Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2423/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1614/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2023 CỦA UBND THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Luật Thủ đô số 39/2024/QH15;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2023;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-SNNMT ngày 21/4/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung:
- Điều chỉnh giảm: 02 hồ không được san lấp tại quận Tây Hồ, huyện Ứng Hoà.
- Điều chỉnh thông tin: 53 hồ, ao tại các quận, huyện: Hoàng Mai, Ứng Hoà.
- Bổ sung mới Danh mục hồ, ao không được san lấp: 339 hồ, ao tại các quận, huyện: Thanh Xuân, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Chương Mỹ, Ứng Hoà.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
2. Điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội ghi tại Điều 1 Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố thành: 3.501 hồ, ao, đầm không được san lấp.
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (Trung tâm Truyền thông, Dữ liệu và Công nghệ số thành phố Hà Nội) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử thành phố Hà Nội./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ, ao, đầm, phá) | Vị trí (Tổ, thôn; xã, phường, thị trấn) | Diện tích | Dung tích (m3) | Loại hình, chức năng | Đơn vị quản lý | Ghi chú | |
Km2 | m2 | |||||||
1 | Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. | Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): 01 |
|
|
|
|
|
| |
| Ao Đầm Trị | Tổ 5, phường Quảng An |
| 67,260.0 | 100,893.0 | Trồng sen |
| STT 10 mục 6 Quận Tây Hồ Tại QĐ số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 |
1.2. | Bổ sung mới: không |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quận Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bổ sung mới: 03 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Lục Lăng | Phố Quan Nhân, phường Nhân Chính |
| 3,980.0 |
| Hồ thoát nước cho khu vực ngõ 179 và ngõ 181 Quan Nhân | UBND quận Thanh Xuân |
|
2 | Hồ Khương Hạ | 04 Khương Hạ, phường Khương Đình |
| 1,800.0 |
|
| UBND phường |
|
3 | Ao xóm Hồng | Ngách 29/70 Khương Hạ, phường Khương Đình |
| 1,200.0 |
|
| UBND phường |
|
3 | Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
3.1. | Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): Không |
|
|
|
|
|
| |
3.2 | Điều chỉnh thông tin, diện tích: 03 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Ao ông Vực | Tổ 19 phường Lĩnh Nam | 0,0026 |
|
| Điều tiết, cảnh quan | Đất giao cho các hộ dân theo Nghị định 64/NĐ-CP của Chính phủ | Điều chỉnh đơn vị quản lý tại STT 14, Mục 8 tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND TP |
2 | Hồ Định Công | Tổ 15 ngõ 99 phố Định Công Hạ, phường Định Công |
| 235,967.0 | 1,415,802.0 | Hồ điều hòa | Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội | Điều chỉnh diện tích STT 35, Mục 8 tại Quyết định số 1614/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 của UBND TP |
3 | Hồ Đầm Sòi | Tổ 1, phường Định Công |
| 44,553.0 | 133,659.0 | Hồ điều hòa | Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội | Điều chỉnh diện tích STT 36, Mục 8 tại Quyết định số 1614/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 của UBND TP |
3.3. | Bổ sung mới: 03 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ao cổng Điếm | Tổ 12, Linh Đàm, phường Hoàng Liệt |
| 1,471.0 | 2,942.0 | Ao điều hòa | UBND phường Hoàng Liệt | Quy hoạch cây xanh F5/CX5 |
2 | Hồ Tân Mai | Ngõ 40, Nguyễn Chính, phường Tân Mai |
| 5,136.8 | 10,272.0 | Hồ điều hòa | Sở Xây dựng | Dự án thoát nước |
3 | Ao giáp ngõ 180 phố Nam Dư | Tổ 7 phường Lĩnh Nam |
| 1,000.0 | 3,900.0 | Điều tiết, cảnh quan | UBND phường Lĩnh Nam |
|
4 | Quận Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): Không |
|
|
|
|
|
| |
4.2. | Bổ sung mới: 19 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Vó | TDP số 7, phường Xuân Phương |
| 2,913.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Chưa kè bờ |
2 | Ao Chuôm Đồng Nấm | TDP số 7 Hòe Thị, Phương Canh |
| 5,541.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Chưa kè bờ |
3 | Giếng Đình Hòe Thị | TDP số 7, Hòe Thị, Phương Canh |
| 454.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Đã kè bờ |
4 | Hồ điều hòa Dự án Hateco 6 | TDP Tu Hoàng, Phuương Canh |
| 4,380.0 |
| Hồ điều hòa | Tập đoàn Hateco | Đã kè bờ |
5 | Hồ Hà Dương | TDP số 18, Trung Văn |
| 889.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Chưa kè bờ |
6 | Ao Gạo | TDP Phượng, Tây Mỗ |
| 1,017.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Đã kè bờ, tuy nhiên hiện trạng đã xuống cấp |
7 | Hồ Cầu Cốc | TDP Hạnh, Tây Mỗ |
| 25,322.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Chưa kè bờ |
8 | Hồ Mả Bia | TDP Hạnh, Tây Mỗ |
| 2,597.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Chưa kè bờ |
9 | Hồ Ngòi Chó | TDP Hạnh, Tây Mỗ |
| 4,884.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Chưa kè bờ |
10 | Ao Đình Miêu Nha | TDP số 1 Miêu Nha, Tây Mỗ |
| 1,058.0 |
| Bảo tồn DTLS | UBND phường | Đã kè bờ, tuy nhiên hiện trạng đã xuống cấp |
11 | Ao Đình Phú Thứ | TDP Phú Thứ, phường Tây Mỗ |
| 990.0 |
| Bảo tồn DTLS | UBND phường | Đã kè bờ, tuy nhiên hiện trạng đã xuống cấp |
12 | Hồ điều hòa công viên Nhật Bản Zen park - KĐT Vinhome smart city | Phường Tây Mỗ |
| 2,500.0 |
| Hồ điều hòa trong khu đô thị | Tập đoàn Vingroup | Đã kè bờ |
13 | Hồ điều hòa công viên Trung tâm Central park - KĐT Vinhome smart city | Phường Tây Mỗ |
| 70,000.0 |
| Hồ điều hòa trong khu đô thị | Tập đoàn Vingroup | Đã kè bờ |
14 | Hồ công viên Mễ Trì (Matrione) | Phường Mễ Trì |
| 25,000.0 |
| Hồ điều hòa | Công ty Cổ phần đầu tư Mai Linh | Đã kè bờ |
15 | Hồ điều hòa công viên CV1 | Phường Mỹ Đình 1 |
| 190,000.0 |
| Hồ điều hòa | Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Sài Đồng | Đã kè bờ |
16 | Hồ Đồng Rạnh | TDP số 2, phường Phú Đô |
| 10,000.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Chưa kè bờ |
17 | Hồ điều hòa công viên phía Bắc, phía Nam nghĩa Trang Mai Dịch | Phường Mỹ Đình 2 |
| 50,000.0 |
| Hồ điều hòa | Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị Sài Đồng | Đã kè bờ |
18 | Ao trong KĐT chức năng Đại Mỗ FLC | phường Đại Mỗ |
| 7,595.0 |
| Hồ điều hòa | Công ty Cổ phần địa ốc Alaska | Đã kè bờ |
19 | Hồ Sen | phường Đại Mỗ |
| 553.0 |
| Tiêu thoát nước | UBND phường | Đã kè bờ |
5 | Huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
5.1. | Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): Không |
|
|
|
|
|
| |
5.2. | Bổ sung mới: 170 |
|
|
|
|
|
| |
Thị trấn Chúc Sơn |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ao Đình Xá | Tổ dân phố Đông Sơn |
| 1,200.0 | 2,400.0 | công trình tín ngưỡng | UBND thị trấn |
|
2 | Ao Sân vận động (đối diện nhà văn hóa Đông Sơn) |
| 2,500.0 | 5,000.0 | Hồ chứa, Nuôi thủy sản | UBND thị trấn |
| |
3 | Ao Hòa Sơn | Tổ dân phố Hòa Sơn |
| 2,000.0 | 4,000.0 | Điều tiết dòng chảy chống ngập úng | UBND thị trấn | UBND Huyện đang cải tạo làm khuân viên giếng trời |
4 | Ao Làng | Tổ dân phố Giap Ngọ |
| 1,900.0 | 7,600.0 | Điều tiết dòng chảy chống ngập úng | UBND thị trấn |
|
5 | Đầm Vực | Tổ dân phố An Phú |
| 6,000.0 | 30,000.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
|
6 | Ngọn Vực |
| 41,600.0 | 208,000.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
| |
7 | Vụng trên An Phú |
| 19,900.0 | 59,700.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
| |
8 | Vụng dưới An Phú |
| 8,800.0 | 22,000.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
| |
9 | Ao Tam Sung | Tổ dân phố Ninh Sơn |
| 9,800.0 | 29,451.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
|
10 | Vực Ninh |
|
| 54,200.0 | 542,000.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
|
11 | Ao trước cửa Đình Tràng An | Tổ dân phố Tràng An |
| 800.0 | 1,760.0 | công trình tín ngưỡng | UBND thị trấn |
|
12 | Ao Đình Nội | Tổ dân phố Nội An |
| 1,900.0 | 4,750.0 | công trình tín ngưỡng | UBND thị trấn |
|
13 | Ao giáp nhà thi đấu |
| 14,300.0 | 42,900.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
| |
14 | Ao Cửa huyện đội | Tổ dân phố Chùa Vàng |
| 2,900.0 | 5,800.0 | Hồ chứa thủy lợi và Điều tiết dòng chảy | UBND thị trấn |
|
Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
| ||
15 | Dộc ta | Thôn Hoà Xá |
| 12,600.0 | 25,200.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
16 | Dộc Vàng | Thôn Hoà Xá |
| 23,900.0 | 35,800.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
Xã Đông Phương Yên |
|
|
|
|
|
| ||
17 | Ao Làng, thôn Lũng Vị | Thôn Lũng Vị |
| 2,168.0 |
| Ao điều hòa không khí, cảnh quan | UBND xã | Khu vui chơi |
18 | Ao làng, thôn Yên Kiện | Thôn Yên Kiện |
| 2,890.0 |
| Đất nuôi trồng thủy sản, chống ngập úng | UBND xã |
|
19 | Ao làng, thôn Yên Kiện | Thôn Yên Kiện |
| 3,250.0 |
| Đất nuôi trồng thủy sản, chống ngập úng | UBND xã |
|
20 | Ao làng, thôn Đông Cựu | Thôn Đông Cựu |
| 1,920.0 |
| Điều tiết dòng chảy, chống ngập úng | UBND xã | Ao xen kẹt, điều tiết dòng chảy |
21 | Ao làng, thôn Đông Cựu | Thôn Đông Cựu |
| 1,810.0 |
| Điều tiết dòng chảy, chống ngập úng | UBND xã | Ao xen kẹt, điều tiết dòng chảy |
Xã Hoàng Diệu |
|
|
|
|
|
| ||
22 | Ao Chùa Thiên Khánh | Thôn Bài Trượng |
| 3,100.0 | 5,280.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
23 | Ao Đình An Vọng | Thôn An Hiền |
| 710.0 | 1,067.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
24 | Ao Láng | Thôn An Hiền |
| 2,300.0 | 2,99 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
25 | Ao Chùa Phú Thọ Tự | Thôn An Hiền |
| 2,300.0 | 3,437.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
26 | Ao Đình Cổ Hiền | Thôn An Hiền |
| 3,700.0 | 6,013.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
27 | Ao Đèn Hương | Thôn An Hiền |
| 4,400.0 | 6,598.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
28 | Ao Chùa Linh Ứng | Thôn Cốc Thượng |
| 8,900.0 | 13,542.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
29 | Ao Quán Cốc Thượng | Thôn Cốc Thượng |
| 6,300.0 | 8,739.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
30 | Ao Đình Cốc Trung | Thôn Làng Hạ |
| 2,200.0 | 2,52 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
31 | Ao Đình Cốc Hạ | Thôn Làng Hạ |
| 1,300.0 | 1,04 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
32 | Vực Trại Trung | Thôn Trại Trung |
| 3,800.0 | 4,929.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
Xã Hợp Đồng |
|
|
|
|
|
| ||
33 | Ao Thổ Mô | Thôn Thái Hòa |
| 3,700.0 | 5,444.0 | Trữ nước | UBND xã |
|
34 | Ao Thổ Mô phía Tây | Thôn Thái Hòa |
| 1,700.0 | 2,350.0 | Trữ nước | UBND xã |
|
35 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Thái Hòa |
| 10,600.0 | 12,060.0 | Trữ nước | UBND xã |
|
36 | Ao Cửa chùa | Thôn Thái Hòa |
| 3,000.0 | 5,600.0 | Trữ nước | UBND xã |
|
37 | Ao Cửa đình | Thôn Đồng Lệ |
| 8,500.0 | 9,850.0 | Trữ nước | UBND xã |
|
38 | Hồ Cấp I | Thôn Đồng Du |
| 2,560.0 | 3,540.0 | Trữ nước | UBND xã |
|
39 | Ao Tăng Sản | Thôn Đạo Ngạn |
| 5,350.0 | 6,650.0 | Trữ nước | UBND xã |
|
Xã Hữu Văn |
|
|
|
|
|
| ||
40 | Ao Hồ Tròn | Thôn An Thuận 1 |
| 19,100.0 | 1,900.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
41 | Ao Hồ Sau | Thôn An Thuận 1 |
| 20,000.0 | 2,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
42 | Ao Láng | Thôn Quang Trung |
| 9,300.0 | 9,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
43 | Ao Đình | Thôn Hòa Bình |
| 4,500.0 | 4,500.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
| ||
44 | Ao Đấu | Thôn Hòa Bình |
| 4,000.0 | 6,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
45 | Ao Đình | Thôn Công An |
| 5,000.0 | 8,700.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
46 | Ao Đình | Thôn Thuần Lương |
| 10,000.0 | 15,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
47 | Ao Đình | Thôn Yên Trinh |
| 8,000.0 | 12,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
Xã Ngọc Hòa |
|
|
|
|
|
| ||
48 | Đầm Ruột Gà | Xã Ngọc Hòa |
| 65,100.0 | 84,675.0 | Điều tiết dòng chảy | Xí nghiệp khai thác thủy lợi huyện Chương Mỹ |
|
49 | Hồ thôn Cả | Thôn Cả |
| 6,400.0 | 6,300.0 | Điều tiết dòng chảy | UBND xã |
|
50 | Đầm Bến | Thôn Cầu |
| 12,700.0 | 16,516.0 | Điều tiết dòng chảy | UBND xã |
|
51 | Đầm Cầu | Thôn Cả |
| 13,900.0 | 18,057.0 | Điều tiết dòng chảy | UBND xã |
|
Xã Nam Phương Tiến |
|
|
|
|
|
| ||
53 | Hồ Núi Bé | Thôn Núi Bé |
| 32,000.0 | 96,000.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
54 | Ao Đầu nguồn | Thôn Núi Bé |
| 7,000.0 | 28,000.0 | Ao NTTS | UBND xã |
|
55 | Đầm Cụt | Thôn Hạnh Côn |
| 13,000.0 | 39,000.0 | Đầm chứa nước | UBND xã |
|
Xã Phụng Châu |
|
|
|
|
|
| ||
56 | Ao Cầu dưới | Thôn Phương Bản |
| 1,600.0 | 4,115.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
57 | Ao Đoài | thôn Long Châu Sơn |
| 6,600.0 | 16,400.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
58 | Sông Quạt Vả | thôn Long Châu Sơn |
| 30,400.0 | 76,066.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
59 | Sông Sen | thôn Long Châu Sơn |
| 12,700.0 | 31,826.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
60 | Sông Lù Và | Thôn Long Châu Miếu |
| 26,800.0 | 67,096.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
61 | Sông Hang Cáo | Thôn Long Châu Miéu |
| 30,200.0 | 75,430.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
62 | Ao Cả | Thôn Phươợng Nghĩa |
| 3,500.0 | 8,689.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
63 | Ao Sông Cùng | Thôn Phươợng Nghĩa |
| 7,100.0 | 17,795.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
64 | Ao Đầm Chẩm | Thôn Phươợng Nghĩa |
| 7,000.0 | 17,565.0 | NTTS, chứa nước, điều hòa | UBND xã |
|
Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
| ||
65 | Hồ Quan Châm | Thôn Quan Châm |
| 8,100.0 |
|
|
|
|
66 | Hồ Khê Than | Thôn Khê Than |
| 7,300.0 |
|
|
|
|
Xã Quảng Bị |
|
|
|
|
|
| ||
67 | Ao cá Bác Hồ | Thôn 2 |
| 10,000.0 | 12,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
68 | Hồ Bà Bới | Thôn Liên Hợp |
| 4,300.0 | 5,160.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
69 | Ao Làng | Thôn Liên Hợp |
| 6,400.0 | 4,680.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
Xã Thụy Hương |
|
|
|
|
|
| ||
70 | Ao đình Thụy Dương | Thôn Chúc Đồng |
| 12,000.0 |
| Chứa nước, điều hòa không khí | UBND xã |
|
71 | Vực Thụy Hương | Thôn Trung Tiến |
| 85,000.0 |
| Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
72 | Ao Đầm Cầu | Thôn Trung Tiến |
| 5,429.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
73 | Ao Cống Đền | Thôn Trung Tiến |
| 13,000.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
74 | Ao Lò Gạch | Thôn Phú Bến |
| 4,025.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
75 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Trung Tiến |
| 5,208.0 |
| Chứa nước, điều hòa không khí | UBND xã |
|
76 | Ao Cổ Giải | Thôn Chúc Đồng 1 |
| 2,600.0 |
| Chứa nước, điều hòa không khí | UBND xã |
|
77 | Ao Cống Đê | Thôn Trung Tiến |
| 8,840.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
Xã Tiên Phương |
|
|
|
|
|
| ||
78 | Ao sen chùa trăm gian | thôn Tiên Lữ |
| 2,000.0 | 1,900.0 | Khu di tích du lịch | Sở văn hóa |
|
79 | Lạch máng 7 | thôn Tiên Lữ |
| 2,000.0 | 2,000.0 | Chứa nước | UBND xã |
|
80 | Ao Đấu Đình | thôn Tiên Lữ |
| 2,500.0 | 2,500.0 | Khu di tích du lịch | UBND xã |
|
81 | Ao cạnh trụ sở UBND xã | thôn Tiên Lữ |
| 5,000.0 | 4,800.0 | Khu điều hóa | UBND xã |
|
82 | Ao đấu đìa Chằm | Thôn Sơn Đồng |
| 7,000.0 | 6,300.0 | Chứa nước | UBND xã |
|
83 | Ao hồ cổ Pháp | Thôn Sơn Đồng |
| 2,000.0 | 1,800.0 | Chứa nước | UBND xã |
|
84 | Ao Quán Ngoại | Thôn Quyết Tiến |
| 400.0 | 300.0 | Khu di tích du lịch | UBND xã |
|
85 | Ao Rờm | Thôn Quyết Tiến |
| 700.0 | 650.0 | Khu điều hóa | UBND xã |
|
86 | Ao Quán Giữa | Thôn Quyết Tiến |
| 300.0 | 300.0 | Khu di tích du lịch | UBND xã |
|
Xã Tốt Động |
|
|
|
|
|
| ||
87 | Hồ Đình | Thôn Leo |
| 8,489.0 | 12,734.0 | Hồ chứa thủy lợi | UBND xã |
|
88 | Ao thôn Mát | Thôn Mát |
| 4,357.0 | 6,535.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
89 | Cổng Ao | Thôn Mới |
| 2,180.0 | 3,270.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
90 | Cổng Ao | Thôn Mới |
| 1,597.0 | 2,395.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
91 | Đồng Sải | Thôn Mới |
| 6,691.0 | 10,036.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
92 | Đồng Sải | Thôn Mới |
| 4,607.0 | 6,910.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
93 | Ao Đoồng Trê | Thôn Trại |
| 16,650.0 | 24,973.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
94 | Đầm Ruột Gà | Thôn Trại |
| 56,500.0 | 84,703.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
95 | Đồng Khổ | Thôn Đầm |
| 17,900.0 | 21,470.0 | Hồ chứa thủy lợi | UBND xã |
|
96 | Đồng Thích | Thôn Đầm |
| 9,312.0 | 11,174.0 | Hồ chứa thủy lợi | UBND xã |
|
Xã Trần Phú |
|
|
|
|
|
| ||
97 | Hồ Láng | Thôn Trung Tiến |
| 40,700.0 | 203,500.0 | Điều tiết dòng chảy chống ngập úng | UBND xã |
|
Xã Trường Yên |
|
|
|
|
|
| ||
98 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,458.4 | 5,833.6 | ao sinh thái | UBND xã |
|
99 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 807.6 | 3,230.4 | ao sinh thái | UBND xã |
|
100 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,085.7 | 4,342.8 | ao sinh thái | UBND xã |
|
101 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 2,164.2 | 8,656.8 | ao sinh thái | UBND xã |
|
102 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,810.1 | 7,240.4 | ao sinh thái | UBND xã |
|
103 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,218.6 | 4,874.4 | ao sinh thái | UBND xã |
|
104 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 2,263.8 | 9,055.2 | ao sinh thái | UBND xã |
|
105 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,171.5 | 4,686.0 | ao sinh thái | UBND xã |
|
106 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 775.4 | 3,101.6 | ao sinh thái | UBND xã |
|
107 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 3,401.9 | 13,607.6 | ao sinh thái | UBND xã |
|
108 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,433.5 | 5,734.0 | ao sinh thái | UBND xã |
|
109 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,163.0 | 4,652.0 | ao sinh thái | UBND xã |
|
110 | Ao An Ninh | thôn Yên Trường 1 |
| 1,344.3 | 5,377.2 | ao sinh thái | UBND xã |
|
111 | Ao ông Tổng | thôn Nhật Tiến |
| 1,629.8 | 6,519.2 | ao sinh thái | UBND xã |
|
112 | Ao cá Bác Hồ | thôn Yên Trường 1 |
| 25,717.1 | 102,868.4 | ao sinh thái | UBND xã |
|
113 | Đầm ruột gà | thôn Tân Yên |
| 35,449.8 | 141,799.2 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
|
114 | Đầm ruột gà | thôn Tân Yên |
| 20,321.2 | 81,284.8 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
|
115 | Hủng Gạo | thôn Tân Yên |
| 5,688.8 | 22,755.2 | ao sinh thái | UBND xã |
|
116 | Hố Đồng An | thôn Yên Trường 1 |
| 1,544.3 | 6,177.2 | ao sinh thái | UBND xã |
|
117 | Ao Hồ | thôn Phù Yên |
| 3,629.0 | 14,516.0 | ao sinh thái | UBND xã |
|
118 | Hồ Vũng Voi | thôn Nhật Tiến |
| 1,200.0 | 6,000.0 | ao sinh thái | UBND xã |
|
119 | Ao Ngõ Cống | thôn Yên Trường |
| 1,440.0 | 5,760.0 | ao sinh thái | UBND xã |
|
120 | Ao Giáp | thôn Phù Yên |
| 9,550.0 | 38,200.0 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
|
121 | Ao Đình | thôn Phù Yên |
| 1,150.0 | 4,600.0 | ao sinh thái | UBND xã |
|
Xã Thượng Vực |
|
|
|
|
|
| ||
122 | Ao Tam Quan | Thôn An Thượng |
| 800.0 | 1,040.0 | Hồ chứa thủy lợi | UBND xã |
|
123 | Ao Lang | Thôn Đồng Luân |
| 3,100.0 | 4,030.0 | Hồ chứa thủy lợi | UBND xã |
|
Xã Thủy Xuân Tiên |
|
|
|
|
|
| ||
124 | Ao đình | Thôn Tiên Trượng |
| 100.0 | 1,000.0 | công trình tín ngưỡng | UBND xã |
|
125 | Ao đình | Thôn Tiến Ân |
| 3,900.0 | 3,990.0 | công trình tín ngưỡng | UBND xã |
|
126 | Ao đình | Thôn Trí Thủy |
| 6,200.0 | 6,200.0 | công trình tín ngưỡng | UBND xã |
|
127 | Ao Trằm Khách Sạn | Thôn Xuân Thủy |
| 4,300.0 | 4,300.0 | Hồ chứa thủy lợi, NTTS | UBND xã |
|
128 | AO ông Tước | Thôn Trí Thủy |
| 5,200.0 | 5,200.0 | Hồ chứa thủy lợi, NTTS | UBND xã |
|
129 | Ao khu trung tâm cây có múi | Thôn Xuân Trung |
| 3,400.0 | 3,500.0 | Hồ chứa thủy lợi, NTTS | UBND xã |
|
130 | Ao khu Xuân Long | Thôn Xuân Long |
| 17,600.0 | 17,600.0 | Hồ chứa thủy lợi, NTTS | UBND xã |
|
Thị trấn Xuân Mai |
|
|
|
|
|
| ||
131 | Hồ Bãi Nàng | TDP Tân Bình |
| 26,930.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
132 | Hồ Suối Trì 1 | TDP Tân Bình |
| 52,500.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
133 | Hồ Suối Trì 2 | TDP Tân Bình |
| 4,200.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
134 | Ao Chiến Thắng | TDP Chiến Thắng |
| 38,790.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
135 | Ao Dốc Dài | TDP Chiến Thắng |
| 2,350.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
136 | Ao Ông Dốc | TDP Tân Mai |
| 5,120.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
137 | Ao Lỗ Hội | TDP Xuân Mai |
| 2,850.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
138 | Ao Laâm Nghiệp | Trường ĐH Lâm Nghiệp |
| 14,630.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
139 | Lạch nước 386 | TDP Tân Xuân |
| 2,930.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
140 | Ao Trạm Xá | TDP Tiên Trượng |
| 3,780.0 |
| NTTS | UBND xã |
|
Xã Đại Yên |
|
|
|
|
|
| ||
141 | Hồ Hải Vân | Xã Đại Yên |
| 28,200.0 | 169,200.0 | Hồ chứa NTTS | UBND xã |
|
142 | Hồ Hải Vân | Xã Đại Yên |
| 69,200.0 | 484,400.0 | Hồ chứa NTTS | UBND xã |
|
143 | Hồ Hải Vân | Xã Đại Yên |
| 52,500.0 | 315,000.0 | Hồ chứa NTTS | UBND xã |
|
Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
|
| ||
144 | Hồ Đồng Tròn | Thôn An Sơn |
| 11,000.0 | 27,000.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
145 | Ao Ràng Ràng | Thôn An Sơn |
| 15,000.0 | 37,500.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
146 | Ao Cửa Đình | Thôn An Sơn |
| 8,000.0 | 20,000.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
147 | Ao Chùa cũ | Thôn Lương Sơn |
| 13,000.0 | 19,000.0 | Ao chứa nước | UBND xã |
|
148 | Ao đồng Sấu | Thôn Quyết Thượng |
| 32,000.0 | 96,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
149 | Ao Hồ | Thôn Quyết Thượng |
| 5,500.0 | 8,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
150 | Ao Giữa | Thôn Quyết Thượng |
| 5,000.0 | 8,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
151 | Ao Rộc Khoai | Thôn DĐông Cựu |
| 12,000.0 | 18,000.0 | Ao chứa nước, NTTS | UBND xã |
|
152 | Ao Rộc Khoai | Thôn DĐông Cựu |
| 4,000.0 | 10,000.0 | Ao chứa nước | UBND xã |
|
153 | Ao Cừ | Thôn Quyết Hạ |
| 14,000.0 | 14,000.0 | Ao chứa nước | UBND xã |
|
154 | Ao Giang Biên | Thôn Quyết Hạ |
| 7,000.0 | 7,000.0 | Ao chứa nước | UBND xã |
|
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
| ||
155 | Đập Hủm Chê | Thôn ĐỒi chè |
| 1,000.0 | 2,000.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
156 | Vai Đồng Chạo | Thôn Đồi Chè |
| 700.0 | 1,500.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
Xã Lam Điền |
|
|
|
|
|
| ||
157 | Khu Ao Đồng | Thôn Lam Điền |
| 23,700.0 | 35,529.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
158 | Khu Ao Quai Vạc | Thôn Lương Xá |
| 2,400.0 | 3,594.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
159 | Khu Ao Quai Vạc | Thôn Lương Xá |
| 5,000.0 | 7,521.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
160 | Ao Làng | Thôn Đại Từ |
| 7,000.0 | 10,555.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
161 | Khu Ao ông Trùm | Thôn Lương Xá |
| 1,400.0 | 2,055.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
162 | Khu Ao Chòi | Thôn Lương Xá |
| 2,700.0 | 3,999.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
163 | Khu Ao Đường Bến | Thôn Đại Từ |
| 4,500.0 | 6,696.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
164 | Khu Ao ông Liều | Thôn Lam Điền |
| 2,000.0 | 2,946.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
165 | Khu Ao ông Trùm | Thôn Lương Xá |
| 5,300.0 | 7,948.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
166 | Khu Ao đường Bến | Thôn Đại Từ |
| 3,200.0 | 4,872.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
167 | Ao sen | Thôn Lam Điền |
| 3,600.0 | 5,385.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
168 | Ao Kỹ Thuật | Thôn Lam Điền |
| 2,000.0 | 2,972.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
169 | Ao Trạm Xá | Thôn Ứng Hòa |
| 1,300.0 | 1,892.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
170 | Ao thôn | Thôn Duyên Ứng |
| 3,600.0 | 5,411.0 | Hồ chứa, NTTS | UBND xã |
|
6 | Huyện Ứng Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Điều chỉnh giảm (đưa ra khỏi ranh mục): 01 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Ao đình Ngũ Luân | Ngũ Luân, Đại Hùng |
| 3,278.7 | 4,918.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Hùng | Đề xuất điều chỉnh bỏ. Lý do: Đề xuất quy hoạch mở rộng đường giao thông liên thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Điều chỉnh thông tin, diện tích: 50 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Ao Đình Đông Đình | Đông Đình, Đại Cường |
| 1,229.9 | 8,769.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường | Điều chỉnh tên, vị trí |
2 | Ao thôn Kim Giang | Kim Giang, Đại Cường |
| 5,004.0 | 3,496.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường | Điều chỉnh tên, vị trí |
3 | Ao trước cửa Đình- Giang Triều | Giang Triều - Đại Cường |
| 4,000.0 | 5,440.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường | Điều chỉnh tên, vị trí |
4 | Ao giếng Đầm Tía | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 14,673.6 | 27,879.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Thành | Điều chỉnh tên, vị trí |
5 | Ao xóm đình | Thôn Viên Đình, Đông Lỗ |
| 11,857.0 | 23,714.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ | Điều chỉnh tên, vị trí |
6 | Ao làng | Thôn Thống Nhất, Đông Lỗ |
| 20,394.0 | 36,709.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ | Điều chỉnh tên, vị trí |
7 | Ao cá Bác Hồ | Dư Xá,Thái Hoà |
| 7,703.3 | 16,176.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Nam | Điều chỉnh tên, vị trí |
8 | Ao cá bác Hồ | Đặng Giang, Hòa Phú |
| 8,636.3 | 20,727.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú | Điều chỉnh tên, vị trí |
9 | Hồ ngược An Phú | An Phú, Hòa Phú |
| 14,022.7 | 25,240.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú | Điều chỉnh tên, vị trí |
10 | Ao Đường Nam | Miêng Thượng, Hoa Viên |
| 9,598.1 | 19,196.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hoa Sơn | Điều chỉnh tên, vị trí |
11 | Ao Hồ | Miêng Hạ, Hoa Viên |
| 7,243.5 | 13,038.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hoa Sơn | Điều chỉnh tên, vị trí |
12 | Ao cá Bác Hồ | Thái Hòa, Thái Hoà |
| 4,038.6 | 6,865.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Xá | Điều chỉnh tên, vị trí |
13 | Ao Làng | Bài Lâm Hạ, Bình Lưu Quang |
| 6,824.5 | 11,601.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hồng Quang | Điều chỉnh tên, vị trí |
14 | Ao thùng Bom | Tu Lễ, Kim Đường |
| 6,763.3 | 12,173.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Kim Đường | Điều chỉnh tên, vị trí |
15 | Ao Lò gạch | Vũ Nội, Liên Bạt |
| 9,136.6 | 19,186.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Liên Bạt | Điều chỉnh tên, vị trí |
16 | Ao Cả | Lưu Khê, Liên Bạt |
| 9,014.0 | 18,028.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Liên Bạt | Điều chỉnh tên, vị trí |
17 | Ao Đình | Lương Xá, Liên Bạt |
| 8,287.4 | 14,917.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Liên Bạt | Điều chỉnh tên, vị trí |
18 | Ao cá Bác Hồ | Ngoại Hoàng Thanh Bồ, Lưu Hoàng |
| 10,265.4 | 20,530.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Lưu Hoàng | Điều chỉnh tên, vị trí |
19 | Ao làng cửa chùa | Thanh bồ, Bình Lưu Quang |
| 8,652.4 | 16,439.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Lưu Hoàng | Điều chỉnh tên, vị trí |
20 | Hồ Ngược | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
| 26,578.7 | 50,499.5 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phù Lưu | Điều chỉnh tên, vị trí |
21 | Chuôm Ngược đường Chùa | Phù Lưu Hạ, Phù Lưu |
| 57,983.2 | 115,966.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phù Lưu | Điều chỉnh tên, vị trí |
22 | Ao Cửa Chùa | Phí Trạch, Phương Tú |
| 5,891.1 | 11,782.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú | Điều chỉnh tên, vị trí |
23 | Ao Cổng Đình | Ngọc Động, Phương Tú |
| 23,319.4 | 41,974.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú | Điều chỉnh tên, vị trí |
24 | Ao Đằng Chùa | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 7,992.5 | 13,587.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn | Điều chỉnh tên, vị trí |
25 | Ao sông Đình | Tảo Khê, Tảo Dương Văn |
| 13,248.2 | 26,496.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn | Điều chỉnh tên, vị trí |
26 | Ao giữa làng | Văn Cao, Tảo Dương Văn |
| 9,184.5 | 15,613.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn | Điều chỉnh tên, vị trí |
27 | Ao Chùa Phú Điền | Phú Điền, Trầm Lộng |
| 7,685.7 | 7,752.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng | Điều chỉnh tên, vị trí |
28 | Thung Quán +Ao lán phân | Cao Minh, Trầm Lộng |
| 5,883.5 | 11,178.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng | Điều chỉnh tên, vị trí |
29 | Hồ cửa làng | An Thái, Trầm Lộng |
| 18,183.2 | 38,184.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng | Điều chỉnh tên, vị trí |
30 | Ao cá bác hồ | Quảng Tái, Trung Tú |
| 4,931.8 | 10,850.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trung Tú | Điều chỉnh tên, vị trí |
31 | Ao cá Bác Hồ | Trung Thịnh, Trường Thịnh |
| 6,271.8 | 12,543.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh | Điều chỉnh tên, vị trí |
32 | Ao Đầm Đá | Hoa Đường, Trường Thịnh |
| 8,094.5 | 12,951.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh | Điều chỉnh tên, vị trí |
33 | Hồ điều hòa TTTM | Lê Lợi, Vân Đình |
| 6,632.0 | 13,264.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND thị trấn Vân Đình | Điều chỉnh tên, vị trí |
34 | Vực Đền Cụ | Nội Xá, Thái Hoà |
| 6,688.0 | 12,038.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Vạn Thái | Điều chỉnh tên, vị trí |
35 | Ao cá Bác Hồ | Tiền, Hoa Viên |
| 8,600.0 | 18,920.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Viên Nội | Điều chỉnh tên, vị trí |
36 | Nổ Đèn | Triều Khúc, Bình Lưu Quang |
| 39,791.3 | 87,540.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đội Bình | Điều chỉnh tên, vị trí |
37 | Nổ Cát | Kim Châm, Bình Lưu Quang |
| 30,675.5 | 55,215.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đội Bình | Điều chỉnh tên, vị trí |
38 | Hồ cửa làng Khả Lạc | Khả Lạc, Đồng Tân |
| 833.2 | 1,416.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đồng Tân | Điều chỉnh tên, vị trí |
39 | Ao số 2 | Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến |
| 15,690.3 | 31,380.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Sơn Công | Điều chỉnh tên, vị trí |
40 | Hồ Vực | Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến |
| 22,449.4 | 44,898.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Sơn Công | Điều chỉnh tên, vị trí |
41 | Hồ Dưới | Vĩnh Thượng, Cao Sơn Tiến |
| 8,894.6 | 16,010.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Sơn Công | Điều chỉnh tên, vị trí |
42 | Ao Đồng Cả Cửa Chùa | Quan Châm, Minh Đức |
| 11,469.7 | 22,939.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Minh Đức | Điều chỉnh tên, vị trí |
43 | Ao Cửa Cống | Giới Đức, Minh Đức |
| 8,036.9 | 16,877.5 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Minh Đức | Điều chỉnh tên, vị trí |
44 | Ao cá Bác Hồ | Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu |
| 11,434.9 | 20,582.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu | Điều chỉnh tên, vị trí |
45 | Ao Đình tràng | Phú Lương Hạ, Quảng Phú Cầu |
| 8,054.3 | 16,108.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu | Điều chỉnh tên, vị trí |
46 | Ao Đằng Sông | Thành Vật, Cao Sơn Tiến |
| 18,813.3 | 41,389.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đồng Tiến | Điều chỉnh tên, vị trí |
47 | Hồ Đồng Ngói | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 7,011.8 | 15,426.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Lâm | Điều chỉnh tên, vị trí |
48 | Ao Thủ trì | Hòa Chanh, Trầm Lộng |
| 15,427.6 | 24,684.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Lâm | Điều chỉnh tên, vị trí |
49 | Ao Cửa Làng | Phúc Quan, Trầm Lộng |
| 14,941.1 | 32,870.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Lâm | Điều chỉnh tên, vị trí |
50 | Ao Cửa Đình | Đống Long, Trầm Lộng |
| 18,448.4 | 38,741.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Lâm | Điều chỉnh tên, vị trí |
6.3 | Bổ sung mới: 144 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ao Đình | Hậu Xá, Phương Tú |
| 3,496.4 | 6,992.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú |
|
2 | Ao Đình | Dương Khê, Phương Tú |
| 785.2 | 1,491.9 | Cảnh quan sinh thái | UBND xã Phương Tú |
|
3 | Ao Chùa | Nguyễn Xá, Phương Tú |
| 2,473.0 | 5,440.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú |
|
4 | Ao Cửa ông Thuần | Động Phí, Phương Tú |
| 3,191.3 | 6,701.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú |
|
5 | Ao Giếng Đình | Động Phí, Phương Tú |
| 2,649.4 | 5,563.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú |
|
6 | Ao Bà Trang | Động Phí, Phương Tú |
| 2,413.1 | 4,826.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú |
|
7 | Ao Cát | Phí Trạch, Phương Tú |
| 5,354.2 | 10,708.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú |
|
8 | Ao Bến Đình | Phí Trạch, Phương Tú |
| 1,635.3 | 3,270.6 | Cảnh quan sinh thái | UBND xã Phương Tú |
|
9 | Hồ Cổng Hống | Ngọc Động, Phương Tú |
| 4,859.9 | 8,747.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phương Tú |
|
10 | Ao Giữa Thống Nhất | Đặng Giang, Hoà Phú |
| 8,636.3 | 17,272.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
11 | Ao Cửa Đình Thống Nhất (Đình Quán Hạ) | Đặng Giang, Hoà Phú |
| 4,698.2 | 9,396.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
12 | Ao Cửa Đình Thống Nhất (Quán Quán Thượng) | Đặng Giang, Hoà Phú |
| 4,822.3 | 9,644.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
13 | Hồ Ngược thôn Đặng Giang | Đặng Giang, Hoà Phú |
| 4,732.9 | 9,465.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
14 | Hồ Xuôi An Phú | An Phú, Hoà Phú |
| 6,042.0 | 12,084.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
15 | Ao Gốc Gạo | Dư Xá, Hoà Phú |
| 2,746.7 | 5,493.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
16 | Ao Ven làng | Dư Xá, Hoà Phú |
| 5,295.4 | 10,590.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
17 | Ao Ven làng | Dư Xá, Hoà Phú |
| 3,184.8 | 6,369.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
18 | Ao Ven làng | Dư Xá, Hoà Phú |
| 4,082.5 | 8,165.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Hòa Phú |
|
19 | Ao trước cửa ông Hiệu | Đông Đình, Đại Cường |
| 3,844.2 | 5,766.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường |
|
20 | Ao trước cửa ông Xiêm | Đông Đình, Đại Cường |
| 3,823.5 | 5,735.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường |
|
21 | Ao trước cửa ông Khẩn | Đông Đình, Đại Cường |
| 3,945.3 | 5,918.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường |
|
22 | Ao trước cửa ông Biên | Đông Đình, Đại Cường |
| 2,836.5 | 4,254.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường |
|
23 | Ao Đình Đông Đình | Đông Đình, Đại Cường |
| 5,433.2 | 8,149.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường |
|
24 | Ao Đình Giang Triều | Giang Triều, Đại Cường |
| 3,245.0 | 6,490.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Cường |
|
25 | Hồ Xuôi | Phù Lưu Thượng, Phù Lưu |
| 17,938.7 | 30,495.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phù Lưu |
|
26 | Chuôm Xuôi đường Chùa | Phù Lưu Hạ, Phù Lưu |
| 30,099.5 | 60,199.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phù Lưu |
|
27 | Vực Trên | Phù Lưu Hạ, Phù Lưu |
| 40,536.2 | 81,072.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Phù Lưu |
|
28 | Ao Đình | Đình Tràng, Liên Bạt |
| 5,708.9 | 9,705.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Liên Bạt |
|
29 | Ao Nông Dân | Bặt ngõ, Liên Bạt |
| 1,351.0 | 2,702.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Liên Bạt |
|
30 | Ao Đình Năm | Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu |
| 3,398.9 | 7,137.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu |
|
31 | Ao Đình | Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu |
| 3,984.5 | 7,969.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu |
|
32 | Ao Đình | Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu |
| 1,836.4 | 3,672.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu |
|
33 | Ao Đình | Quảng Nguyên, Quảng Phú Cầu |
| 912.4 | 1,642.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu |
|
34 | Ao Đồng Cửa | Đạo Tú, Quảng phú Cầu |
| 7,000.0 | 14,000.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu |
|
35 | Ao Vườn Cót | Caầu Bầu, Quảng Phú Cầu |
| 3,155.7 | 6,000.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Quảng Phú Cầu |
|
36 | Ao xóm trong | Đào Xá, Đông Lỗ |
| 8,873.0 | 141,968.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
37 | Ao xóm trong | Đào Xá, Đông Lỗ |
| 8,209.0 | 14,776.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
38 | Ao Đình | Đào Xá, Đông Lỗ |
| 2,794.0 | 4,191.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
39 | Ao xóm ngoài | Đào Xá, Đông Lỗ |
| 5,274.0 | 10,548.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
40 | Ao đình | Viên Đình, Đông Lỗ |
| 2,794.0 | 5,588.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
41 | Ao đình | Viên Đình, Đông Lỗ |
| 3,965.0 | 8,326.5 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
42 | Ao xóm Mãn | Viên Đình, Đông Lỗ |
| 11,245.0 | 21,365.5 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
43 | Ao xóm Đông | Viên Đình, Đông Lỗ |
| 4,697.0 | 9,394.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
44 | Ao xóm trong | Viên Đình, Đông Lỗ |
| 5,668.0 | 10,202.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
45 | Ao làng | Nhân Trai, Đông Lỗ |
| 4,217.0 | 7,168.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
46 | Ao làng | Thống Nhất, Đông Lỗ |
| 6,938.0 | 13,876.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
47 | Ao xóm trong | Viên Đình, Đông Lỗ |
| 5,976.0 | 11,952.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đông Lỗ |
|
48 | Ao Cửa Cống | Giới Đức, Minh Đức |
| 8,036.9 | 12,055.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Minh Đức |
|
49 | Ao Hồ Dưới | Giới Đức, Minh Đức |
| 7,533.1 | 11,299.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Minh Đức |
|
50 | Ao Nông Dân | Giới Đức, Minh Đức |
| 6,441.5 | 9,662.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Minh Đức |
|
51 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 6,261.2 | 14,400.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
52 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 5,442.2 | 13,061.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
53 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 5,562.9 | 12,794.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
54 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 4,355.4 | 9,581.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
55 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 2,890.0 | 5,203.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
56 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 3,573.9 | 6,790.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
57 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 4,300.3 | 8,170.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
58 | Ao Đằng Man | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 4,567.9 | 7,308.6 | Cảnh quan sinh thái | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
59 | Ao Đằng Chùa | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 2,912.6 | 4,660.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
60 | Ao Đằng Chùa | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 5,578.5 | 11,157.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
61 | Ao Đằng Chùa | Đông Dương, Tảo Dương Văn |
| 3,592.0 | 7,184.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
62 | Ao trước cửa nhà văn hoá Văn Ông | Văn Ông, xã Tảo Dương Văn |
| 5,288.5 | 9,850.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
63 | Ao Trước cửa Miếu Trúc | Văn Ông, xã Tảo Dương Văn |
| 1,988.8 | 2,940.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
64 | Ao trước Đình Văn Ông | Văn Ông, xã Tảo Dương Văn |
| 3,590.3 | 6,375.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
65 | Ao trước Miếu Gương | Văn Ông, xã Tảo Dương Văn |
| 1,286.7 | 1,495.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
66 | Ao Khu nhà Ô Tỵ | Văn Ông, Tảo Dương Văn |
| 3,238.6 | 4,857.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
67 | Ao giáp đội 8 | Văn Ông, Tảo Dương Văn |
| 6,751.9 | 10,127.9 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
68 | Ao Khu trường TH | Văn Ông, Tảo Dương Văn |
| 3,472.8 | 6,251.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
69 | Ao cá Bác Hồ | Tảo Khê, Tảo Dương Văn |
| 8,624.0 | 16,385.6 | Cảnh quan sinh thái | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
70 | Ao Chuôm chợ | Tảo Khê, Tảo Dương Văn |
| 13,818.1 | 27,636.2 | Cảnh quan sinh thái | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
71 | Ao Miếu | Tảo Khê, Tảo Dương Văn |
| 5,072.8 | 10,145.6 | Cảnh quan sinh thái | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
72 | Ao giữa làng | Văn Cao, Tảo Dương Văn |
| 8,900.6 | 18,691.3 | Cảnh quan sinh thái | UBND xã Tảo Dương Văn |
|
73 | Ao Đền thôn Quan Tự | Quan Tự, xã Đại Hùng |
| 1,389.3 | 2,084.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Hùng |
|
74 | Ao đình thôn Du Đồng | Du Đồng, Đại Hùng |
| 2,194.4 | 3,291.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Đại Hùng |
|
75 | Ao Đình | Trung Thịnh, Trường Thịnh |
| 2.955,00 | 5,910.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh |
|
76 | Ao Cửa Đình | Yên Trường, Trường Thịnh |
| 3.786,00 | 7,572.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh |
|
77 | Ao cá Bác Hồ | Trung Thịnh, Trường Thịnh |
| 6.271,80 | 12,543.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh |
|
78 | Chùa Dư Khánh | Hoa Đường, Trường Thịnh |
| 1.831,60 | 3,663.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh |
|
79 | Chùa Dư Khánh | Hoa Đường, Trường Thịnh |
| 1.068,90 | 2,137.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh |
|
80 | Chùa Dư Khánh | Hoa Đường, Trường Thịnh |
| 828,20 | 1,656.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trường Thịnh |
|
81 | Ao Đình | Xuân Đài, Trầm Lộng |
| 1,987.8 | 3,975.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
82 | Ao các cụ | Cao Minh, Trầm Lộng |
| 3,781.7 | 7,563.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
83 | Ao làng | Cao Minh, Trầm Lộng |
| 1,660.9 | 3,321.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
84 | Ao Sau Đình | Thu Nội, Trầm Lộng |
| 7,689.8 | 15,379.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
85 | Ao Đình | Cửa đình làng An Cư, Trầm Lộng |
| 12,515.3 | 25,030.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
86 | Ao Cửa Đền Đông | Cửa Đền Đông thôn An Cư, Trầm Lộng |
| 6,628.0 | 13,256.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
87 | Ao Cửa Đền Tây | Cửa Đền Đông thôn An Cư, Trầm Lộng |
| 1,505.8 | 3,011.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
88 | Ao Lán | Cạnh đường trục làng, An Cư, Trầm Lộng |
| 1,879.0 | 3,758.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
89 | Ao (Rãnh Đường kết Nghĩa) | Cạnh đường trục làng, An Cư, Trầm Lộng |
| 8,186.2 | 16,372.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
90 | Ao Đình | An Hoà, Trầm Lộng |
| 1,456.3 | 2,912.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
91 | Ao Hậu Đình | Phú Điền, Trầm Lộng |
| 3,776.3 | 7,552.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
92 | Ao Cửa làng | Kiện Vũ, Trầm Lộng |
| 5,332.6 | 10,665.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
93 | Ao Cửa làng | Kiện Vũ, Trầm Lộng |
| 4,628.9 | 9,257.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
94 | Hồ Đình | An Thái, Trầm Lộng |
| 2,373.5 | 4,747.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
95 | Hồ Làng mới | An Thái, Trầm Lộng |
| 2,548.3 | 5,096.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
96 | Ao Thùng Đào | An Thái, Trầm Lộng |
| 11,455.5 | 22,911.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
97 | Hồ đồng ngói 1 (Giáp Đình) | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 6,574.9 | 13,149.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
98 | Ao Xuân Tiến (trước NVH mới) | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 3,495.5 | 6,991.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
99 | Ao Bề dưới | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 2,468.1 | 4,936.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
100 | Ao Ngõ Chùa | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 3,469.8 | 6,939.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
101 | Ao Ông Lập | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 2,182.5 | 4,365.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
102 | Ao Và Dưới | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 4,970.2 | 9,940.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
103 | Ao Ông Thuỷ | Trạch Xá, Trầm Lộng |
| 3,542.7 | 7,085.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Trầm Lộng |
|
104 | Ao ông Phương | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 1,575.0 | 3,150.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
105 | ao đội 1 | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 2,045.6 | 4,091.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
106 | Ao bà lý san | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 861.0 | 1,808.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
107 | Ao ông sửa | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 771.5 | 1,697.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
108 | Ao đội 2 | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 2,329.4 | 4,658.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
109 | Ao đội 4 | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 1,490.4 | 2,831.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
110 | Ao Muống | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 5,435.8 | 11,958.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
111 | Ao đồng nam | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 1,788.2 | 3,576.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
112 | đầu ao | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 432.8 | 822.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
113 | Ao đội 3 | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 2,196.9 | 4,613.5 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
114 | ao cá bac hồ | Tử Dương, Cao Sơn Tiến |
| 1,592.3 | 3,184.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
115 | ao hậu Xá | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 7,675.2 | 13,815.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
116 | Ao Lão 1 | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 14,929.2 | 25,379.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
117 | Ao Cừ Trên | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 6,609.6 | 15,202.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
118 | Ao Cừ Dưới | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 5,169.6 | 9,305.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
119 | Ao Bà Trung | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 10,497.6 | 20,995.2 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
120 | Ao Đội 7 | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 19,821.6 | 37,661.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
121 | Ao Đội 9 | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 13,993.2 | 25,187.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
122 | Ao Ươm 1+2 | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 7,488.0 | 15,724.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
123 | ao Chuôm cửa ao | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 2,034.0 | 4,068.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
124 | ao Chuôm cửa ao | Cao Lãm, Cao Sơn Tiến |
| 1,130.4 | 2,260.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
125 | Ao số 1 | Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến |
| 14,053.2 | 26,701.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
126 | Ao số 3 | Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến |
| 14,024.6 | 30,854.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
127 | Ao số 4 | Hoàng Dương, Cao Sơn Tiến |
| 16,431.4 | 31,219.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
128 | Ao số 3 | Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến |
| 1,933.6 | 3,287.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
129 | Ao số 4 | Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến |
| 3,859.8 | 7,719.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
130 | Ao số 5 | Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến |
| 4,076.4 | 8,152.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
131 | Ao số 7 | Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến |
| 7,284.1 | 15,296.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
132 | Ao số 8 | Nghi Lộc, Cao Sơn Tiến |
| 7,983.2 | 15,966.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
133 | Ao Bờ Hồ | Đoàn Xá, Cao Sơn Tiến |
| 13,974.4 | 32,141.1 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
134 | Ao Bến Thế | Giang Làng, Cao Sơn Tiến |
| 5,652.3 | 11,304.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
135 | Ao Nhà Thờ | Giang Soi, Cao Sơn Tiến |
| 6,698.9 | 13,397.8 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
136 | Ao Sen trung tâm | Giang Đường, Cao Sơn Tiến |
| 9,102.5 | 15,474.3 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
137 | Ao Cửa Chùa | Đoàn Xá, Cao Sơn Tiến |
| 17,449.2 | 29,663.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
138 | Ao Ngõ Đồng | Thành Vật, Cao Sơn Tiến |
| 3,036.8 | 6,073.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
139 | Ao Đình | Giang Làng, Cao Sơn Tiến |
| 4,903.0 | 9,806.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Cao Sơn Tiến |
|
140 | Ao nhà Văn Hóa | Tu Lễ, Kim Đường |
| 1,548.7 | 2,942.5 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Kim Đường |
|
141 | Ao sân kho | Tu Lễ, Kim Đường |
| 3,045.9 | 4,873.4 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Kim Đường |
|
142 | Ao Cửa Đình | Phượng Viền, Kim Đường |
| 1,348.8 | 2,562.7 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Kim Đường |
|
143 | Hồ Đình | Kim Bồng, Kim Đường |
| 1,533.9 | 2,607.6 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Kim Đường |
|
144 | Ao làng | Tu Lễ, Kim Đường |
| 1,517.0 | 3,034.0 | Cảnh quan sinh thái, NTS | UBND xã Kim Đường |
|
- 1Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 3751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp tại Quyết định 1614/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 2423/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra