Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2423/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1614/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2023 CỦA UBND THÀNH PHỐ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Thủ đô số 39/2024/QH15;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2023;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-SNNMT ngày 21/4/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung:

- Điều chỉnh giảm: 02 hồ không được san lấp tại quận Tây Hồ, huyện Ứng Hoà.

- Điều chỉnh thông tin: 53 hồ, ao tại các quận, huyện: Hoàng Mai, Ứng Hoà.

- Bổ sung mới Danh mục hồ, ao không được san lấp: 339 hồ, ao tại các quận, huyện: Thanh Xuân, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Chương Mỹ, Ứng Hoà.

(Có Danh mục chi tiết kèm theo).

2. Điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội ghi tại Điều 1 Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố thành: 3.501 hồ, ao, đầm không được san lấp.

3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (Trung tâm Truyền thông, Dữ liệu và Công nghệ số thành phố Hà Nội) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử thành phố Hà Nội./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo)
- PCT UBND TP Nguyễn Trọng Đông;
- VPUBTP: CVP, PCVPN.M.Q, NNMT, ĐT;
- Trung tâm TT, DL&CNS thành phố Hà Nội;
- Lưu: VP, NNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên hồ, ao, đầm, phá)

Vị trí (Tổ, thôn; xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Dung tích (m3)

Loại hình, chức năng

Đơn vị quản lý

Ghi chú

Km2

m2

1

Quận Tây Hồ

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): 01

 

 

 

 

 

 

 

Ao Đầm Trị

Tổ 5, phường Quảng An

 

67,260.0

100,893.0

Trồng sen

 

STT 10 mục 6 Quận Tây Hồ Tại QĐ số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2025

1.2.

Bổ sung mới: không

 

 

 

 

 

 

 

2

Quận Thanh Xuân

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bổ sung mới: 03

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Lục Lăng

Phố Quan Nhân, phường Nhân Chính

 

3,980.0

 

Hồ thoát nước cho khu vực ngõ 179 và ngõ 181 Quan Nhân

UBND quận Thanh Xuân

 

2

Hồ Khương Hạ

04 Khương Hạ, phường Khương Đình

 

1,800.0

 

 

UBND phường

 

3

Ao xóm Hồng

Ngách 29/70 Khương Hạ, phường Khương Đình

 

1,200.0

 

 

UBND phường

 

3

Quận Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

3.1.

Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): Không

 

 

 

 

 

 

3.2

Điều chỉnh thông tin, diện tích: 03

 

 

 

 

 

 

1

Ao ông Vực

Tổ 19 phường Lĩnh Nam

0,0026

 

 

Điều tiết, cảnh quan

Đất giao cho các hộ dân theo Nghị định 64/NĐ-CP của Chính phủ

Điều chỉnh đơn vị quản lý tại STT 14, Mục 8 tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND TP

2

Hồ Định Công

Tổ 15 ngõ 99 phố Định Công Hạ, phường Định Công

 

235,967.0

1,415,802.0

Hồ điều hòa

Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

Điều chỉnh diện tích STT 35, Mục 8 tại Quyết định số 1614/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 của UBND TP

3

Hồ Đầm Sòi

Tổ 1, phường Định Công

 

44,553.0

133,659.0

Hồ điều hòa

Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

Điều chỉnh diện tích STT 36, Mục 8 tại Quyết định số 1614/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 của UBND TP

3.3.

Bổ sung mới: 03

 

 

 

 

 

 

 

1

Ao cổng Điếm

Tổ 12, Linh Đàm, phường Hoàng Liệt

 

1,471.0

2,942.0

Ao điều hòa

UBND phường Hoàng Liệt

Quy hoạch cây xanh F5/CX5

2

Hồ Tân Mai

Ngõ 40, Nguyễn Chính, phường Tân Mai

 

5,136.8

10,272.0

Hồ điều hòa

Sở Xây dựng

Dự án thoát nước

3

Ao giáp ngõ 180 phố Nam Dư

Tổ 7 phường Lĩnh Nam

 

1,000.0

3,900.0

Điều tiết, cảnh quan

UBND phường Lĩnh Nam

 

4

Quận Nam Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

4.1.

Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): Không

 

 

 

 

 

 

4.2.

Bổ sung mới: 19

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Vó

TDP số 7, phường Xuân Phương

 

2,913.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Chưa kè bờ

2

Ao Chuôm Đồng Nấm

TDP số 7 Hòe Thị, Phương Canh

 

5,541.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Chưa kè bờ

3

Giếng Đình Hòe Thị

TDP số 7, Hòe Thị, Phương Canh

 

454.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Đã kè bờ

4

Hồ điều hòa Dự án Hateco 6

TDP Tu Hoàng, Phuương Canh

 

4,380.0

 

Hồ điều hòa

Tập đoàn Hateco

Đã kè bờ

5

Hồ Hà Dương

TDP số 18, Trung Văn

 

889.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Chưa kè bờ

6

Ao Gạo

TDP Phượng, Tây Mỗ

 

1,017.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Đã kè bờ, tuy nhiên hiện trạng đã xuống cấp

7

Hồ Cầu Cốc

TDP Hạnh, Tây Mỗ

 

25,322.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Chưa kè bờ

8

Hồ Mả Bia

TDP Hạnh, Tây Mỗ

 

2,597.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Chưa kè bờ

9

Hồ Ngòi Chó

TDP Hạnh, Tây Mỗ

 

4,884.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Chưa kè bờ

10

Ao Đình Miêu Nha

TDP số 1 Miêu Nha, Tây Mỗ

 

1,058.0

 

Bảo tồn DTLS

UBND phường

Đã kè bờ, tuy nhiên hiện trạng đã xuống cấp

11

Ao Đình Phú Thứ

TDP Phú Thứ, phường Tây Mỗ

 

990.0

 

Bảo tồn DTLS

UBND phường

Đã kè bờ, tuy nhiên hiện trạng đã xuống cấp

12

Hồ điều hòa công viên Nhật Bản Zen park - KĐT Vinhome smart city

Phường Tây Mỗ

 

2,500.0

 

Hồ điều hòa trong khu đô thị

Tập đoàn Vingroup

Đã kè bờ

13

Hồ điều hòa công viên Trung tâm Central park - KĐT Vinhome smart city

Phường Tây Mỗ

 

70,000.0

 

Hồ điều hòa trong khu đô thị

Tập đoàn Vingroup

Đã kè bờ

14

Hồ công viên Mễ Trì (Matrione)

Phường Mễ Trì

 

25,000.0

 

Hồ điều hòa

Công ty Cổ phần đầu tư Mai Linh

Đã kè bờ

15

Hồ điều hòa công viên CV1

Phường Mỹ Đình 1

 

190,000.0

 

Hồ điều hòa

Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Sài Đồng

Đã kè bờ

16

Hồ Đồng Rạnh

TDP số 2, phường Phú Đô

 

10,000.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Chưa kè bờ

17

Hồ điều hòa công viên phía Bắc, phía Nam nghĩa Trang Mai Dịch

Phường Mỹ Đình 2

 

50,000.0

 

Hồ điều hòa

Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị Sài Đồng

Đã kè bờ

18

Ao trong KĐT chức năng Đại Mỗ FLC

phường Đại Mỗ

 

7,595.0

 

Hồ điều hòa

Công ty Cổ phần địa ốc Alaska

Đã kè bờ

19

Hồ Sen

phường Đại Mỗ

 

553.0

 

Tiêu thoát nước

UBND phường

Đã kè bờ

5

Huyện Chương Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

5.1.

Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): Không

 

 

 

 

 

 

5.2.

Bổ sung mới: 170

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Chúc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Ao Đình Xá

Tổ dân phố Đông Sơn

 

1,200.0

2,400.0

công trình tín ngưỡng

UBND thị trấn

 

2

Ao Sân vận động (đối diện nhà văn hóa Đông Sơn)

 

2,500.0

5,000.0

Hồ chứa, Nuôi thủy sản

UBND thị trấn

 

3

Ao Hòa Sơn

Tổ dân phố Hòa Sơn

 

2,000.0

4,000.0

Điều tiết dòng chảy chống ngập úng

UBND thị trấn

UBND Huyện đang cải tạo làm

khuân viên giếng trời

4

Ao Làng

Tổ dân phố Giap Ngọ

 

1,900.0

7,600.0

Điều tiết dòng chảy chống ngập úng

UBND thị trấn

 

5

Đầm Vực

Tổ dân phố An Phú

 

6,000.0

30,000.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

6

Ngọn Vực

 

41,600.0

208,000.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

7

Vụng trên An Phú

 

19,900.0

59,700.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

8

Vụng dưới An Phú

 

8,800.0

22,000.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

9

Ao Tam Sung

Tổ dân phố Ninh Sơn

 

9,800.0

29,451.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

10

Vực Ninh

 

 

54,200.0

542,000.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

11

Ao trước cửa Đình Tràng An

Tổ dân phố Tràng An

 

800.0

1,760.0

công trình tín ngưỡng

UBND thị trấn

 

12

Ao Đình Nội

Tổ dân phố Nội An

 

1,900.0

4,750.0

công trình tín ngưỡng

UBND thị trấn

 

13

Ao giáp nhà thi đấu

 

14,300.0

42,900.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

14

Ao Cửa huyện đội

Tổ dân phố Chùa Vàng

 

2,900.0

5,800.0

Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy

UBND thị trấn

 

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

15

Dộc ta

Thôn Hoà Xá

 

12,600.0

25,200.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

16

Dộc Vàng

Thôn Hoà Xá

 

23,900.0

35,800.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

Xã Đông Phương Yên

 

 

 

 

 

 

17

Ao Làng, thôn Lũng Vị

Thôn Lũng Vị

 

2,168.0

 

Ao điều hòa không khí, cảnh quan

UBND xã

Khu vui chơi

18

Ao làng, thôn Yên Kiện

Thôn Yên Kiện

 

2,890.0

 

Đất nuôi trồng thủy sản, chống ngập úng

UBND xã

 

19

Ao làng, thôn Yên Kiện

Thôn Yên Kiện

 

3,250.0

 

Đất nuôi trồng thủy sản, chống ngập úng

UBND xã

 

20

Ao làng, thôn Đông Cựu

Thôn Đông Cựu

 

1,920.0

 

Điều tiết dòng chảy, chống ngập úng

UBND xã

Ao xen kẹt, điều tiết dòng chảy

21

Ao làng, thôn Đông Cựu

Thôn Đông Cựu

 

1,810.0

 

Điều tiết dòng chảy, chống ngập úng

UBND xã

Ao xen kẹt, điều tiết dòng chảy

Xã Hoàng Diệu

 

 

 

 

 

 

22

Ao Chùa Thiên Khánh

Thôn Bài Trượng

 

3,100.0

5,280.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

23

Ao Đình An Vọng

Thôn An Hiền

 

710.0

1,067.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

24

Ao Láng

Thôn An Hiền

 

2,300.0

2,99

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

25

Ao Chùa Phú Thọ Tự

Thôn An Hiền

 

2,300.0

3,437.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

26

Ao Đình Cổ Hiền

Thôn An Hiền

 

3,700.0

6,013.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

27

Ao Đèn Hương

Thôn An Hiền

 

4,400.0

6,598.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

28

Ao Chùa Linh Ứng

Thôn Cốc Thượng

 

8,900.0

13,542.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

29

Ao Quán Cốc Thượng

Thôn Cốc Thượng

 

6,300.0

8,739.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

30

Ao Đình Cốc Trung

Thôn Làng Hạ

 

2,200.0

2,52

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

31

Ao Đình Cốc Hạ

Thôn Làng Hạ

 

1,300.0

1,04

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

32

Vực Trại Trung

Thôn Trại Trung

 

3,800.0

4,929.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

Xã Hợp Đồng

 

 

 

 

 

 

33

Ao Thổ Mô

Thôn Thái Hòa

 

3,700.0

5,444.0

Trữ nước

UBND xã

 

34

Ao Thổ Mô phía Tây

Thôn Thái Hòa

 

1,700.0

2,350.0

Trữ nước

UBND xã

 

35

Ao cá Bác Hồ

Thôn Thái Hòa

 

10,600.0

12,060.0

Trữ nước

UBND xã

 

36

Ao Cửa chùa

Thôn Thái Hòa

 

3,000.0

5,600.0

Trữ nước

UBND xã

 

37

Ao Cửa đình

Thôn Đồng Lệ

 

8,500.0

9,850.0

Trữ nước

UBND xã

 

38

Hồ Cấp I

Thôn Đồng Du

 

2,560.0

3,540.0

Trữ nước

UBND xã

 

39

Ao Tăng Sản

Thôn Đạo Ngạn

 

5,350.0

6,650.0

Trữ nước

UBND xã

 

Xã Hữu Văn

 

 

 

 

 

 

40

Ao Hồ Tròn

Thôn An Thuận 1

 

19,100.0

1,900.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

41

Ao Hồ Sau

Thôn An Thuận 1

 

20,000.0

2,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

42

Ao Láng

Thôn Quang Trung

 

9,300.0

9,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

43

Ao Đình

Thôn Hòa Bình

 

4,500.0

4,500.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

Xã Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

44

Ao Đấu

Thôn Hòa Bình

 

4,000.0

6,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

45

Ao Đình

Thôn Công An

 

5,000.0

8,700.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

46

Ao Đình

Thôn Thuần Lương

 

10,000.0

15,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

47

Ao Đình

Thôn Yên Trinh

 

8,000.0

12,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

Xã Ngọc Hòa

 

 

 

 

 

 

48

Đầm Ruột Gà

Xã Ngọc Hòa

 

65,100.0

84,675.0

Điều tiết dòng chảy

Xí nghiệp khai thác thủy lợi huyện Chương Mỹ

 

49

Hồ thôn Cả

Thôn Cả

 

6,400.0

6,300.0

Điều tiết dòng chảy

UBND xã

 

50

Đầm Bến

Thôn Cầu

 

12,700.0

16,516.0

Điều tiết dòng chảy

UBND xã

 

51

Đầm Cầu

Thôn Cả

 

13,900.0

18,057.0

Điều tiết dòng chảy

UBND xã

 

Xã Nam Phương Tiến

 

 

 

 

 

 

53

Hồ Núi Bé

Thôn Núi Bé

 

32,000.0

96,000.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

54

Ao Đầu nguồn

Thôn Núi Bé

 

7,000.0

28,000.0

Ao NTTS

UBND xã

 

55

Đầm Cụt

Thôn Hạnh Côn

 

13,000.0

39,000.0

Đầm chứa nước

UBND xã

 

Xã Phụng Châu

 

 

 

 

 

 

56

Ao Cầu dưới

Thôn Phương Bản

 

1,600.0

4,115.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

57

Ao Đoài

thôn Long Châu Sơn

 

6,600.0

16,400.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

58

Sông Quạt Vả

thôn Long Châu Sơn

 

30,400.0

76,066.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

59

Sông Sen

thôn Long Châu Sơn

 

12,700.0

31,826.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

60

Sông Lù Và

Thôn Long Châu Miếu

 

26,800.0

67,096.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

61

Sông Hang Cáo

Thôn Long Châu Miéu

 

30,200.0

75,430.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

62

Ao Cả

Thôn Phươợng Nghĩa

 

3,500.0

8,689.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

63

Ao Sông Cùng

Thôn Phươợng Nghĩa

 

7,100.0

17,795.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

64

Ao Đầm Chẩm

Thôn Phươợng Nghĩa

 

7,000.0

17,565.0

NTTS, chứa nước, điều hòa

UBND xã

 

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

65

Hồ Quan Châm

Thôn Quan Châm

 

8,100.0

 

 

 

 

66

Hồ Khê Than

Thôn Khê Than

 

7,300.0

 

 

 

 

Xã Quảng Bị

 

 

 

 

 

 

67

Ao cá Bác Hồ

Thôn 2

 

10,000.0

12,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

68

Hồ Bà Bới

Thôn Liên Hợp

 

4,300.0

5,160.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

69

Ao Làng

Thôn Liên Hợp

 

6,400.0

4,680.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

Xã Thụy Hương

 

 

 

 

 

 

70

Ao đình Thụy Dương

Thôn Chúc Đồng

 

12,000.0

 

Chứa nước, điều hòa không khí

UBND xã

 

71

Vực Thụy Hương

Thôn Trung Tiến

 

85,000.0

 

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

72

Ao Đầm Cầu

Thôn Trung Tiến

 

5,429.0

 

NTTS

UBND xã

 

73

Ao Cống Đền

Thôn Trung Tiến

 

13,000.0

 

NTTS

UBND xã

 

74

Ao Lò Gạch

Thôn Phú Bến

 

4,025.0

 

NTTS

UBND xã

 

75

Ao cá Bác Hồ

Thôn Trung Tiến

 

5,208.0

 

Chứa nước, điều hòa không khí

UBND xã

 

76

Ao Cổ Giải

Thôn Chúc Đồng 1

 

2,600.0

 

Chứa nước, điều hòa không khí

UBND xã

 

77

Ao Cống Đê

Thôn Trung Tiến

 

8,840.0

 

NTTS

UBND xã

 

Xã Tiên Phương

 

 

 

 

 

 

78

Ao sen chùa trăm gian

thôn Tiên Lữ

 

2,000.0

1,900.0

Khu di tích du lịch

Sở văn hóa

 

79

Lạch máng 7

thôn Tiên Lữ

 

2,000.0

2,000.0

Chứa nước

UBND xã

 

80

Ao Đấu Đình

thôn Tiên Lữ

 

2,500.0

2,500.0

Khu di tích du lịch

UBND xã

 

81

Ao cạnh trụ sở UBND xã

thôn Tiên Lữ

 

5,000.0

4,800.0

Khu điều hóa

UBND xã

 

82

Ao đấu đìa Chằm

Thôn Sơn Đồng

 

7,000.0

6,300.0

Chứa nước

UBND xã

 

83

Ao hồ cổ Pháp

Thôn Sơn Đồng

 

2,000.0

1,800.0

Chứa nước

UBND xã

 

84

Ao Quán Ngoại

Thôn Quyết Tiến

 

400.0

300.0

Khu di tích du lịch

UBND xã

 

85

Ao Rờm

Thôn Quyết Tiến

 

700.0

650.0

Khu điều hóa

UBND xã

 

86

Ao Quán Giữa

Thôn Quyết Tiến

 

300.0

300.0

Khu di tích du lịch

UBND xã

 

Xã Tốt Động

 

 

 

 

 

 

87

Hồ Đình

Thôn Leo

 

8,489.0

12,734.0

Hồ chứa thủy lợi

UBND xã

 

88

Ao thôn Mát

Thôn Mát

 

4,357.0

6,535.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

89

Cổng Ao

Thôn Mới

 

2,180.0

3,270.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

90

Cổng Ao

Thôn Mới

 

1,597.0

2,395.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

91

Đồng Sải

Thôn Mới

 

6,691.0

10,036.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

92

Đồng Sải

Thôn Mới

 

4,607.0

6,910.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

93

Ao Đoồng Trê

Thôn Trại

 

16,650.0

24,973.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

94

Đầm Ruột Gà

Thôn Trại

 

56,500.0

84,703.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

95

Đồng Khổ

Thôn Đầm

 

17,900.0

21,470.0

Hồ chứa thủy lợi

UBND xã

 

96

Đồng Thích

Thôn Đầm

 

9,312.0

11,174.0

Hồ chứa thủy lợi

UBND xã

 

Xã Trần Phú

 

 

 

 

 

 

97

Hồ Láng

Thôn Trung Tiến

 

40,700.0

203,500.0

Điều tiết dòng chảy chống ngập úng

UBND xã

 

Xã Trường Yên

 

 

 

 

 

 

98

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,458.4

5,833.6

ao sinh thái

UBND xã

 

99

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

807.6

3,230.4

ao sinh thái

UBND xã

 

100

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,085.7

4,342.8

ao sinh thái

UBND xã

 

101

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

2,164.2

8,656.8

ao sinh thái

UBND xã

 

102

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,810.1

7,240.4

ao sinh thái

UBND xã

 

103

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,218.6

4,874.4

ao sinh thái

UBND xã

 

104

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

2,263.8

9,055.2

ao sinh thái

UBND xã

 

105

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,171.5

4,686.0

ao sinh thái

UBND xã

 

106

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

775.4

3,101.6

ao sinh thái

UBND xã

 

107

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

3,401.9

13,607.6

ao sinh thái

UBND xã

 

108

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,433.5

5,734.0

ao sinh thái

UBND xã

 

109

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,163.0

4,652.0

ao sinh thái

UBND xã

 

110

Ao An Ninh

thôn Yên Trường 1

 

1,344.3

5,377.2

ao sinh thái

UBND xã

 

111

Ao ông Tổng

thôn Nhật Tiến

 

1,629.8

6,519.2

ao sinh thái

UBND xã

 

112

Ao cá Bác Hồ

thôn Yên Trường 1

 

25,717.1

102,868.4

ao sinh thái

UBND xã

 

113

Đầm ruột gà

thôn Tân Yên

 

35,449.8

141,799.2

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

114

Đầm ruột gà

thôn Tân Yên

 

20,321.2

81,284.8

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

115

Hủng Gạo

thôn Tân Yên

 

5,688.8

22,755.2

ao sinh thái

UBND xã

 

116

Hố Đồng An

thôn Yên Trường 1

 

1,544.3

6,177.2

ao sinh thái

UBND xã

 

117

Ao Hồ

thôn Phù Yên

 

3,629.0

14,516.0

ao sinh thái

UBND xã

 

118

Hồ Vũng Voi

thôn Nhật Tiến

 

1,200.0

6,000.0

ao sinh thái

UBND xã

 

119

Ao Ngõ Cống

thôn Yên Trường

 

1,440.0

5,760.0

ao sinh thái

UBND xã

 

120

Ao Giáp

thôn Phù Yên

 

9,550.0

38,200.0

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

121

Ao Đình

thôn Phù Yên

 

1,150.0

4,600.0

ao sinh thái

UBND xã

 

Xã Thượng Vực

 

 

 

 

 

 

122

Ao Tam Quan

Thôn An Thượng

 

800.0

1,040.0

Hồ chứa thủy lợi

UBND xã

 

123

Ao Lang

Thôn Đồng Luân

 

3,100.0

4,030.0

Hồ chứa thủy lợi

UBND xã

 

Xã Thủy Xuân Tiên

 

 

 

 

 

 

124

Ao đình

Thôn Tiên Trượng

 

100.0

1,000.0

công trình tín ngưỡng

UBND xã

 

125

Ao đình

Thôn Tiến Ân

 

3,900.0

3,990.0

công trình tín ngưỡng

UBND xã

 

126

Ao đình

Thôn Trí Thủy

 

6,200.0

6,200.0

công trình tín ngưỡng

UBND xã

 

127

Ao Trằm Khách Sạn

Thôn Xuân Thủy

 

4,300.0

4,300.0

Hồ chứa thủy lợi, NTTS

UBND xã

 

128

AO ông Tước

Thôn Trí Thủy

 

5,200.0

5,200.0

Hồ chứa thủy lợi, NTTS

UBND xã

 

129

Ao khu trung tâm cây có múi

Thôn Xuân Trung

 

3,400.0

3,500.0

Hồ chứa thủy lợi, NTTS

UBND xã

 

130

Ao khu Xuân Long

Thôn Xuân Long

 

17,600.0

17,600.0

Hồ chứa thủy lợi, NTTS

UBND xã

 

Thị trấn Xuân Mai

 

 

 

 

 

 

131

Hồ Bãi Nàng

TDP Tân Bình

 

26,930.0

 

NTTS

UBND xã

 

132

Hồ Suối Trì 1

TDP Tân Bình

 

52,500.0

 

NTTS

UBND xã

 

133

Hồ Suối Trì 2

TDP Tân Bình

 

4,200.0

 

NTTS

UBND xã

 

134

Ao Chiến Thắng

TDP Chiến Thắng

 

38,790.0

 

NTTS

UBND xã

 

135

Ao Dốc Dài

TDP Chiến Thắng

 

2,350.0

 

NTTS

UBND xã

 

136

Ao Ông Dốc

TDP Tân Mai

 

5,120.0

 

NTTS

UBND xã

 

137

Ao Lỗ Hội

TDP Xuân Mai

 

2,850.0

 

NTTS

UBND xã

 

138

Ao Laâm Nghiệp

Trường ĐH Lâm Nghiệp

 

14,630.0

 

NTTS

UBND xã

 

139

Lạch nước 386

TDP Tân Xuân

 

2,930.0

 

NTTS

UBND xã

 

140

Ao Trạm Xá

TDP Tiên Trượng

 

3,780.0

 

NTTS

UBND xã

 

Xã Đại Yên

 

 

 

 

 

 

141

Hồ Hải Vân

Xã Đại Yên

 

28,200.0

169,200.0

Hồ chứa NTTS

UBND xã

 

142

Hồ Hải Vân

Xã Đại Yên

 

69,200.0

484,400.0

Hồ chứa NTTS

UBND xã

 

143

Hồ Hải Vân

Xã Đại Yên

 

52,500.0

315,000.0

Hồ chứa NTTS

UBND xã

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

144

Hồ Đồng Tròn

Thôn An Sơn

 

11,000.0

27,000.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

145

Ao Ràng Ràng

Thôn An Sơn

 

15,000.0

37,500.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

146

Ao Cửa Đình

Thôn An Sơn

 

8,000.0

20,000.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

147

Ao Chùa cũ

Thôn Lương Sơn

 

13,000.0

19,000.0

Ao chứa nước

UBND xã

 

148

Ao đồng Sấu

Thôn Quyết Thượng

 

32,000.0

96,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

149

Ao Hồ

Thôn Quyết Thượng

 

5,500.0

8,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

150

Ao Giữa

Thôn Quyết Thượng

 

5,000.0

8,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

151

Ao Rộc Khoai

Thôn DĐông Cựu

 

12,000.0

18,000.0

Ao chứa nước, NTTS

UBND xã

 

152

Ao Rộc Khoai

Thôn DĐông Cựu

 

4,000.0

10,000.0

Ao chứa nước

UBND xã

 

153

Ao Cừ

Thôn Quyết Hạ

 

14,000.0

14,000.0

Ao chứa nước

UBND xã

 

154

Ao Giang Biên

Thôn Quyết Hạ

 

7,000.0

7,000.0

Ao chứa nước

UBND xã

 

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

155

Đập Hủm Chê

Thôn ĐỒi chè

 

1,000.0

2,000.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

156

Vai Đồng Chạo

Thôn Đồi Chè

 

700.0

1,500.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

Xã Lam Điền

 

 

 

 

 

 

157

Khu Ao Đồng

Thôn Lam Điền

 

23,700.0

35,529.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

158

Khu Ao Quai Vạc

Thôn Lương Xá

 

2,400.0

3,594.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

159

Khu Ao Quai Vạc

Thôn Lương Xá

 

5,000.0

7,521.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

160

Ao Làng

Thôn Đại Từ

 

7,000.0

10,555.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

161

Khu Ao ông Trùm

Thôn Lương Xá

 

1,400.0

2,055.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

162

Khu Ao Chòi

Thôn Lương Xá

 

2,700.0

3,999.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

163

Khu Ao Đường Bến

Thôn Đại Từ

 

4,500.0

6,696.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

164

Khu Ao ông Liều

Thôn Lam Điền

 

2,000.0

2,946.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

165

Khu Ao ông Trùm

Thôn Lương Xá

 

5,300.0

7,948.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

166

Khu Ao đường Bến

Thôn Đại Từ

 

3,200.0

4,872.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

167

Ao sen

Thôn Lam Điền

 

3,600.0

5,385.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

168

Ao Kỹ Thuật

Thôn Lam Điền

 

2,000.0

2,972.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

169

Ao Trạm Xá

Thôn Ứng Hòa

 

1,300.0

1,892.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

170

Ao thôn

Thôn Duyên Ứng

 

3,600.0

5,411.0

Hồ chứa, NTTS

UBND xã

 

6

Huyện Ứng Hoà

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): 01

 

 

 

 

 

 

1

Ao đình Ngũ Luân

Ngũ Luân, Đại Hùng

 

3,278.7

4,918.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Hùng

Đề xuất điều chỉnh bỏ. Lý do: Đề

xuất quy hoạch mở rộng đường

giao thông liên thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Điều chỉnh thông tin, diện tích: 50

 

 

 

 

 

 

1

Ao Đình Đông Đình

Đông Đình, Đại Cường

 

1,229.9

8,769.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

Điều chỉnh tên, vị trí

2

Ao thôn Kim Giang

Kim Giang, Đại Cường

 

5,004.0

3,496.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

Điều chỉnh tên, vị trí

3

Ao trước cửa Đình- Giang Triều

Giang Triều - Đại Cường

 

4,000.0

5,440.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

Điều chỉnh tên, vị trí

4

Ao giếng Đầm Tía

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

14,673.6

27,879.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Thành

Điều chỉnh tên, vị trí

5

Ao xóm đình

Thôn Viên Đình, Đông Lỗ

 

11,857.0

23,714.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

Điều chỉnh tên, vị trí

6

Ao làng

Thôn Thống Nhất, Đông Lỗ

 

20,394.0

36,709.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

Điều chỉnh tên, vị trí

7

Ao cá Bác Hồ

Dư Xá,Thái Hoà

 

7,703.3

16,176.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Nam

Điều chỉnh tên, vị trí

8

Ao cá bác Hồ

Đặng Giang, Hòa Phú

 

8,636.3

20,727.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

Điều chỉnh tên, vị trí

9

Hồ ngược An Phú

An Phú, Hòa Phú

 

14,022.7

25,240.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

Điều chỉnh tên, vị trí

10

Ao Đường Nam

Miêng Thượng, Hoa Viên

 

9,598.1

19,196.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hoa Sơn

Điều chỉnh tên, vị trí

11

Ao Hồ

Miêng Hạ, Hoa Viên

 

7,243.5

13,038.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hoa Sơn

Điều chỉnh tên, vị trí

12

Ao cá Bác Hồ

Thái Hòa, Thái Hoà

 

4,038.6

6,865.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Xá

Điều chỉnh tên, vị trí

13

Ao Làng

Bài Lâm Hạ, Bình Lưu Quang

 

6,824.5

11,601.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hồng Quang

Điều chỉnh tên, vị trí

14

Ao thùng Bom

Tu Lễ, Kim Đường

 

6,763.3

12,173.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Kim Đường

Điều chỉnh tên, vị trí

15

Ao Lò gạch

Vũ Nội, Liên Bạt

 

9,136.6

19,186.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Liên Bạt

Điều chỉnh tên, vị trí

16

Ao Cả

Lưu Khê, Liên Bạt

 

9,014.0

18,028.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Liên Bạt

Điều chỉnh tên, vị trí

17

Ao Đình

Lương Xá, Liên Bạt

 

8,287.4

14,917.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Liên Bạt

Điều chỉnh tên, vị trí

18

Ao cá Bác Hồ

Ngoại Hoàng Thanh Bồ, Lưu Hoàng

 

10,265.4

20,530.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Lưu Hoàng

Điều chỉnh tên, vị trí

19

Ao làng cửa chùa

Thanh bồ, Bình Lưu Quang

 

8,652.4

16,439.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Lưu Hoàng

Điều chỉnh tên, vị trí

20

Hồ Ngược

Phù Lưu Thượng, Phù Lưu

 

26,578.7

50,499.5

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phù Lưu

Điều chỉnh tên, vị trí

21

Chuôm Ngược đường Chùa

Phù Lưu Hạ, Phù Lưu

 

57,983.2

115,966.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phù Lưu

Điều chỉnh tên, vị trí

22

Ao Cửa Chùa

Phí Trạch, Phương Tú

 

5,891.1

11,782.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

Điều chỉnh tên, vị trí

23

Ao Cổng Đình

Ngọc Động, Phương Tú

 

23,319.4

41,974.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

Điều chỉnh tên, vị trí

24

Ao Đằng Chùa

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

7,992.5

13,587.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

Điều chỉnh tên, vị trí

25

Ao sông Đình

Tảo Khê, Tảo Dương Văn

 

13,248.2

26,496.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

Điều chỉnh tên, vị trí

26

Ao giữa làng

Văn Cao, Tảo Dương Văn

 

9,184.5

15,613.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

Điều chỉnh tên, vị trí

27

Ao Chùa Phú Điền

Phú Điền, Trầm Lộng

 

7,685.7

7,752.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

Điều chỉnh tên, vị trí

28

Thung Quán +Ao lán phân

Cao Minh, Trầm Lộng

 

5,883.5

11,178.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

Điều chỉnh tên, vị trí

29

Hồ cửa làng

An Thái, Trầm Lộng

 

18,183.2

38,184.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

Điều chỉnh tên, vị trí

30

Ao cá bác hồ

Quảng Tái, Trung Tú

 

4,931.8

10,850.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trung Tú

Điều chỉnh tên, vị trí

31

Ao cá Bác Hồ

Trung Thịnh, Trường Thịnh

 

6,271.8

12,543.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

Điều chỉnh tên, vị trí

32

Ao Đầm Đá

Hoa Đường, Trường Thịnh

 

8,094.5

12,951.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

Điều chỉnh tên, vị trí

33

Hồ điều hòa TTTM

Lê Lợi, Vân Đình

 

6,632.0

13,264.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND thị trấn Vân Đình

Điều chỉnh tên, vị trí

34

Vực Đền Cụ

Nội Xá, Thái Hoà

 

6,688.0

12,038.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Vạn Thái

Điều chỉnh tên, vị trí

35

Ao cá Bác Hồ

Tiền, Hoa Viên

 

8,600.0

18,920.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Viên Nội

Điều chỉnh tên, vị trí

36

Nổ Đèn

Triều Khúc, Bình Lưu Quang

 

39,791.3

87,540.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đội Bình

Điều chỉnh tên, vị trí

37

Nổ Cát

Kim Châm, Bình Lưu Quang

 

30,675.5

55,215.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đội Bình

Điều chỉnh tên, vị trí

38

Hồ cửa làng Khả Lạc

Khả Lạc, Đồng Tân

 

833.2

1,416.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đồng Tân

Điều chỉnh tên, vị trí

39

Ao số 2

Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến

 

15,690.3

31,380.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Sơn Công

Điều chỉnh tên, vị trí

40

Hồ Vực

Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến

 

22,449.4

44,898.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Sơn Công

Điều chỉnh tên, vị trí

41

Hồ Dưới

Vĩnh Thượng, Cao Sơn Tiến

 

8,894.6

16,010.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Sơn Công

Điều chỉnh tên, vị trí

42

Ao Đồng Cả Cửa Chùa

Quan Châm, Minh Đức

 

11,469.7

22,939.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Minh Đức

Điều chỉnh tên, vị trí

43

Ao Cửa Cống

Giới Đức, Minh Đức

 

8,036.9

16,877.5

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Minh Đức

Điều chỉnh tên, vị trí

44

Ao cá Bác Hồ

Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu

 

11,434.9

20,582.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

Điều chỉnh tên, vị trí

45

Ao Đình tràng

Phú Lương Hạ, Quảng Phú Cầu

 

8,054.3

16,108.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

Điều chỉnh tên, vị trí

46

Ao Đằng Sông

Thành Vật, Cao Sơn Tiến

 

18,813.3

41,389.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đồng Tiến

Điều chỉnh tên, vị trí

47

Hồ Đồng Ngói

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

7,011.8

15,426.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Lâm

Điều chỉnh tên, vị trí

48

Ao Thủ trì

Hòa Chanh, Trầm Lộng

 

15,427.6

24,684.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Lâm

Điều chỉnh tên, vị trí

49

Ao Cửa Làng

Phúc Quan, Trầm Lộng

 

14,941.1

32,870.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Lâm

Điều chỉnh tên, vị trí

50

Ao Cửa Đình

Đống Long, Trầm Lộng

 

18,448.4

38,741.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Lâm

Điều chỉnh tên, vị trí

6.3

Bổ sung mới: 144

 

 

 

 

 

 

 

1

Ao Đình

Hậu Xá, Phương Tú

 

3,496.4

6,992.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

 

2

Ao Đình

Dương Khê, Phương Tú

 

785.2

1,491.9

Cảnh quan sinh thái

UBND xã Phương Tú

 

3

Ao Chùa

Nguyễn Xá, Phương Tú

 

2,473.0

5,440.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

 

4

Ao Cửa ông Thuần

Động Phí, Phương Tú

 

3,191.3

6,701.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

 

5

Ao Giếng Đình

Động Phí, Phương Tú

 

2,649.4

5,563.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

 

6

Ao Bà Trang

Động Phí, Phương Tú

 

2,413.1

4,826.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

 

7

Ao Cát

Phí Trạch, Phương Tú

 

5,354.2

10,708.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

 

8

Ao Bến Đình

Phí Trạch, Phương Tú

 

1,635.3

3,270.6

Cảnh quan sinh thái

UBND xã Phương Tú

 

9

Hồ Cổng Hống

Ngọc Động, Phương Tú

 

4,859.9

8,747.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phương Tú

 

10

Ao Giữa Thống Nhất

Đặng Giang, Hoà Phú

 

8,636.3

17,272.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

11

Ao Cửa Đình Thống Nhất (Đình Quán Hạ)

Đặng Giang, Hoà Phú

 

4,698.2

9,396.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

12

Ao Cửa Đình Thống Nhất (Quán Quán Thượng)

Đặng Giang, Hoà Phú

 

4,822.3

9,644.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

13

Hồ Ngược thôn Đặng Giang

Đặng Giang, Hoà Phú

 

4,732.9

9,465.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

14

Hồ Xuôi An Phú

An Phú, Hoà Phú

 

6,042.0

12,084.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

15

Ao Gốc Gạo

Dư Xá, Hoà Phú

 

2,746.7

5,493.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

16

Ao Ven làng

Dư Xá, Hoà Phú

 

5,295.4

10,590.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

17

Ao Ven làng

Dư Xá, Hoà Phú

 

3,184.8

6,369.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

18

Ao Ven làng

Dư Xá, Hoà Phú

 

4,082.5

8,165.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Hòa Phú

 

19

Ao trước cửa ông Hiệu

Đông Đình, Đại Cường

 

3,844.2

5,766.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

 

20

Ao trước cửa ông Xiêm

Đông Đình, Đại Cường

 

3,823.5

5,735.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

 

21

Ao trước cửa ông Khẩn

Đông Đình, Đại Cường

 

3,945.3

5,918.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

 

22

Ao trước cửa ông Biên

Đông Đình, Đại Cường

 

2,836.5

4,254.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

 

23

Ao Đình Đông Đình

Đông Đình, Đại Cường

 

5,433.2

8,149.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

 

24

Ao Đình Giang Triều

Giang Triều, Đại Cường

 

3,245.0

6,490.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Cường

 

25

Hồ Xuôi

Phù Lưu Thượng, Phù Lưu

 

17,938.7

30,495.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phù Lưu

 

26

Chuôm Xuôi đường Chùa

Phù Lưu Hạ, Phù Lưu

 

30,099.5

60,199.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phù Lưu

 

27

Vực Trên

Phù Lưu Hạ, Phù Lưu

 

40,536.2

81,072.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Phù Lưu

 

28

Ao Đình

Đình Tràng, Liên Bạt

 

5,708.9

9,705.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Liên Bạt

 

29

Ao Nông Dân

Bặt ngõ, Liên Bạt

 

1,351.0

2,702.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Liên Bạt

 

30

Ao Đình Năm

Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu

 

3,398.9

7,137.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

 

31

Ao Đình

Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu

 

3,984.5

7,969.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

 

32

Ao Đình

Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu

 

1,836.4

3,672.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

 

33

Ao Đình

Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu

 

912.4

1,642.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

 

34

Ao Đồng Cửa

Đạo Tú, Quảng phú Cầu

 

7,000.0

14,000.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

 

35

Ao Vườn Cót

Caầu Bầu, Quảng Phú Cầu

 

3,155.7

6,000.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Quảng Phú Cầu

 

36

Ao xóm trong

Đào Xá, Đông Lỗ

 

8,873.0

141,968.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

37

Ao xóm trong

Đào Xá, Đông Lỗ

 

8,209.0

14,776.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

38

Ao Đình

Đào Xá, Đông Lỗ

 

2,794.0

4,191.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

39

Ao xóm ngoài

Đào Xá, Đông Lỗ

 

5,274.0

10,548.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

40

Ao đình

Viên Đình, Đông Lỗ

 

2,794.0

5,588.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

41

Ao đình

Viên Đình, Đông Lỗ

 

3,965.0

8,326.5

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

42

Ao xóm Mãn

Viên Đình, Đông Lỗ

 

11,245.0

21,365.5

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

43

Ao xóm Đông

Viên Đình, Đông Lỗ

 

4,697.0

9,394.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

44

Ao xóm trong

Viên Đình, Đông Lỗ

 

5,668.0

10,202.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

45

Ao làng

Nhân Trai, Đông Lỗ

 

4,217.0

7,168.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

46

Ao làng

Thống Nhất, Đông Lỗ

 

6,938.0

13,876.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

47

Ao xóm trong

Viên Đình, Đông Lỗ

 

5,976.0

11,952.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đông Lỗ

 

48

Ao Cửa Cống

Giới Đức, Minh Đức

 

8,036.9

12,055.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Minh Đức

 

49

Ao Hồ Dưới

Giới Đức, Minh Đức

 

7,533.1

11,299.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Minh Đức

 

50

Ao Nông Dân

Giới Đức, Minh Đức

 

6,441.5

9,662.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Minh Đức

 

51

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

6,261.2

14,400.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

52

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

5,442.2

13,061.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

53

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

5,562.9

12,794.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

54

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

4,355.4

9,581.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

55

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

2,890.0

5,203.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

56

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

3,573.9

6,790.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

57

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

4,300.3

8,170.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

58

Ao Đằng Man

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

4,567.9

7,308.6

Cảnh quan sinh thái

UBND xã Tảo Dương Văn

 

59

Ao Đằng Chùa

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

2,912.6

4,660.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

60

Ao Đằng Chùa

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

5,578.5

11,157.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

61

Ao Đằng Chùa

Đông Dương, Tảo Dương Văn

 

3,592.0

7,184.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

62

Ao trước cửa nhà văn hoá Văn Ông

Văn Ông, xã Tảo Dương Văn

 

5,288.5

9,850.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

63

Ao Trước cửa Miếu Trúc

Văn Ông, xã Tảo Dương Văn

 

1,988.8

2,940.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

64

Ao trước Đình Văn Ông

Văn Ông, xã Tảo Dương Văn

 

3,590.3

6,375.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

65

Ao trước Miếu Gương

Văn Ông, xã Tảo Dương Văn

 

1,286.7

1,495.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

66

Ao Khu nhà Ô Tỵ

Văn Ông, Tảo Dương Văn

 

3,238.6

4,857.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

67

Ao giáp đội 8

Văn Ông, Tảo Dương Văn

 

6,751.9

10,127.9

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

68

Ao Khu trường TH

Văn Ông, Tảo Dương Văn

 

3,472.8

6,251.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Tảo Dương Văn

 

69

Ao cá Bác Hồ

Tảo Khê, Tảo Dương Văn

 

8,624.0

16,385.6

Cảnh quan sinh thái

UBND xã Tảo Dương Văn

 

70

Ao Chuôm chợ

Tảo Khê, Tảo Dương Văn

 

13,818.1

27,636.2

Cảnh quan sinh thái

UBND xã Tảo Dương Văn

 

71

Ao Miếu

Tảo Khê, Tảo Dương Văn

 

5,072.8

10,145.6

Cảnh quan sinh thái

UBND xã Tảo Dương Văn

 

72

Ao giữa làng

Văn Cao, Tảo Dương Văn

 

8,900.6

18,691.3

Cảnh quan sinh thái

UBND xã Tảo Dương Văn

 

73

Ao Đền thôn Quan Tự

Quan Tự, xã Đại Hùng

 

1,389.3

2,084.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Hùng

 

74

Ao đình thôn Du Đồng

Du Đồng, Đại Hùng

 

2,194.4

3,291.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Đại Hùng

 

75

Ao Đình

Trung Thịnh, Trường Thịnh

 

2.955,00

5,910.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

 

76

Ao Cửa Đình

Yên Trường, Trường Thịnh

 

3.786,00

7,572.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

 

77

Ao cá Bác Hồ

Trung Thịnh, Trường Thịnh

 

6.271,80

12,543.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

 

78

Chùa Dư Khánh

Hoa Đường, Trường Thịnh

 

1.831,60

3,663.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

 

79

Chùa Dư Khánh

Hoa Đường, Trường Thịnh

 

1.068,90

2,137.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

 

80

Chùa Dư Khánh

Hoa Đường, Trường Thịnh

 

828,20

1,656.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trường Thịnh

 

81

Ao Đình

Xuân Đài, Trầm Lộng

 

1,987.8

3,975.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

82

Ao các cụ

Cao Minh, Trầm Lộng

 

3,781.7

7,563.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

83

Ao làng

Cao Minh, Trầm Lộng

 

1,660.9

3,321.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

84

Ao Sau Đình

Thu Nội, Trầm Lộng

 

7,689.8

15,379.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

85

Ao Đình

Cửa đình làng An Cư, Trầm Lộng

 

12,515.3

25,030.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

86

Ao Cửa Đền Đông

Cửa Đền Đông thôn An Cư, Trầm Lộng

 

6,628.0

13,256.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

87

Ao Cửa Đền Tây

Cửa Đền Đông thôn An Cư, Trầm Lộng

 

1,505.8

3,011.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

88

Ao Lán

Cạnh đường trục làng, An Cư, Trầm Lộng

 

1,879.0

3,758.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

89

Ao (Rãnh Đường kết Nghĩa)

Cạnh đường trục làng, An Cư, Trầm Lộng

 

8,186.2

16,372.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

90

Ao Đình

An Hoà, Trầm Lộng

 

1,456.3

2,912.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

91

Ao Hậu Đình

Phú Điền, Trầm Lộng

 

3,776.3

7,552.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

92

Ao Cửa làng

Kiện Vũ, Trầm Lộng

 

5,332.6

10,665.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

93

Ao Cửa làng

Kiện Vũ, Trầm Lộng

 

4,628.9

9,257.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

94

Hồ Đình

An Thái, Trầm Lộng

 

2,373.5

4,747.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

95

Hồ Làng mới

An Thái, Trầm Lộng

 

2,548.3

5,096.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

96

Ao Thùng Đào

An Thái, Trầm Lộng

 

11,455.5

22,911.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

97

Hồ đồng ngói 1 (Giáp Đình)

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

6,574.9

13,149.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

98

Ao Xuân Tiến (trước NVH mới)

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

3,495.5

6,991.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

99

Ao Bề dưới

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

2,468.1

4,936.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

100

Ao Ngõ Chùa

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

3,469.8

6,939.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

101

Ao Ông Lập

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

2,182.5

4,365.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

102

Ao Và Dưới

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

4,970.2

9,940.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

103

Ao Ông Thuỷ

Trạch Xá, Trầm Lộng

 

3,542.7

7,085.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Trầm Lộng

 

104

Ao ông Phương

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

1,575.0

3,150.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

105

ao đội 1

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

2,045.6

4,091.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

106

Ao bà lý san

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

861.0

1,808.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

107

Ao ông sửa

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

771.5

1,697.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

108

Ao đội 2

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

2,329.4

4,658.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

109

Ao đội 4

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

1,490.4

2,831.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

110

Ao Muống

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

5,435.8

11,958.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

111

Ao đồng nam

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

1,788.2

3,576.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

112

đầu ao

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

432.8

822.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

113

Ao đội 3

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

2,196.9

4,613.5

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

114

ao cá bac hồ

Tử Dương, Cao Sơn Tiến

 

1,592.3

3,184.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

115

ao hậu Xá

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

7,675.2

13,815.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

116

Ao Lão 1

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

14,929.2

25,379.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

117

Ao Cừ Trên

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

6,609.6

15,202.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

118

Ao Cừ Dưới

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

5,169.6

9,305.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

119

Ao Bà Trung

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

10,497.6

20,995.2

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

120

Ao Đội 7

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

19,821.6

37,661.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

121

Ao Đội 9

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

13,993.2

25,187.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

122

Ao Ươm 1+2

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

7,488.0

15,724.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

123

ao Chuôm cửa ao

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

2,034.0

4,068.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

124

ao Chuôm cửa ao

Cao Lãm, Cao Sơn Tiến

 

1,130.4

2,260.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

125

Ao số 1

Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến

 

14,053.2

26,701.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

126

Ao số 3

Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến

 

14,024.6

30,854.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

127

Ao số 4

Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến

 

16,431.4

31,219.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

128

Ao số 3

Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến

 

1,933.6

3,287.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

129

Ao số 4

Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến

 

3,859.8

7,719.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

130

Ao số 5

Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến

 

4,076.4

8,152.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

131

Ao số 7

Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến

 

7,284.1

15,296.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

132

Ao số 8

Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến

 

7,983.2

15,966.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

133

Ao Bờ Hồ

Đoàn Xá, Cao Sơn Tiến

 

13,974.4

32,141.1

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

134

Ao Bến Thế

Giang Làng, Cao Sơn Tiến

 

5,652.3

11,304.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

135

Ao Nhà Thờ

Giang Soi, Cao Sơn Tiến

 

6,698.9

13,397.8

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

136

Ao Sen trung tâm

Giang Đường, Cao Sơn Tiến

 

9,102.5

15,474.3

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

137

Ao Cửa Chùa

Đoàn Xá, Cao Sơn Tiến

 

17,449.2

29,663.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

138

Ao Ngõ Đồng

Thành Vật, Cao Sơn Tiến

 

3,036.8

6,073.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

139

Ao Đình

Giang Làng, Cao Sơn Tiến

 

4,903.0

9,806.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Cao Sơn Tiến

 

140

Ao nhà Văn Hóa

Tu Lễ, Kim Đường

 

1,548.7

2,942.5

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Kim Đường

 

141

Ao sân kho

Tu Lễ, Kim Đường

 

3,045.9

4,873.4

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Kim Đường

 

142

Ao Cửa Đình

Phượng Viền, Kim Đường

 

1,348.8

2,562.7

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Kim Đường

 

143

Hồ Đình

Kim Bồng, Kim Đường

 

1,533.9

2,607.6

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Kim Đường

 

144

Ao làng

Tu Lễ, Kim Đường

 

1,517.0

3,034.0

Cảnh quan sinh thái, NTS

UBND xã Kim Đường

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp tại Quyết định 1614/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 2423/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản