lãnh đạo (có danh sách kèm theo);
đ) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu hội. Nếu người đứng đầu hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 5,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 4,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị giải thể hội (Mẫu 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết giải thể hội;
c) Bản kê khai tài sản, tài chính;
d) Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính, lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 2,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 2,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội (theo mẫu);
b) Đề án chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội, trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện;
c) Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội;
d) Dự thảo Điều lệ hội mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội;
đ) Danh sách Ban Lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. Ban Lãnh đạo lâm thời do Đại hội bầu, số lượng thành viên do Đại hội quyết định, Ban Lãnh đạo lâm thời tự giải thể sau khi Đại hội bầu Ban Lãnh đạo của hội;
e) Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người dự kiến đứng đầu Ban Lãnh đạo lâm thời;
g) Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 5,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 3,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ:
a) Đối với hội tổ chức đại hội nhiệm kỳ:
- Nghị quyết của Ban Lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ;
- Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội, báo cáo kiểm điểm của Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra và báo cáo tài chính của hội;
- Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có);
- Danh sách dự kiến nhân sự Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ;
- Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội;
- Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội;
- Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của Điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có).
b) Đối với hội tổ chức đại hội bất thường:
- Nghị quyết của Ban Lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung sẽ thảo luận và quyết định tại đại hội;
- Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội;
- Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 23 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 7,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 4,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị thành lập Quỹ (Mẫu 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Dự thảo Điều lệ Quỹ (Mẫu 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
c) Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp để thành lập Quỹ theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 30/2012-NĐ-CP (Mẫu 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
d) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên Ban Sáng lập Quỹ. Đối với sáng lập viên thành lập Quỹ nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ;
đ) Các tài liệu theo quy định tại Điều 9, Điều 10 hoặc Điều 11 Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; Điều 2 Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 27 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 7,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 8,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Mẫu 5 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết của Hội đồng quản lý Quỹ nêu rõ lý do về việc xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ;
c) Dự thảo Điều lệ Quỹ (sửa đổi, bổ sung).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 5,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 3,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Mẫu 6 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 4,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Tài liệu chứng minh đã công bố việc thành lập Quỹ liên tiếp trên 03 số báo viết hoặc điện tử của địa phương;
b) Các văn bản xác nhận của ngân hàng nơi Quỹ đăng ký mở tài khoản về số tiền mà sáng lập viên đóng góp để thành lập Quỹ đã đủ trong tài khoản của Quỹ. Đối với tài sản khác, tài liệu chứng minh đã thực hiện việc chuyển quyền sở hữu tài sản theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 30/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
c) Danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. Trường hợp thành viên Hội đồng quản lý Quỹ là người nước ngoài phải cung cấp lý lịch xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước người đó mang quốc tịch;
d) Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý Quỹ. Đối với nhân sự dự kiến là thành viên Hội đồng quản lý Quỹ thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi bầu Hội đồng quản lý Quỹ và trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền công nhận.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 5,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 3,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cho Quỹ hoạt động trở lại (Mẫu 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Báo cáo khắc phục sai phạm dẫn đến việc Quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động (Mẫu 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 3,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 2,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ do thay đổi, bổ sung (ghi rõ lý do thay đổi, bổ sung);
b) Danh sách các thành viên Hội đồng quản lý Quỹ được thay đổi, bổ sung (ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ);
c) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của thành viên Hội đồng quản lý Quỹ được thay đổi, bổ sung.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 5,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị đổi tên Quỹ (Mẫu 9 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết của Hội đồng quản lý về việc đổi tên Quỹ;
c) Dự thảo Điều lệ Quỹ (sửa đổi, bổ sung);
d) Văn bản có ý kiến đồng ý của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 3,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 2,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ (theo mẫu);
b) Dự thảo Điều lệ Quỹ;
c) Nghị quyết của Hội đồng quản lý Quỹ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ;
d) Văn bản ý kiến đồng ý của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có);
đ) Dự kiến nhân sự Hội đồng quản lý Quỹ;
e) Phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 1,0 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 5,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 3,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị giải thể Quỹ (Mẫu Phụ lục I kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết của Hội đồng quản lý về tự giải thể, trong đó nêu rõ lý do giải thể Quỹ;
c) Bản kiểm kê tài sản, tài chính của Quỹ có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ, Trưởng Ban Kiểm tra, Giám đốc và phụ trách kế toán;
d) Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính, lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ;
đ) Thông báo thời hạn thanh toán nợ (nếu có) cho các tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật và thông báo liên tiếp trên 03 (ba) số báo viết hoặc điện tử ở địa phương;
e) Các tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài sản, tài chính của Quỹ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ | 2,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 2,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Mục 3. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ, bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh.
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen.
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân, có xác nhận của Thủ trưởng đơn vị; (theo Mẫu báo cáo số 01, 02 theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ):
- Đối với tập thể: Kèm theo quyết định công nhận danh hiệu: “Tập thể lao động tiên tiến”, “Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở”, “Tập thể Lao động xuất sắc” 02 năm liên tiếp tính tại thời điểm đề nghị khen thưởng;
- Đối với cá nhân: Kèm theo giấy chứng nhận hoặc quyết định công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” 02 năm liên tiếp tính tại thời điểm đề nghị khen thưởng, giấy chứng nhận hoặc quyết định công nhận sáng kiến của Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở 02 năm liên tiếp tính tại thời điểm đề nghị khen thưởng (bản sao);
- Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh: Thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 6,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 27. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ, bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen;
c) Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ). Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 6,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 28. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ, bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen;
c) Báo cáo thành tích của cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh (Mẫu báo cáo số 02 theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ), kèm theo quyết định hay giấy chứng nhận sáng kiến cấp tỉnh hoặc quyết định công nhận đề tài khoa học của Ủy ban nhân dân tỉnh do cá nhân là chủ nhiệm đề tài; quyết định công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 03 năm liên tiếp tính tại thời điểm đề nghị khen thưởng.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 1,0 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 21 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 6,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 29. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ, bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tổ chức, doanh nghiệp được đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc của đơn vị thuộc tỉnh;
b) Biên bản họp Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của tổ chức, doanh nghiệp;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý (Mẫu báo cáo theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
d) Bản sao quyết định công nhận “Tập thể Lao động tiên tiến”, quyết định công nhận “Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở” của tổ chức, doanh nghiệp. Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 6,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 30. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ, bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh (theo mẫu). Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 6,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 31. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của cấp trên trực tiếp quản lý (Mẫu báo cáo theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ). Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 01 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 06 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 01 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 06 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 32.Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 02 bộ, bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh (theo mẫu).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 33. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh (theo mẫu).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng | 12 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 6,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Mục 4. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị về việc tổ chức lễ hội (Mẫu B3, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Danh sách Ban Tổ chức lễ hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 11 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đăng ký hoạt động tôn giáo (Mẫu B5, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Giáo lý, giáo luật, lễ nghi;
c) Danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp xác nhận;
d) Số lượng người tin theo.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 17 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 4,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo (Mẫu B6, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo;
c) Giáo lý, giáo luật, lễ nghi;
d) Hiến chương, điều lệ của tổ chức.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 17 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 2,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | 1,0 ngày |
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn bản đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mẫu B7, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 11 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mẫu B8, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 11 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đăng ký hội đoàn tôn giáo (Mẫu B9, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn;
c) Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý của hội đoàn.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 11 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác (Mẫu B10, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Danh sách tu sĩ;
c) Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác;
d) Danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 11 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Điều 41. Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn bản đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo (Mẫu B15, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,25 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 8,0 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bản đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử (Mẫu B16, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,25 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 5,0 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,25 ngày |
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (Mẫu B20, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển;
c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 11 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn bản đề nghị tổ chức hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký (Mẫu B22, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,25 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 8,0 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội (Mẫu B25, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo;
c) Dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,25 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 5,0 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,25 ngày |
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn bản đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi (Mẫu B26, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 3,0 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,25 ngày |
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn bản đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo (Mẫu B27, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,25 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 8,0 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 3,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (Mẫu B30, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,25 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 3,0 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,25 ngày |
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam (Mẫu B35, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện;
c) Văn bản đồng ý của tổ chức tôn giáo cơ sở hợp pháp nơi nhóm người nước ngoài dự kiến sinh hoạt tôn giáo.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 25 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham mưu | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 1,0 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến | 0,5 ngày |
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo | 13 ngày |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết | 2,5 ngày |
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông qua dự thảo văn bản của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 5,0 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
Mục 5. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài);
b) Nếu vì mục đích công vụ, người đến khai thác, sử dụng tài liệu phải có văn bản đề nghị hoặc giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi công tác;
c) Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu từ xa;
d) Phiếu yêu cầu đọc tài liệu/sao tài liệu/chứng thực tài liệu.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 04 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 2,5 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 phiếu đăng ký sử dụng tài liệu.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 04 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ) | 0,5 ngày |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 2,5 ngày |
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả | 0 ngày |
1. Tuyên truyền, phổ biến nội dung Quy chế để tổ chức, cá nhân biết và thực hiện đúng quy định.
2. Căn cứ trách nhiệm và thời gian giải quyết đã được phân định trong Quy chế, khẩn trương cập nhật trên cơ sở dữ liệu phần mềm một cửa điện tử để thực hiện đồng bộ, hiệu quả.
3. Giải quyết hồ sơ bảo đảm đúng thời hạn đã phân định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu gặp vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân phản ánh, kiến nghị về Sở Nội vụ để phối hợp giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.
- 1Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Văn hóa và Thể thao, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2457/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện
- 3Nghị định 39/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
- 4Nghị định 81/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội và Nghị định 109/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 195/CP quy định và hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
- 5Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 6Thông tư 01/2013/TT-BNV hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 02/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Văn hóa và Thể thao, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2457/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Sơn La
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2434/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2016
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực