ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2414/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-TNMT-NKB ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm 204 hồ, ao, đầm không được san lấp (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các sở, ban, ngành, UBND địa phương và các đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các địa phương và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát để đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh (nếu có) theo quy định.
- Trước ngày 31/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh hoặc khi có yêu cầu theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát, duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ chứa thủy lợi không được san lấp được giao quản lý; kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý nghiêm việc lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng hồ chứa thủy lợi theo quy định.
- Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước; phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước trong các hồ chứa thủy lợi; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về thủy lợi đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, bảo vệ hồ chứa nước thủy lợi.
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ chứa nước thủy lợi không được san lấp trên địa bàn tỉnh (nếu có); quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ chứa nước thủy lợi trái phép trên địa bàn.
- Ban hành văn bản hướng dẫn về quản lý hồ chứa nước thủy lợi không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Trước ngày 25/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ chứa thủy lợi không được san lấp trên địa bàn quản lý hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Thông báo cho UBND các xã, phường, thị trấn, các đơn vị có liên quan về danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp tại địa phương; phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm thuộc danh mục để biết và thực hiện; đồng thời, chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn tăng cường công tác quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp tại địa phương.
- Xây dựng kế hoạch, phương án quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý. Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát, duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm không được san lấp được giao quản lý; kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý việc lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng; chủ trì thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước, phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước, tuyên truyền, phổ biến pháp luật đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, bảo vệ ao, hồ, đầm không được san lấp.
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh (nếu có); quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn.
- Trước ngày 25/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát, duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm không được san lấp được giao quản lý.
- Xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp theo đúng mục đích, loại hình, chức năng và quy định của pháp luật. Tổ chức quản lý, kiểm tra, phối hợp xử lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, chống lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng.
- Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp được giao quản lý theo quy định hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền, báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
- Kiểm soát chặt chẽ các hành vi lấn chiếm hồ, ao, đầm xây dựng công trình trái phép trên hồ, ao, đầm, các hành vi khai thác nước, xả nước thải vào nguồn nước trái phép; báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
- Chịu trách nhiệm toàn diện nếu để xảy ra các vi phạm liên quan đến hồ, ao, đầm không được san lấp được giao quản lý.
- Trước ngày 25/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
4. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư
- Không xả nước thải, chất thải chưa qua xử lý vào hồ, ao, đầm gây ô nhiễm nguồn nước; không tự ý san lấp hồ, ao, đầm sử dụng vào mục đích khác khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
- Thông tin, phản ánh các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn đến các cơ quan chức năng, chính quyền địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, ao, đầm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh
TT | Tên hồ, ao, đầm | Vị trí, địa điểm (thôn/xã) | Diện tích mặt nước (ha) | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chức năng | Đơn vị quản lý | Ghi chú | |
Hiện trạng | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||
I | Đông Triều | 26 |
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Khe Chè | Thôn Ba xã, xã An Sinh | 194,04 | 10,5 | - Cấp nước tưới nông nghiệp; sinh hoạt; - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp; sinh hoạt; - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
2 | Hồ Trại Lốc 1 | Thôn Trại Lốc, xã An Sinh | 56,18 | 3.242 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
3 | Hồ Trại Lốc 2 | Thôn Trại Lốc, xã An Sinh | 18,0 | 0,372 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
4 | Hồ Bến Châu | Thôn Phú Ninh, xã Bình Khê | 138,7 | 8,558 | - Cấp nước tưới nông nghiệp; sinh hoạt; - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp; sinh hoạt; - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
5 | Hồ Đồng Đò 1 | Thôn Tây Sơn, xã Bình Khê | 45,2 | 2,38 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
6 | Hồ Đồng Đò 2 | Thôn Tây Sơn, xã Bình Khê | 10,13 | 0,64 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
7 | Hồ Quán Vuông | Thôn Quán Vuông, xã Bình Khê | 6,7 | 0,22 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
8 | Hồ Cổ Lễ | Thôn Cổ Lễ, phường Hoàng Quế | 26,3 | 0,634 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
9 | Hồ Rộc Chày | Thôn Thượng Thông, xã Hồng Thái Đông | 18,75 | 0,77 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
10 | Hồ Tân Yên | Xã Hồng Thái Đông | 23,17 | 0,48 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
11 | Hồ Yên Dưỡng | Thôn Yên Dưỡng, xã Hồng Thái Đông | 33,93 | 0,976 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
12 | Hồ Khe Ươn 1 | Thôn Hoành Mô, xã Hồng Thái Tây | 61.366 | 1,986 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
13 | Hồ Sống Rắn | Thôn An Biên, xã Thủy An và thôn Vân Động, xã Nguyễn Huệ | 12,59 | 0,429 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
14 | Hồ Đập Làng | Khu 7, phường Tràng An | 12,59 | 3,691 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
15 | Hồ Nhà Bò | Khu Tràng Bảng 2, phường Tràng An | 5,3 | 0,096 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
16 | Hồ Đá Trắng | Thôn Trung Lương, xã Tràng Lương | 12,04 | 0,88 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
17 | Hồ Gốc Thau | Thôn Linh Tràng, xã Tràng Lương | 7,22 | 0,36 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
18 | Hồ Linh Sơn | Thôn Linh Tràng, xã Tràng Lương | 1,75 | 0,017 | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | - Cấp nước tưới nông nghiệp - Cắt lũ, giảm lũ cho vùng hạ du | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
|
19 | Hồ Bắc Mã | Thôn Bắc Mã, xã Bình Dương | 4 | 0,35 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
20 | Hồ Đìa Sen | Thôn Đìa Sen, xã An Sinh | 6,12 | 0,18 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
21 | Hồ Nội Hoàng | Khu Nội Hoàng, phường Hoàng Quế | 4,8 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
22 | Hồ Suối Môi | Khu Gia Mô, phường Kim Sơn | 3,8 | 0,35 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
23 | Hồ Chùa Quỳnh | Khu Hạ 2, phường Tràng An | 4,78 | 0,31 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
24 | Hồ Khe Tắm | Thôn 7, xã Nguyễn Huệ | 1,17 | 0,1 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
25 | Hồ Cầu Cuốn | Khu Trại Hà, phường Yên Thọ | 5,2 | 0,76 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
26 | Hồ Lỗ Chỉnh | Khu Thọ Sơn, phường Yên Thọ | 2,0 | 0,315 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Đông Triều |
|
II | Uông Bí | 5 |
|
|
|
|
|
|
27 | Hồ Yên Trung | Khu Tân Lập 1, phường Phương Đông | 82,82 | 2,77 | Cấp nước tưới nông nghiệp và du lịch sinh thái | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt và du lịch sinh thái | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
28 | Hồ Ông Tại | Tổ 6, khu Tre Mai, phường Nam Khê | 3,5 | 0,12 | Phòng chống ngập úng, cấp nước tưới sản xuất nông nghiệp | Hồ chứa nước phòng chống ngập úng, cấp nước sản xuất nông nghiệp | UBND TP Uông Bí |
|
29 | Hồ Ba Za | Khu An Hải, Hiệp An 2, P phường Phương Nam; Khu Đồng Minh, Bí Trung 2, phường Phương Đông | 13,6 | 0,18 | Phòng chống ngập úng, cấp nước tưới trong mùa khô | Hồ chứa nước phòng chống ngập úng, cấp nước sản xuất nông nghiệp | UBND TP Uông Bí |
|
30 | Hồ Đầm Mây | Khu 11, phường Quang Trung | 13,2 | 0,35 | Phòng chống ngập úng, cấp nước tưới sản xuất nông nghiệp | Hồ chứa nước phòng chống ngập úng, tạo cảnh quan môi trường | UBND TP Uông Bí |
|
31 | Hồ Tân Lập | Khu Tân Lập 2, phường Phương Đông | 10,6 | 0,35 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Uông Bí |
|
III | Quảng Yên | 9 |
|
|
|
|
|
|
32 | Hồ Yên Lập | Khu Yên Lập, phường Minh Thành | 1.200 | 127,5 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
33 | Hồ Núi Dinh | Khu Núi Dinh, phường Cộng Hòa | 0,91 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Quảng Yên |
|
34 | Hồ Ông Xuyên (hồ Giếng Mụi) | Khu Giếng Mụi, phường Cộng Hòa | 1,6 | 0,025 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TX Quảng Yên |
|
35 | Hồ Chi Liêng | Khu Tân Mai, phường Đông Mai và khu Lâm Sinh 2, phường Minh Thành | 9,06 | 0,05 | Điều tiết, phòng chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | Điều tiết, phòng chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | UBND TX Quảng Yên |
|
36 | Hồ Rộc Bồng | Thôn 9, 15, 16 xã Hiệp Hòa | 11,2 | 0,15 | Điều tiết, phòng chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | Điều tiết, phòng chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | UBND TX Quảng Yên |
|
37 | Hồ Bồng Ngai | Thôn 4, xã Hoàng Tân | 1,32 | 0,03 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Trữ nước | UBND TX Quảng Yên |
|
38 | Hồ Gà Gô | Thôn 1, xã Hoàng Tân | 0,956 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Trữ nước | UBND TX Quảng Yên |
|
39 | Hồ Cành Chẽ | Thôn 3, xã Hoàng Tân | 7,48 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Trữ nước | UBND TX Quảng Yên |
|
40 | Hồ Khe Giả | Thôn Giếng Đá, thôn Vườn Chay xã Tiền An; khu Hợp Thành, phường Cộng Hoà | 20,58 | 0,44 | Trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, huấn luyện quân đội | Trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, huấn luyện quân đội | UBND TX Quảng Yên |
|
IV | Hạ Long | 46 |
|
|
|
|
|
|
41 | Hồ Rộc Cùng | Khu 5, phường Hoành Bồ | 7,97 | 0,29 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
42 | Hồ Sau Làng | Khu 4, phường Việt Hưng | 10,81 | 0,56 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
43 | Hồ Khe Chính | Thôn 1, xã Bằng Cả | 21,0 | 2,007 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
44 | Hồ An Biên | Thôn An Biên, xã Lê Lợi | 37,5 | 0,98 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
45 | Hồ Chân Đèo | Thôn Chân Đèo, xã Thống Nhất | 6,2 | 0,26 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
46 | Hồ Rộc Cả | Thôn Đá Trắng, thôn Đình Xích Thổ, xã Thống Nhất | 28,06 | 1,27 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
47 | Hồ Cô Tiên | Khu 5, phường Bạch Đằng | 6,5 | 0,13 | Hồ điều hoà | Hồ điều hoà | UBND TP Hạ Long |
|
48 | Hồ Ao Cá - Kênh đồng | Khu 9B, phường Bãi Cháy | 10,7 | 0,75 | Hồ điều hòa | Đất mặt nước chuyên dùng | UBND TP Hạ Long |
|
49 | Hồ nước khu 1 | Khu phố 1, phường Cao Xanh | 0,054 | 0,001 | Hồ điều hoà | Đất mặt nước | UBND TP Hạ Long |
|
50 | Hồ nước khu 2A | Khu phố 2A, phường Cao xanh | 0,85 | 0,017 | Hồ điều hoà | Đất mặt nước | UBND TP Hạ Long |
|
51 | Hồ nước khu 3 | Khu phố 3, phường Cao Xanh | 0,075 | 0,001 | Hồ điều hoà | Đất mặt nước | UBND TP Hạ Long |
|
52 | Hồ nước khu 6 | Khu phố 6, phường Cao Xanh | 0,84 | 0,02 | Hồ điều hoà | Đất mặt nước | UBND TP Hạ Long |
|
53 | Hồ Độc Lập (Moong Loong A, Moong B) | Khu 2, phường Hà Lầm | 1,31 | 5,245 | Chức năng điều hòa, phòng chống ngập lụt; | Chức năng điều hoà, phòng chống ngập lụt; | UBND TP Hạ Long |
|
54 | Moong cô Phượng | Khu 5, phường Hà Lầm | 1,8 | 21,643 | Chức năng điều hoà, phòng chống ngập lụt; | Chức năng điều hoà, phòng chống ngập lụt; | UBND TP Hạ Long |
|
55 | Moong khu 6 | Khu 5, phường Hà Lầm | 0,91 | 2,78 | Chức năng điều hoà, phòng chống ngập lụt | Chức năng điều hoà, phòng chống ngập lụt | UBND TP Hạ Long |
|
56 | Hồ điều hòa số 01 | Khu 5, phường Hà Phong | 0,3 | 0,01 | Điều hòa, chống ngập úng trong khu vực | Đất ở mới | UBND TP Hạ Long |
|
57 | Hồ điều hòa số 02 | Khu 5, phường Hà Phong | 0,3 | 0,01 | Điều hòa, chống ngập úng trong khu vực | Đất giao thông, y tế | UBND TP Hạ Long |
|
58 | Hồ điều hòa số 03 | Khu 5, phường Hà Phong | 1,9 | 0,06 | Điều hòa, chống ngập úng trong khu vực | Đất giao thông, y tế, mặt nước, đồi núi | UBND TP Hạ Long |
|
59 | Hồ điều hòa số 04 | Khu 1, phường Hà Phong | 0,03 | 0,001 | Điều hòa, chống ngập úng trong khu vực | Đất giao thông, đồi núi | UBND TP Hạ Long |
|
60 | Quỹ đất mặt nước phía đông hòn Cặp Bè | Khu 5 B, phường Bạch Đằng | 1,87 | 0,02 | Hồ điều hòa | Chức năng điều hòa, phòng chống ngập lụt | UBND TP Hạ Long |
|
61 | Hồ Khu đô thị mới Cái Dăm | Khu 5B và khu 9A, phường Bãi Cháy | 12,3 | 0,86 | Chức năng điều hoà | Đất mặt nước | UBND TP Hạ Long |
|
62 | Hồ Hùng Thắng | Khu 1, P Hùng Thắng và phường Bãi Cháy | 36,2 | 0,54 | Chức năng điều hoà, phòng chống ngập lụt | Hồ điều hòa | UBND TP Hạ Long |
|
63 | Hồ Yết Kiêu | Khu 2, phường Yết Kiêu | 2,2 | 0,044 | Hồ điều hoà | Hồ điều hòa | UBND TP Hạ Long |
|
64 | Hồ Khe Sung | Khu Đại Đán, phường Đại Yên | 0,3 | 0,06 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
65 | Hồ Khe Cá | Khu 6B, phường Hà Phong | 2,4 | 0,24 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
66 | Hồ Hòn Một (Hồ Cảnh quan khu vực Hồ Hải Thịnh) | Khu 6B, phường Hồng Hải | 0,92 | 0,017 | Hồ cảnh quan | Đất mặt nước | UBND TP Hạ Long |
|
67 | Hồ Cái Tần | Khu 1, phường Tuần Châu | 7,32 | 0,17 | Hồ thủy lợi | Đất mặt nước | UBND TP Hạ Long |
|
68 | 03 Ao thuộc Di tích lịch sử Khu lưu niệm Bác Hồ trên đảo Tuần Châu | Khu 5, phường Tuần Châu | 0,845 | 0,013 | Nuôi thủy sản | Đất di tích | UBND TP Hạ Long |
|
69 | Hồ Cái Mắm | Khu 8, phường Việt Hưng | 0,35 | 0,16 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
70 | Hồ Khe Lởi | Khu Vạn Yên, phường Việt Hưng | 5,13 | 0,31 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
71 | Ao cuối đồng 1 | Thôn 1, xã Dân Chủ | 2,1 | 0,045 | Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | UBND TP Hạ Long |
|
72 | Ao cuối đồng 2 | Thôn 2, xã Dân Chủ | 0,7 | 0,013 | Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | UBND TP Hạ Long |
|
73 | Hồ Khe Măn | Thôn Yên Mỹ, xã Lê Lợi | 1,5 | 0,25 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
74 | Hồ ông Hoãn | Thôn Đè E, xã Lê Lợi | 0,5 | 0,5 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Đất mặt nước chuyên dùng | UBND TP Hạ Long |
|
75 | Hồ ông Toản | Thôn Đè E, xã Lê Lợi | 0,7 | 0,6 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Đất mặt nước chuyên dùng | UBND TP Hạ Long |
|
76 | Hồ Rộc Liễu | Thôn Yên Mỹ, xã Lê Lợi | 2,69 | 0,8 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
77 | Hồ Rộc Ngô | Thôn Yên Mỹ, xã Lê Lợi | 4 | 0,4 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
78 | Ao Nông Trường | Thôn 5, xã Quảng La | 0,54 | 0,008 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
79 | Hồ 2F | Thôn 3, xã Quảng La | 2,54 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
80 | Hồ Đầu Làng | Thôn 1, xã Quảng La | 0,69 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
81 | Hồ Khe Hon | Thôn 4, xã Quảng La | 2,6 | 0,13 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
82 | Hồ Đồng Khuôn | Thôn Vườn Rậm, xã Sơn Dương | 1,44 | 0,2 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
83 | Hồ Đồng Má | Thôn Vườn Rậm, xã Sơn Dương | 0,47 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
84 | Hồ Hà Nùng | Thôn Hà Lùng, xã Sơn Dương | 4,34 | 0,111 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
85 | Hồ Khe Chùa | Thôn Vườn Cau, xã Sơn Dương | 3,84 | 0,3 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
86 | Hồ Khe Khoai | Thôn Khe Khoai, xã Thống Nhất | 2,2 | 0,3 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Hạ Long |
|
V | Cẩm Phả | 13 |
|
|
|
|
|
|
87 | Hồ Gốc Thông | Thôn Cầu Trắng, xã Cộng Hòa | 55,7 | 1,5 | Cấp nước cho Trung tâm Điện lực Mông Dương | Cấp nước cho Trung tâm Điện lực Mông Dương | Công ty Nhiệt điện Mông Dương |
|
88 | Hồ Cống Đá | Thôn Hà Loan, xã. Cộng Hòa | 0,25 | 0,15 | Hồ thủy lợi | Đất dự trữ phát triển | UBND TP Cẩm Phả |
|
89 | Hồ Ao Chảo | Thôn Ngoài, xã Cộng Hòa | 0,15 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
90 | Hồ Ao Cói | Thôn Sơn Hải, xã Cộng Hòa | 0,05 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
91 | Hồ Cây Cam | Thôn Hà Chanh, xã Cộng Hòa | 0,05 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
92 | Hồ Đầm Đá | Thôn Sơn Hải, xã Cộng Hòa | 0,60 | 0,043 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
93 | Hồ Đồng Cầu | Thôn Cầu Trắng, xã Cộng Hòa | 0,42 | 0,51 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
94 | Hồ Khe Cả | Thôn Khe, xã Cộng Hòa | 0,45 | 0,40 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
95 | Hồ Rừng Miễu (Rừng Miễu) | Thôn Hà Chanh, xã Cộng Hòa | 0,15 | 0,18 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
96 | Hồ Tân Tiến | Thôn Đồng Tiến, xã Dương Huy | 0,15 | 0,07 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
97 | Hồ Yên Ngựa | Thôn Hà Loan, xã Cộng Hòa | 0,32 | 0,30 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND TP Cẩm Phả |
|
98 | Hồ Cao Vân | Thôn Đá Bạc, xã Dương Huy | 180,44 | 13,94 | Cấp nước sinh hoạt | Cấp nước sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
99 | Hồ Khe Giữa | Thôn Đoàn Kết và thôn Tân Tiên, xã Dương Huy | 78,78 | 7.553 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập | Đang trong quá trình đầu tư xây dựng, dự kiến đưa vào hoạt động trong giai đoạn 2022-2025 |
VI | Tiên Yên | 21 |
|
|
|
|
|
|
100 | Hồ Khe Táu | Thôn Quế Sơn, xã Đông Ngũ | 31,3 | 1,78 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
101 | Hồ Hải Yên | Thôn Hà Dong Bắc, xã Hải Lạng | 12,9 | 0,55 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
102 | Hồ Khe Cát | Thôn Hà Dong Bắc và thôn Trường Tùng, xã Hải Lạng | 55,7 | 6.455 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
103 | Hồ Yên Hải | Thôn Đồng Tâm, xã Yên Than | 12,9 | 0,55 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
104 | Hồ Nông Sơn | Phố Long Tiên, TT Tiên Yên | 3,6 | 0,38 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
105 | Hồ Cam | Thôn phương Nam, xã Đông Hải | 0,63 | 0,03 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
106 | Hồ Cái Khánh | Thôn phương Nam, xã Đông Hải | 1,54 | 0,12 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
107 | Hồ Thôn Hạ | Thôn Hạ, xã Đồng Rui | 54,9 | 0,75 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
108 | Hồ Thôn Thượng | Thôn Thượng, xã Đồng Rui | 10,3 | 0,62 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
109 | Hồ Thôn Trung | Thôn Trung, xã Đồng Rui | 21,6 | 0,75 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
110 | Hồ nước ngọt khu cửa ông Rạp | Thôn Thượng, xã Đồng Rui | 2,7 | 0,04 | Cấp nước tưới nông nghiệp | - | UBND H Tiên Yên |
|
111 | Hồ nước ngọt khu cửa ông Sáng | Thôn Thượng, xã Đồng Rui | 18,4 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | - | UBND H Tiên Yên |
|
112 | Hồ nước ngọt khu cửa Ông Tìm | Thôn Thượng, xã Đồng Rui | 8,5 | 0,13 | Cấp nước tưới nông nghiệp | - | UBND H Tiên Yên |
|
113 | Hồ Thanh Hải | Thôn Hà Dong Nam, xã Hải Lạng | 4 | 0,12 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
114 | Hồ 1 - 5 | Thôn Đồng Châu, xã Tiên Lãng | 85,62 | 0,45 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
115 | Hồ Cây Chám | Thôn Cống To, xã Tiên Lãng | 24,79 | 0,12 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
116 | Hồ Đá Lạn | Thôn xóm Nương, xã Tiên Lãng | 65,8 | 0,5 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
117 | Hồ Trương Quý | Thôn Cái Mắt, xã Tiên Lãng | 9,39 | 0,5 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
118 | Hồ Bà Lán | Thôn Cống To, xã Tiên Lãng | 17,73 | 0,5 | Cấp nước tưới nông nghiệp |
| UBND H Tiên Yên |
|
119 | Hồ Đồng Và | Thôn Đồng Và, xã Yên Than | 4,26 | 0,48 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
120 | Hồ Khe Muối | Thôn Khe Muối, xã Yên Than | 0,65 | 0,1 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Tiên Yên |
|
VII | Ba Chẽ | 4 |
|
|
|
|
|
|
121 | Hồ Khe Mười | Thôn Khe Mười, xã Đồn Đạc | 10,13 | 0,595 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
122 | Hồ Khe Lừa | Thôn xóm Mới, xã Lương Mông | 11,3 | 0,748 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | UBND huyện Ba Chẽ |
|
123 | Hồ Khe Lọng Trong | Thôn Khe Lọng Trong, xã Thanh Sơn | 11,5 | 0,385 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
124 | Hồ chứa nước Khe Tâm | Thôn Khe Tâm, xã Nam Sơn, H Ba Chẽ | 13,0 | 1,1 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | UNMD H Ba Chẽ | Công trình đang thi công, dự kiến tháng 01 năm 2024 hoàn thành |
VIII | Bình Liêu | 2 |
|
|
|
|
|
|
125 | Hồ Nà Mo | Thôn Nà Mo, xã Vô Ngại | 16,73 | 0,683 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
126 | Hồ Khe Lánh | Thôn Khe Lánh, xã Vô Ngại | 2,5 | 0,104 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Bình Liêu |
|
XIX | Hải Hà | 3 |
|
|
|
|
|
|
127 | Hồ Chúc Bài Sơn | Bản Quảng Mới, Tài Chi, Lồ Má Coọc, xã Quảng Sơn | 274 | 15 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
128 | Hồ Khe Đình | Thôn Đầu Rồng, xã Cái Chiến | 2,2 | 0,2 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | UBND H Hải Hà |
|
129 | Hồ Khe Dầu | Thôn Cái Chiến, xã Cái Chiến | 2,6 | 0,38 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | UBND H Hải Hà |
|
X | Đầm Hà | 2 |
|
|
|
|
|
|
130 | Hồ Đầm Hà Động | Thôn Châu Hà, xã Quảng Tân; Bản Tài Lý Sáy, bản Làng Ván, xã Quảng Lâm | 153,0 | 13,661 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
131 | Hồ Tân Bình | Thôn Tân Hà, xã Tân Bình; Bản Lý Sáy Chảy, xã Quảng Lâm | 10,9 | 0,65 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
XI | Vân Đồn | 30 |
|
|
|
|
|
|
132 | Hồ Khe Bòng | Thôn Vòng Tre, xã Bình Dân | 5,6 | 0,38 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
133 | Hồ Voòng Tre | Thôn Voòng Tre, xã Đài Xuyên | 12,18 | 0,6 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
134 | Hồ Khe Mai | Thôn Khe Mai, xã Đoàn Kết | 27,6 | 1,183 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
135 | Hồ Lòng Dinh | Thô Tân Lập, xã Quan Lạn | 15,2 | 1,11 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
|
136 | Hồ Mắt Rồng | Khu 5, thị trấn Cái Rồng | 2,41 | 0,12 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
137 | Hồ Cái Xuôi | Thôn Điền Xá, xã Bản Sen | 2,34 | 0,07 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
138 | Hồ Vạ Chàm | Thôn Điền xá, xã Bản Sen | 2,15 | 0,07 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
139 | Đập dâng Đông Lĩnh | Thôn Đông Lĩnh, xã Bản Sen | 0,65 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
140 | Hồ Đầm Tròn | Thôn Đầm Tròn, xã Bình Dân | 1,4 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
141 | Hồ Khe Rùa | Thôn Đồng Cống, xã Bình Dân | 3 | 0,07 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
142 | Hồ Ông Tĩnh (Ký Vày) | Thôn Ký Vầy, xã Đài Xuyên | 1,19 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
143 | Hồ Tống Hôn (Xuyên Hùng 2) | Xã Đài Xuyên | 0,95 | 0,03 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
144 | Hồ Xuyên Hùng | Xã Đài Xuyên | 2,44 | 0,06 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
145 | Hồ Đài Van | Thôn Đài Van, xã Đài Xuyên | 1 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
146 | Hồ Coóc Sếnh | Thôn Tràng Hương, xã Đoàn Kết | 0,8 | 0,03 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
147 | Hồ Khe Chàm | Thôn Bò Lạy, xã Đoàn Kết | 1,69 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
148 | Hồ Nhà Thạch | Thôn Tràng Hương, xã Đoàn Kết | 1,21 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
149 | Hồ Ông Giáp | Thôn Bò Lạy, xã Đoàn Kết | 0,4 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
150 | Hồ Đỉ Ba | Thôn Khe Ngái, xã Đoàn Kết | 1,57 | 0,15 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
151 | Hồ Hòa Bình | Thôn 4, xã Hạ Long | 0,43 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
152 | Hồ Ông Thành | Thôn 7, xã Hạ Long | 0,91 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
153 | Hồ Thôn 8 | Thôn 8, xã Hạ Long | 0,78 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
154 | Hồ Chương Sam | Thôn Ninh Hải, xã Minh Châu | 0,52 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
155 | Hồ Cẩu Lẩu | Thôn Bình Minh, xã Ngọc Vừng | 10,1 | 0,26 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
156 | Hồ Ngọc Thủy | Thôn Bình Minh, xã Ngọc Vừng | 1,75 | 0,11 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
157 | Hồ Đông Thái | Thôn Thái Hòa, xã Quan Lạn | 1,24 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
158 | Hồ Cống Đông | Thôn Cống Đông, xã Thắng Lợi | 5,91 | 0,15 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
159 | Hồ Đài Mỏ | Thôn Đài Mỏ, xã Vạn Yên | 0,89 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
160 | Đập dâng Đài Chuối | Thôn Đài Chuối, xã Vạn Yên | 0,56 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
161 | Đập dâng Đài Làng | Thôn Đài Làng, xã Vạn Yên | 0,43 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Vân Đồn |
|
XII | Móng Cái | 22 |
|
|
|
|
|
|
162 | Hồ Đoan Tĩnh | Khu 7, Phường Hải Yên | 30,7 | 1.864 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
163 | Hồ Kim Tinh | Khu 2, Phường Hải Yên | 31,7 | 0,72 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
164 | Hồ Phình Hồ (hồ Lục Phủ) | Thôn Phình Hồ, Xã Bắc Sơn | 105,1 | 5,092 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
165 | Hồ Quất Đông | Thôn 7, Xã Hải Đông | 153,8 | 12,1 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
166 | Hồ Dân Tiến | Thôn 8, Xã Hải Tiến | 10,9 | 0,404 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
167 | Hồ Tràng Vinh | Thôn 6, Xã Hải Tiến | 971,4 | 75 | Cấp nước phục vụ sx nông nghiệp, sinh hoạt, phục vụ sx kinh doanh khác | Cấp nước phục vụ sx nông nghiệp, sinh hoạt, phục vụ sx kinh doanh khác | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
|
168 | Hồ Tù Vè | Khu 4, Phường Hải Yên | 0,090 | 0,200 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
169 | Hồ Cái Lấm | Khu Hòa Bình, Phường Ninh Dương | 0,090 | 0,2 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
170 | Hồ Bắc Thán Phún | Thôn Thán Phún, Xã Hải Sơn | 0,180 | 0,4 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
171 | Hồ Mã Thầu Sán | Thôn Thán Phún xã, Xã Hải Sơn | 0,140 | 0,300 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
172 | Hồ Đội 11 | Thôn 7, Xã Hải Tiến | 0,090 | 0,2 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
173 | Hồ Giếng Cối | Thôn 1, Xã Vĩnh Thực | 0,410 | 0,12 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
174 | Hồ Gốc Khế | Thôn 1, Xã Vĩnh Thực | 0,130 | 0,100 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
175 | Hồ Khe Nà | Thôn 1, Xã Vĩnh Thực | 0,090 | 0,200 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
176 | Hồ Khe Năng | Thôn 3, Xã Vĩnh Thực | 0,200 | 0,400 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
177 | Hồ Vạn Gia | Thôn 3, Xã Vĩnh Thực | 0,300 | 0,500 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
178 | Hồ Cái Vĩnh | Thôn 1, Xã Vĩnh Trung | 0,400 | 0,3 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
179 | Hồ Đội 12 | Thôn 4, Xã Vĩnh Trung | 0,08 | 0,1 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
180 | Hồ Khe Cầu | Thôn 2, Xã Vĩnh Trung | 0,40 | 0,32 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
181 | Hồ Lẩm Coỏng | Thôn 1, Xã Vĩnh Trung | 0,17 | 0,13 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
182 | Hồ Sau Ủy ban | Thôn 1, Xã Vĩnh Trung | 0,08 | 0,10 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái |
|
183 | Hồ Đầm Ván | Thôn 3, Xã Vĩnh Thực | 6,05 | 0,22 | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | Cấp nước tưới nông nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác | UBND TP Móng Cái | Đang trong quá trình đầu tư xây dựng, dự kiến đưa vào hoạt động trong giai đoạn 2023-2025 |
XIII | Cô Tô | 21 |
|
|
|
|
|
|
184 | Hồ C4.1 | Khu 2, thị trấn Cô Tô | 3,40 | 0,03 | Cấp nước sinh hoạt | Cấp nước sinh hoạt | Ban quản lý Dịch vụ công ích |
|
185 | Hồ C4.2 | Khu 2, thị trấn Cô Tô | 2,80 | 0,08 | Cấp nước sinh hoạt | Cấp nước sinh hoạt | Ban quản lý Dịch vụ công ích |
|
186 | Hồ Trường Xuân | Thôn Trường Xuân, xã Đồng Tiến | 14,50 | 0,72 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Ban quản lý Dịch vụ công ích |
|
187 | Hồ Chiến Thắng 1 | Thôn 2, xã Thanh Lân | 0,90 | 0,045 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Ban quản lý Dịch vụ công ích |
|
188 | Hồ Chiến Thắng 2 | Thôn 2, xã Thanh Lân | 1,20 | 0,07 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Ban quản lý Dịch vụ công ích |
|
189 | Hồ Ông Thanh | Thôn 2, xã Thanh Lân | 0,60 | 0,05 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Ban quản lý Dịch vụ công ích |
|
190 | Hồ Bắc Vàn (ông Nội) | Thôn Nam Đồng, xã Đồng Tiến | 1,56 | 0,02 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Hồ thủy lợi | UBND H Cô Tô |
|
191 | Hồ Cầu Thủ Mỹ | Khu 4, thị trấn Cô Tô | 0,77 | 0,35 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Cô Tô |
|
192 | Hồ Ông Giáo | Khu 1, thị trấn Cô Tô | 0,46 | 0,015 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | UBND H Cô Tô |
|
193 | Hồ Bà Gừng | Thôn Nam Đồng, xã Đồng Tiến | 0,60 | 0,012 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Cô Tô |
|
194 | Hồ C21 | Thôn Trường Xuân, xã Đồng Tiến | 1,25 | 0,045 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Cô Tô |
|
195 | Hồ Ông Vụ (hồ Hải Tiến) | Thôn Hải Tiến, xã Đồng Tiến | 2,29 | 0,028 | Cấp nước sản xuất | Hồ thủy lợi | UBND H Cô Tô |
|
196 | Hồ Ông Lý | Thôn Nam Hà, xã Đồng Tiên | 0,50 | 0,016 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Cô Tô |
|
197 | Hồ Ông Mẫn | Thôn Hải Tiến, xã Đồng Tiến | 0,80 | 0,023 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Cô Tô |
|
198 | Hồ Ông Tỏe | Thôn Nam Đồng, xã Đồng Tiến | 0,60 | 0,012 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Cô Tô |
|
199 | Hồ Vàn Chảy | Thôn Nam Hà, xã Đồng Tiến | 0,91 | 0,03 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | UBND H Cô Tô |
|
200 | Hồ Bạch Vân | Thôn 1, xã Thanh Lân | 0,90 | 0,03 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp | UBND H Cô Tô |
|
201 | Hồ Ông Cự | Thôn 3, xã Thanh Lân | 1,0 | 0,01 | Cấp nước tưới nông nghiệp | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | UBND H Cô Tô |
|
202 | Hồ số 1 (Đảo Trần) | Thôn Trần, xã Thanh Lân | 0,20 | 0,04 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | UBND H Cô Tô |
|
203 | Hồ số 2 (Đảo Trần) | Thôn Trần, xã Thanh Lân | 0,33 | 0,09 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | UBND H Cô Tô |
|
204 | Hồ số 3 (Đảo Trần) | Thôn Trần, xã Thanh Lân | 0,30 | 0,08 | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | Cấp nước tưới nông nghiệp và sinh hoạt | UBND H Cô Tô |
|
- 1Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2414/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết